STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-618 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-618 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên đến ĐT-741B, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-618 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, cho thấy đây là điểm đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-618, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.