STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3502 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3503 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3504 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3505 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3506 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3507 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.215.500 | 792.000 | 610.500 | 484.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3508 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3509 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.215.500 | 792.000 | 610.500 | 484.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3510 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.215.500 | 792.000 | 610.500 | 484.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3511 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 - Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.105.000 | 720.000 | 555.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3512 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 340.000 | 270.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất trồng lúa |
3513 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 340.000 | 270.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
3514 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 410.000 | 320.000 | 270.000 | 200.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3515 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 410.000 | 320.000 | 270.000 | 200.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3516 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | - | Đất rừng sản xuất |
3517 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
3518 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
3519 | Thị xã Dĩ An | TP. Dĩ An | Khu vực 1 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3520 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 1 - Thị xã Bến Cát | Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) | 13.200.000 | 7.260.000 | 5.940.000 | 4.220.000 | - | Đất ở đô thị |
3521 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Hùng Vương) - Đường loại 2 | Ngã 3 Công An - Cầu Đò | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | - | Đất ở đô thị |
3522 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 2 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Cầu Quan | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | - | Đất ở đô thị |
3523 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 2 - Thị xã Bến Cát | Lô B chợ Bến Cát | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | - | Đất ở đô thị |
3524 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3525 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | 1.792.000 | - | Đất ở đô thị |
3526 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 3 - Thị xã Bến Cát | Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát | 3.920.000 | 2.548.000 | 1.960.000 | 1.568.000 | - | Đất ở đô thị |
3527 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa - Ngã 3 Công An | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3528 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | 1.792.000 | - | Đất ở đô thị |
3529 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-741 - Đường loại 3 | Ngã 4 Sở Sao - Đi vào 400 m | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
3530 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-741 - Đường loại 3 | Ngã 4 Sở Sao + 400 m - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
3531 | Thị Xã Bến Cát | Trục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3532 | Thị Xã Bến Cát | Bến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4 | ĐT-741 - Ranh Vĩnh Tân | 2.625.000 | 1.710.000 | 1.312.500 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
3533 | Thị Xã Bến Cát | DJ10 - Đường loại 4 | NE8 - KJ2 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3534 | Thị Xã Bến Cát | DJ9 - Đường loại 4 | NE8 - KJ2 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3535 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một - Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3536 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Ranh phường Thới Hòa - Tân Định | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3537 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh phường Thới Hòa - Tân Định - Đường Vành đai 4 | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3538 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Đường Vành đai 4 - Ranh phường Mỹ Phước | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3539 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-601 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3540 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3541 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT-741 50m | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3542 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Cách ĐT-741 50m - ĐT-741 | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3543 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-603 - Đường loại 4 | Ngã 3 Cua Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng | 2.100.000 | 1.368.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
3544 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3545 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3546 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-605 - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3547 | Thị Xã Bến Cát | Đường bến Chà Vi (ĐH-607) - Đường loại 4 | Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng | 2.625.000 | 1.710.000 | 1.312.500 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
3548 | Thị Xã Bến Cát | Đường đấu nối ĐT-741-NE4 - Đường loại 4 | Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT-741 | 2.625.000 | 1.710.000 | 1.312.500 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
3549 | Thị Xã Bến Cát | Lê Lai - Đường loại 4 | ĐT-741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 2.625.000 | 1.710.000 | 1.312.500 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
3550 | Thị Xã Bến Cát | Đường hàng Vú Sữa - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3551 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 2.975.000 | 1.938.000 | 1.487.500 | 1.190.000 | - | Đất ở đô thị |
3552 | Thị Xã Bến Cát | Đường rạch Cây É - Đường loại 4 | Ngã 3 Công An - Đường 30/4 | 2.100.000 | 1.368.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
3553 | Thị Xã Bến Cát | Đường vào Bến Lớn - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3554 | Thị Xã Bến Cát | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) - Đường loại 4 | 2.100.000 | 1.368.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị | |
3555 | Thị Xã Bến Cát | NA2 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - XA2 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3556 | Thị Xã Bến Cát | NE8 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 2.625.000 | 1.710.000 | 1.312.500 | 1.050.000 | - | Đất ở đô thị |
3557 | Thị Xã Bến Cát | Ngô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 4 | Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) - Đại lộ Bình Dương | 2.975.000 | 1.938.000 | 1.487.500 | 1.190.000 | - | Đất ở đô thị |
3558 | Thị Xã Bến Cát | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 4 | ĐT-741 - Khu liên hợp | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3559 | Thị Xã Bến Cát | TC1 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - N8 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3560 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3561 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3562 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3563 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
3564 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | - | Đất ở đô thị |
3565 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.750.000 | 1.140.000 | 875.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3566 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3567 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3568 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3569 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3570 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 3 | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3571 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3572 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3573 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3574 | Thị Xã Bến Cát | Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5 | ĐT-741 - Suối Ông Lốc | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3575 | Thị Xã Bến Cát | Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3576 | Thị Xã Bến Cát | Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3577 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-604.140 - Đường loại 5 | ĐT-741 - Khu tái định cư Hòa Lợi | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3578 | Thị Xã Bến Cát | Hai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3579 | Thị Xã Bến Cát | Tư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3580 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 1.890.000 | 1.233.000 | 945.000 | 756.000 | - | Đất ở đô thị |
3581 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
3582 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
3583 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3584 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3585 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | - | Đất ở đô thị |
3586 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | - | Đất ở đô thị |
3587 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
3588 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | - | Đất ở đô thị |
3589 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
3590 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
3591 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
3592 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
3593 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
3594 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
3595 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
3596 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
3597 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
3598 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
3599 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | - | Đất ở đô thị |
3600 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa TP. Dĩ An, Bình Dương
Bảng giá đất trồng lúa của TP. Dĩ An, Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất trồng lúa tại từng vị trí trong đoạn từ Khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của loại đất nông nghiệp này.
