STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân | 1.260.000 | 819.000 | 693.000 | 504.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) đến ranh xã Long Tân, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-749A có mức giá cao nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, cho thấy vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách lớn hoặc những người tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, cung cấp một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng không phải mức cao nhất.
Vị trí 3: 693.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 693.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất hợp lý với khả năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 504.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 504.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí. Giá thấp hơn có thể do khu vực này ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-749A, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.