Bảng giá đất Tại ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Huyện Bàu Bàng Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-749C (ĐH-611) - Khu Vực 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh xã Long Nguyên - ranh thị trấn Lai Uyên đến ngã 3 Đòn Gánh (ĐT-749A), đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-749C có mức giá cao nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, phản ánh sự phát triển tốt và tiềm năng của khu vực. Mức giá cao này cho thấy đây là khu vực có giá trị cao và thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm vị trí chiến lược với giá trị tài sản lớn.

Vị trí 2: 819.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 819.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, thích hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng.

Vị trí 3: 693.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 693.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực 1. Khu vực này có giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có triển vọng.

Vị trí 4: 504.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 504.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 1. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-749C, huyện Bàu Bàng. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện