STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5501 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 479.000 | 314.000 | 264.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5502 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 479.000 | 314.000 | 264.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5503 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 435.000 | 285.000 | 240.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5504 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 105.000 | 80.000 | - | Đất trồng lúa |
5505 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 105.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5506 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng lúa |
5507 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5508 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170.000 | 135.000 | 110.000 | 85.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5509 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170.000 | 135.000 | 110.000 | 85.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
5510 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 145.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5511 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 145.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
5512 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5513 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
5514 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
5515 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5516 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
5517 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
5518 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5519 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 1.024.000 | - | Đất ở đô thị |
5520 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất ở đô thị |
5521 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị | |
5522 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất ở đô thị |
5523 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị |
5524 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại3 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.600.000 | 1.040.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
5525 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.440.000 | 936.000 | 720.000 | 576.000 | - | Đất ở đô thị |
5526 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
5527 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.330.000 | 864.500 | 665.000 | 532.000 | - | Đất ở đô thị |
5528 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.330.000 | 864.500 | 665.000 | 532.000 | - | Đất ở đô thị |
5529 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
5530 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.330.000 | 864.500 | 665.000 | 532.000 | - | Đất ở đô thị |
5531 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
5532 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
5533 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
5534 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
5535 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
5536 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
5537 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
5538 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
5539 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
5540 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
5541 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 1.050.000 | 682.500 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
5542 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 2.048.000 | 1.328.000 | 1.024.000 | 816.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5543 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 1.792.000 | 1.162.000 | 896.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5544 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
5545 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.408.000 | 912.000 | 704.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5546 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5547 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.280.000 | 830.000 | 640.000 | 510.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5548 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.152.000 | 747.000 | 576.000 | 459.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5549 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.120.000 | 730.000 | 560.000 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5550 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.064.000 | 693.500 | 532.000 | 427.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5551 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.064.000 | 693.500 | 532.000 | 427.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5552 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5553 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.064.000 | 693.500 | 532.000 | 427.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5554 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5555 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5556 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5557 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5558 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5559 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5560 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5561 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5562 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5563 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5564 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 840.000 | 547.500 | 420.000 | 337.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
5565 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 1.664.000 | 1.080.000 | 832.000 | 664.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5566 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 1.456.000 | 945.000 | 728.000 | 581.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5567 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
5568 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.144.000 | 744.000 | 576.000 | 456.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5569 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5570 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.040.000 | 680.000 | 520.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5571 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 936.000 | 612.000 | 468.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5572 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 910.000 | 590.000 | 460.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5573 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 864.500 | 560.500 | 437.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5574 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 864.500 | 560.500 | 437.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5575 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5576 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 864.500 | 560.500 | 437.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5577 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5578 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5579 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5580 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5581 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5582 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5583 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5584 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5585 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5586 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5587 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 682.500 | 442.500 | 345.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5588 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-741 - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo | 1.620.000 | 1.053.000 | 891.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
5589 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - ĐT-747 | 1.620.000 | 1.053.000 | 891.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
5590 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 1.440.000 | 936.000 | 792.000 | 576.000 | - | Đất ở nông thôn |
5591 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.260.000 | 819.000 | 693.000 | 504.000 | - | Đất ở nông thôn |
5592 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm | 1.080.000 | 702.000 | 594.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
5593 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên | 1.440.000 | 936.000 | 792.000 | 576.000 | - | Đất ở nông thôn |
5594 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh | 1.620.000 | 1.053.000 | 891.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
5595 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.170.000 | 760.500 | 643.500 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
5596 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 990.000 | 643.500 | 544.500 | 396.000 | - | Đất ở nông thôn |
5597 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.080.000 | 702.000 | 594.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
5598 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 900.000 | 585.000 | 495.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
5599 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 1.072.000 | 696.000 | 592.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
5600 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.273.000 | 826.500 | 703.000 | 513.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: Đất Trồng Lúa Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho loại đất trồng lúa trong khu vực 1 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại đây.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực 1. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp, thường là những khu vực có đất đai màu mỡ và thuận lợi cho việc canh tác lúa.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do điều kiện đất đai hoặc khả năng canh tác không bằng vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo sự ổn định cho việc trồng lúa.
Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 105.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc gặp một số khó khăn trong việc canh tác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong khu vực 1. Mức giá thấp này có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi, khả năng canh tác kém hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa trong khu vực 1 của huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất ĐT-746, Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT-746 thuộc thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1 và áp dụng cho loại đất ở đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Ranh xã Tân Lập đến Ranh xã Tân Định.
Vị trí 1: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-746 có mức giá cao nhất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện và giá trị cao của đất tại đây.
Vị trí 2: 1.664.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.664.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm giao thông chính hoặc tiện ích nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 1.024.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-746 là 1.024.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường ĐT-746 thuộc thị trấn Tân Thành. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư, người mua và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Đô Thị Đoạn ĐH-411
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-411 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ranh xã Đất Cuốc - ranh thị trấn Tân Thành đến ĐT-746 (ngã 3 thị trấn Tân Thành). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực
Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ranh xã Đất Cuốc đến ĐT-746. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích đô thị chính, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đô thị và làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.456.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có điều kiện tiếp cận tốt, nhưng có thể nằm cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá trị đất ở đây có thể giảm do khoảng cách đến các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện phát triển không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù vẫn thuộc khu vực đô thị, điều kiện phát triển có thể hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-411, huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Đô Thị Đoạn ĐH-415 (Các Đoạn Thuộc Thị Trấn Tân Thành)
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở đô thị tại đoạn ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành và được phân chia theo các vị trí cụ thể. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, trung tâm thương mại, hoặc các khu vực phát triển đô thị quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 1.001.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.001.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không đạt được mức giá cao nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư đô thị với điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 616.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 616.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đô thị với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-415 thuộc thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Khu Dịch Vụ, Khu Du Lịch Tại Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho các khu vực trong tỉnh. Bài viết này sẽ trình bày bảng giá đất cho các đoạn đường loại 2 trong khu vực Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, dành cho các loại đất ở đô thị. Đặc biệt, chúng tôi sẽ tập trung vào các đoạn đường với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.
Vị trí 1: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, là 1.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường loại 2 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên nằm trong các khu vực trọng điểm hoặc trung tâm của Thị trấn Tân Thành. Khu vực này thường có sự phát triển nhanh chóng và hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư, thích hợp cho các dự án lớn hoặc các doanh nghiệp cần sự hiện diện nổi bật.
Vị trí 2: 1.144.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.144.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các đoạn đường nằm gần các khu vực chính nhưng không phải là trung tâm, vẫn đảm bảo sự tiếp cận thuận lợi với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể phù hợp cho các doanh nghiệp và dự án cần không gian đô thị với mức đầu tư cao hơn mức trung bình nhưng vẫn tiết kiệm hơn so với các khu vực chính.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Các khu vực ở vị trí này có sự tiếp cận tốt nhưng nằm xa hơn trung tâm, phù hợp với các nhu cầu về không gian đô thị tiết kiệm chi phí hơn.
Vị trí 4: 704.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, là 704.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường loại 2 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, nằm ở các khu vực ngoại vi hơn so với các khu vực chính. Khu vực này thường phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu dân cư mới phát triển, với chi phí hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư.
Bảng giá đất cho các đoạn đường loại 2 trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch tại Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các mức giá cho đất ở đô thị với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Hiểu rõ các mức giá này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp, đồng thời chọn lựa vị trí với chi phí và tiềm năng phát triển tốt nhất cho dự án của mình.