STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: Đường Từ Đại Lộ Bình Dương Đến ĐT-750 - Khu Vực 2
Bảng giá đất tại huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đến ĐT-750 (xã Cây Trường II), thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến ĐT-750. Khu vực này thường nằm ở các điểm chiến lược gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có bề rộng mặt đường hoặc điều kiện phát triển kém hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù có bề rộng mặt đường đạt tiêu chuẩn, khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến ĐT-750. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.