Bảng giá đất Tại TP. Dĩ An Thị xã Dĩ An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 340.000 270.000 220.000 165.000 - Đất trồng lúa
2 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 340.000 270.000 220.000 165.000 - Đất trồng cây hàng năm
3 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất trồng cây lâu năm
4 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất nông nghiệp khác
5 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 165.000 165.000 165.000 165.000 - Đất rừng sản xuất
6 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 165.000 165.000 165.000 165.000 - Đất rừng phòng hộ
7 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 165.000 165.000 165.000 165.000 - Đất rừng đặc dụng
8 Thị xã Dĩ An TP. Dĩ An Khu vực 1 200.000 200.000 200.000 200.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa TP. Dĩ An, Bình Dương

Bảng giá đất trồng lúa của TP. Dĩ An, Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất trồng lúa tại từng vị trí trong đoạn từ Khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của loại đất nông nghiệp này.

Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn đường từ Khu vực 1. Mức giá này phản ánh khu vực có tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp cao, có thể nhờ vào điều kiện tự nhiên tốt, hạ tầng hỗ trợ hoặc khả năng tiếp cận các dịch vụ nông nghiệp.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Điều này có thể là do vị trí có điều kiện nông nghiệp kém hơn hoặc ít gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng hơn.

Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong đoạn này. Có thể là vì khu vực này có điều kiện nông nghiệp không thuận lợi, xa các dịch vụ hỗ trợ hoặc hạ tầng chưa phát triển.

Bảng giá đất trồng lúa tại TP. Dĩ An theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện