STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 1.260.000 | 819.000 | 693.000 | 504.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 1.260.000 | 819.000 | 693.000 | 504.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-750 - Khu Vực 1 - Đất ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-750 - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 Trừ Văn Thố đến ranh xã Long Hòa, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-750 có mức giá cao nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1. Mức giá này phản ánh sự phát triển tốt và tiềm năng cao của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách lớn và tìm kiếm vị trí chiến lược trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển tốt mà ngân sách không quá cao.
Vị trí 3: 693.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 693.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực. Khu vực này có giá thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có triển vọng.
Vị trí 4: 504.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 504.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 1 trên đoạn đường ĐT-750, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.