Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
5402 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5403 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5404 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 683.000 443.000 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
5405 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.800.000 1.170.000 990.000 720.000 - Đất ở nông thôn
5406 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.800.000 1.170.000 990.000 720.000 - Đất ở nông thôn
5407 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5408 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.350.000 878.000 743.000 540.000 - Đất ở nông thôn
5409 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
5410 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
5411 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
5412 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
5413 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5414 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.170.000 761.000 644.000 468.000 - Đất ở nông thôn
5415 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 990.000 644.000 545.000 396.000 - Đất ở nông thôn
5416 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
5417 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
5418 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5419 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5420 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5421 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5422 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5423 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5424 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5425 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5426 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5427 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5428 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5429 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
5430 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 871.000 566.000 481.000 351.000 - Đất ở nông thôn
5431 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5432 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5433 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5434 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
5435 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5436 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
5437 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 670.000 435.000 370.000 270.000 - Đất ở nông thôn
5438 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.440.000 940.000 790.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
5439 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.440.000 940.000 790.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
5440 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
5441 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.080.000 705.000 593.000 435.000 - Đất TM-DV nông thôn
5442 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
5443 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
5444 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
5445 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
5446 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
5447 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 514.000 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
5448 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 435.000 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
5449 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
5450 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
5451 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5452 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5453 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5454 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5455 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5456 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5457 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5458 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5459 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5460 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5461 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5462 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
5463 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 696.000 455.000 384.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
5464 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5465 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5466 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
5467 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
5468 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
5469 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
5470 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
5471 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.170.000 760.000 640.000 470.000 - Đất SX-KD nông thôn
5472 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.170.000 760.000 640.000 470.000 - Đất SX-KD nông thôn
5473 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
5474 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 878.000 570.000 480.000 353.000 - Đất SX-KD nông thôn
5475 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
5476 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
5477 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
5478 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
5479 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
5480 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 761.000 494.000 416.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
5481 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 644.000 418.000 352.000 259.000 - Đất SX-KD nông thôn
5482 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
5483 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
5484 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5485 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5486 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5487 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5488 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5489 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5490 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5491 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5492 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5493 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5494 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5495 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
5496 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 566.000 371.000 312.000 228.000 - Đất SX-KD nông thôn
5497 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5498 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
5499 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
5500 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát đến ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng, và từ ranh xã Lai Hưng đến ranh thị trấn Lai Uyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa trong khu vực nông thôn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự phát triển tiềm năng và nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này, làm cho đây là lựa chọn ưu việt cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.

Vị trí 2: 1.170.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.170.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về phát triển và tiện ích.

Vị trí 3: 990.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 990.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác, làm cho đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-620 (Cũ ĐH-603) - Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-620 (trước đây là ĐH-603) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh phường Chánh Phú Hòa đến Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng), đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-620 có mức giá cao nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong Khu vực 1, phản ánh tiềm năng phát triển vượt trội và vị trí thuận lợi. Đây là điểm đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao, mong muốn khai thác tối đa giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 702.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 702.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất tốt nhưng không phải là mức cao nhất.

Vị trí 3: 594.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 594.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Khu vực 1. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong Khu vực 1 trên đoạn đường ĐH-620 (cũ ĐH-603), huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-741B (trước đây là ĐH-612, Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 Bố Lá đến ranh xã Tân Hưng - ranh thị trấn Lai Uyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-741B có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, cho thấy vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và lợi thế về vị trí của khu vực này, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách lớn hoặc những người tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 878.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 878.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất tốt nhưng không phải là mức cao nhất.

Vị trí 3: 743.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 743.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất hợp lý và có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên chi phí. Giá thấp hơn có thể do khu vực này ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-741B, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) đến ranh xã Long Tân, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-749A có mức giá cao nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, cho thấy vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách lớn hoặc những người tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, cung cấp một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng không phải mức cao nhất.

Vị trí 3: 693.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 693.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất hợp lý với khả năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 504.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 504.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí. Giá thấp hơn có thể do khu vực này ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-749A, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-749C (ĐH-611) - Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh xã Long Nguyên - ranh thị trấn Lai Uyên đến ngã 3 Đòn Gánh (ĐT-749A), đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-749C có mức giá cao nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, phản ánh sự phát triển tốt và tiềm năng của khu vực. Mức giá cao này cho thấy đây là khu vực có giá trị cao và thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm vị trí chiến lược với giá trị tài sản lớn.

Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, thích hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng.

Vị trí 3: 693.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 693.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực 1. Khu vực này có giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có triển vọng.

Vị trí 4: 504.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 504.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 1. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-749C, huyện Bàu Bàng. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.