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn đường từ Khu vực 1. Mức giá này phản ánh khu vực có tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp cao, có thể nhờ vào điều kiện tự nhiên tốt, hạ tầng hỗ trợ hoặc khả năng tiếp cận các dịch vụ nông nghiệp.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Điều này có thể là do vị trí có điều kiện nông nghiệp kém hơn hoặc ít gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng hơn.
Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong đoạn này. Có thể là vì khu vực này có điều kiện nông nghiệp không thuận lợi, xa các dịch vụ hỗ trợ hoặc hạ tầng chưa phát triển.
Bảng giá đất trồng lúa tại TP. Dĩ An theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Loại 1 tại Thị Xã Bến Cát, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường loại 1 tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Đoạn đường này nằm trong khu vực đô thị và kéo dài từ Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền). Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại 1, nằm gần các điểm giao thông quan trọng như Khu vực Bến xe, Lô A, và Lô C chợ Bến Cát. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực đô thị trung tâm. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại.
Vị trí 2: 7.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.260.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trung bình và phát triển đô thị. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu về đất đai tại khu vực, phù hợp với ngân sách đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 5.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.940.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Giá đất này phù hợp cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư vào khu vực đô thị nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 4: 4.220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường loại 1, với mức giá 4.220.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các cá nhân đầu tư có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển ổn định.
Bảng giá đất cho đoạn đường loại 1 tại thị xã Bến Cát cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân hóa giá trị đất theo vị trí và tiềm năng phát triển. Thông tin này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án tại thị xã Bến Cát.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đoạn ĐH-606 (Hùng Vương) Từ Ngã 3 Công An Đến Cầu Đò
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐH-606 (Hùng Vương) từ Ngã 3 Công An đến Cầu Đò tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn đường này. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH-606 từ Ngã 3 Công An đến Cầu Đò. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển chính, dẫn đến mức giá cao hơn. Vị trí 1 là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 5.060.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.060.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có điều kiện thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Vị trí 2 là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khi vẫn được hưởng lợi từ các yếu tố quan trọng.
Vị trí 3: 4.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH-606 từ Ngã 3 Công An đến Cầu Đò. Mức giá thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-606 (Hùng Vương) từ Ngã 3 Công An đến Cầu Đò, thị xã Bến Cát. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn. Bảng giá này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn hỗ trợ trong việc hoạch định chiến lược đầu tư dài hạn và khai thác các cơ hội phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường 30/4 - Thị Xã Bến Cát, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường 30/4 tại thị xã Bến Cát đã được xác định cụ thể. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 2 và loại đất ở đô thị, trải dài từ Kho Bạc thị xã Bến Cát đến Cầu Quan. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 8.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường 30/4, với giá 8.280.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại và tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao cho thấy sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp, đồng thời phản ánh giá trị cao của bất động sản trong khu vực.
Vị trí 2: 4.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.554.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao, cho thấy khu vực này cũng nằm gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không bằng khu vực tại vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đô thị với mức giá cạnh tranh hơn.
Vị trí 3: 3.726.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.726.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp với các dự án cần mức giá phải chăng hơn trong khu vực đô thị. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 4: 2.646.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường 30/4, với giá 2.646.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án đô thị với ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển nhưng với giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường 30/4 tại thị xã Bến Cát cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ Kho Bạc thị xã Bến Cát đến Cầu Quan. Mức giá khác nhau theo từng vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị bất động sản, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án đô thị. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đánh giá tiềm năng phát triển và giá trị của bất động sản trong khu vực
Bảng Giá Đất Đường Loại 2 Tại Thị Xã Bến Cát, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường loại 2 tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Đoạn đường này nằm trong khu vực đô thị và bắt đầu từ Lô B chợ Bến Cát. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 8.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm, gần Lô B chợ Bến Cát, nơi có hoạt động thương mại và dịch vụ sôi động. Giá đất cao tại vị trí này cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực đô thị trung tâm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp có nhu cầu về mặt bằng kinh doanh nổi bật.
Vị trí 2: 4.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.554.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trung bình. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu cao về đất đai trong khu vực.
Vị trí 3: 3.726.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.726.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải và cần một vị trí trong khu vực đô thị phát triển. Mức giá này cho phép các nhà đầu tư có thể tiếp cận khu vực đô thị mà không cần chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 4: 2.646.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường loại 2, với mức giá 2.646.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hoặc cá nhân đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn đường loại 2 tại thị xã Bến Cát cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân hóa giá trị đất theo vị trí và tiềm năng phát triển. Thông tin này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án tại thị xã Bến Cát, đảm bảo rằng các lựa chọn đầu tư phù hợp với ngân sách và mục tiêu phát triển của họ.