Bảng giá đất tại Huyện Bàu Bàng Bình Dương

Huyện Bàu Bàng, Bình Dương đang ngày càng trở thành khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản nhờ vào những thay đổi tích cực trong hạ tầng và quy hoạch. Dựa trên Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khu vực này xứng đáng là điểm đến lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Bàu Bàng, Bình Dương

Huyện Bàu Bàng nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, có vị trí chiến lược thuận lợi kết nối các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Thủ Dầu Một và Thành phố Hồ Chí Minh.

Đây là khu vực với nền kinh tế đang chuyển mình mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và bất động sản. Bàu Bàng có nhiều lợi thế về vị trí giao thông khi gần các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 13 và các dự án cao tốc đang triển khai.

Ngoài ra, khu vực này còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các khu công nghiệp lớn đang được đầu tư và phát triển.

Những yếu tố giúp tăng cường sự kết nối và thúc đẩy giá trị đất đai của huyện trong thời gian tới.

Điểu này cũng sẽ tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản tại Bàu Bàng, làm cho khu vực này trở thành điểm nóng trong mắt các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Bàu Bàng

Về giá đất, khu vực Bàu Bàng có sự dao động rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, với mức giá cao nhất khoảng 6.500.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ vào khoảng 700.000 đồng/m².

Giá trung bình của đất tại Bàu Bàng rơi vào khoảng 2.500.000 đồng/m². Với những con số này, có thể thấy giá đất ở khu vực này thấp hơn so với các khu vực trung tâm của tỉnh Bình Dương, nhưng đang có xu hướng tăng mạnh trong những năm qua.

Dựa trên những phân tích hiện tại, Bàu Bàng là khu vực phù hợp cho những nhà đầu tư có mục tiêu dài hạn, đặc biệt là những người muốn tận dụng sự phát triển hạ tầng trong khu vực này.

Dự báo trong 3-5 năm tới, với sự hoàn thiện của các tuyến giao thông quan trọng và các khu công nghiệp mở rộng, giá đất tại Bàu Bàng sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ. Vì vậy, đầu tư vào đất tại Bàu Bàng không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng không chỉ có tiềm năng phát triển về bất động sản mà còn được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Bàu Bàng, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, thúc đẩy giá trị đất đai tăng trưởng.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc, giúp kết nối Huyện Bàu Bàng với các khu vực lớn trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này sẽ tạo ra một hệ sinh thái phát triển mạnh mẽ, thu hút các nhà đầu tư và cư dân đến sinh sống và làm việc tại đây.

Ngoài ra, với nền kinh tế công nghiệp phát triển mạnh, Bàu Bàng còn thu hút một lượng lớn lao động, tạo ra nhu cầu nhà ở không ngừng.

Kết hợp với các tiện ích xã hội đang được nâng cấp, Bàu Bàng là một trong những điểm sáng đáng chú ý trong thị trường bất động sản của Bình Dương.

Với các yếu tố như giao thông thuận lợi, các khu công nghiệp lớn, cùng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Bàu Bàng xứng đáng là một khu vực đầu tư đầy hứa hẹn.

Trong bối cảnh giá đất tại các khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương đã đạt mức cao, đầu tư vào Bàu Bàng có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời lớn trong tương lai gần, khi hạ tầng tiếp tục được hoàn thiện và các dự án công nghiệp mở rộng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, Huyện Bàu Bàng, Bình Dương không chỉ có tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn có giá trị bất động sản vượt trội. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội và gia tăng giá trị tài sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 3.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bàu Bàng là: 934.547 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1286

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng 2.400.000 1.560.000 1.200.000 960.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bàu Bàng ĐH-613 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bia Bàu Bàng - Tân Long 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.320.000 858.000 660.000 528.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.430.000 930.000 715.000 572.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.210.000 787.000 605.000 484.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.600.000 1.040.000 800.000 640.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.440.000 936.000 720.000 576.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.400.000 910.000 700.000 560.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 865.000 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 865.000 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.330.000 865.000 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.050.000 683.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố 2.560.000 1.660.000 1.280.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng 1.920.000 1.245.000 960.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.792.000 1.162.000 896.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.792.000 1.162.000 896.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Bàu Bàng ĐH-613 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bia Bàu Bàng - Tân Long 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.056.000 684.000 528.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.144.000 741.000 572.000 455.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 968.000 627.000 484.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.280.000 830.000 640.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.152.000 747.000 576.000 459.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.120.000 730.000 560.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 694.000 532.000 428.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 694.000 532.000 428.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.064.000 694.000 532.000 428.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 840.000 548.000 420.000 338.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố 2.080.000 1.350.000 1.040.000 830.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng 1.560.000 1.013.000 780.000 623.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.456.000 945.000 728.000 581.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.456.000 945.000 728.000 581.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Bàu Bàng ĐH-613 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bia Bàu Bàng - Tân Long 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 858.000 558.000 432.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 930.000 605.000 468.000 371.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 787.000 512.000 396.000 314.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.040.000 680.000 520.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 936.000 612.000 468.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 590.000 460.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 865.000 561.000 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 865.000 561.000 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 865.000 561.000 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 683.000 443.000 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.800.000 1.170.000 990.000 720.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.800.000 1.170.000 990.000 720.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.350.000 878.000 743.000 540.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.170.000 761.000 644.000 468.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 990.000 644.000 545.000 396.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn