STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.800.000 | 1.170.000 | 990.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 1.800.000 | 1.170.000 | 990.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.440.000 | 940.000 | 790.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 1.440.000 | 940.000 | 790.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.170.000 | 760.000 | 640.000 | 470.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 1.170.000 | 760.000 | 640.000 | 470.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, từ ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát đến ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng, và từ ranh xã Lai Hưng đến ranh thị trấn Lai Uyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa trong khu vực nông thôn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự phát triển tiềm năng và nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này, làm cho đây là lựa chọn ưu việt cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.
Vị trí 2: 1.170.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.170.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về phát triển và tiện ích.
Vị trí 3: 990.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 990.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác, làm cho đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.