11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
5502 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
5503 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
5504 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
5505 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
5506 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
5507 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
5508 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
5509 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
5510 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
5511 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
5512 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
5513 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
5514 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
5515 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
5516 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
5517 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
5518 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5519 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định 2.560.000 1.664.000 1.280.000 1.024.000 - Đất ở đô thị
5520 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất ở đô thị
5521 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
5522 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.760.000 1.144.000 880.000 704.000 - Đất ở đô thị
5523 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
5524 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại3 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.600.000 1.040.000 800.000 640.000 - Đất ở đô thị
5525 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.440.000 936.000 720.000 576.000 - Đất ở đô thị
5526 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.400.000 910.000 700.000 560.000 - Đất ở đô thị
5527 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 864.500 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
5528 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 864.500 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
5529 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
5530 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.330.000 864.500 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
5531 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
5532 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
5533 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
5534 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
5535 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
5536 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
5537 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
5538 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
5539 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
5540 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
5541 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.050.000 682.500 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
5542 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định 2.048.000 1.328.000 1.024.000 816.000 - Đất TM-DV đô thị
5543 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) 1.792.000 1.162.000 896.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
5544 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
5545 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.408.000 912.000 704.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5546 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
5547 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.280.000 830.000 640.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
5548 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.152.000 747.000 576.000 459.000 - Đất TM-DV đô thị
5549 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.120.000 730.000 560.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
5550 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 693.500 532.000 427.500 - Đất TM-DV đô thị
5551 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 693.500 532.000 427.500 - Đất TM-DV đô thị
5552 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
5553 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.064.000 693.500 532.000 427.500 - Đất TM-DV đô thị
5554 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
5555 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
5556 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
5557 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
5558 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
5559 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
5560 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
5561 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
5562 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
5563 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
5564 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 840.000 547.500 420.000 337.500 - Đất TM-DV đô thị
5565 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định 1.664.000 1.080.000 832.000 664.000 - Đất SX-KD đô thị
5566 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) 1.456.000 945.000 728.000 581.000 - Đất SX-KD đô thị
5567 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
5568 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.144.000 744.000 576.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
5569 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
5570 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.040.000 680.000 520.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
5571 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 936.000 612.000 468.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
5572 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 590.000 460.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
5573 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 864.500 560.500 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
5574 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 864.500 560.500 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
5575 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
5576 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 864.500 560.500 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
5577 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
5578 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
5579 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
5580 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
5581 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
5582 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
5583 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5584 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
5585 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5586 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5587 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 682.500 442.500 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
5588 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.620.000 1.053.000 891.000 648.000 - Đất ở nông thôn
5589 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.620.000 1.053.000 891.000 648.000 - Đất ở nông thôn
5590 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 1.440.000 936.000 792.000 576.000 - Đất ở nông thôn
5591 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
5592 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5593 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 1.440.000 936.000 792.000 576.000 - Đất ở nông thôn
5594 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.620.000 1.053.000 891.000 648.000 - Đất ở nông thôn
5595 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.170.000 760.500 643.500 468.000 - Đất ở nông thôn
5596 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 990.000 643.500 544.500 396.000 - Đất ở nông thôn
5597 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5598 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5599 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 1.072.000 696.000 592.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5600 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 1.273.000 826.500 703.000 513.000 - Đất ở nông thôn