Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương và Tiềm năng Đầu tư Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương hiện nay đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư và người mua nhà. Bài viết này sẽ phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Dĩ An, đồng thời đánh giá tiềm năng đầu tư trong khu vực này. Cùng với đó, các yếu tố quy hoạch, hạ tầng giao thông và dự án phát triển sẽ được đưa ra để hiểu rõ hơn về triển vọng bất động sản tại Thị xã Dĩ An.

Tổng quan khu vực Thị xã Dĩ An

Thị xã Dĩ An, thuộc tỉnh Bình Dương, nằm ở vị trí thuận lợi gần các thành phố lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Thủ Dầu Một. Điều này đã tạo ra một sự kết nối tuyệt vời cho giao thông, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản.

Thị xã Dĩ An có đặc điểm là nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Đường DT743 và các tuyến cao tốc kết nối với TP.HCM, Bình Dương và các tỉnh Đông Nam Bộ.

Hạ tầng giao thông tại Dĩ An đang được đầu tư và phát triển mạnh mẽ. Các dự án lớn như đường vành đai 3, đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, cũng như các khu đô thị mới đang làm cho Dĩ An trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần.

Điều này khiến giá trị bất động sản tại Dĩ An liên tục có sự tăng trưởng ổn định.

Phân tích giá đất tại Thị xã Dĩ An

Thị xã Dĩ An là một trong những điểm nóng bất động sản tại Bình Dương, với giá trị đất không ngừng tăng trưởng trong những năm qua.

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi văn bản 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đã tác động mạnh đến giá trị bất động sản tại khu vực này.

Với tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Dĩ An là một thị trường đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An hiện nay có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí và loại hình đất. Theo các dữ liệu hiện có, giá đất tại đây dao động từ 6 triệu đến 18 triệu đồng/m².

Các khu vực gần trung tâm thành phố, gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A hoặc các khu công nghiệp sẽ có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Mức giá trung bình vào khoảng 10 triệu đồng/m², phản ánh sự phát triển và nhu cầu đầu tư lớn từ các doanh nghiệp cũng như người dân sinh sống tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trung tâm Dĩ An có thể lên đến 18 triệu đồng/m², trong khi giá đất tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất thổ cư có giá chỉ từ 6 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong giá trị bất động sản tại khu vực này, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư với các chiến lược đầu tư khác nhau.

Đầu tư dài hạn sẽ mang lại lợi ích lớn khi hạ tầng phát triển mạnh mẽ, trong khi đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội từ việc mua bán đất tại các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong vùng quy hoạch đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị xã Dĩ An hiện đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Sóng Thần, Dĩ An, và các khu công nghiệp khác trong khu vực.

Điều này đã thu hút một lượng lớn lao động, khiến nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại gia tăng mạnh mẽ.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện, với các dự án đường cao tốc, đường vành đai và các dự án khu dân cư được triển khai, càng làm tăng thêm sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản Dĩ An.

Các dự án hạ tầng như tuyến metro Bến Thành - Suối Tiên, cùng với các khu đô thị lớn đang hình thành, chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Dĩ An cũng đang được chú ý không chỉ vì các yếu tố kinh tế mà còn nhờ sự phát triển các dịch vụ thương mại, giáo dục và y tế, từ đó tạo ra một môi trường sống và làm việc lý tưởng.

Với các yếu tố hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị đang phát triển mạnh mẽ, Thị xã Dĩ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn nhất trong tỉnh Bình Dương.

Giá trị đất tại Dĩ An có tiềm năng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể yên tâm về khả năng sinh lời cao khi đầu tư vào các khu vực có giá trị đất thấp nhưng nằm trong kế hoạch quy hoạch dài hạn.

Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý khi chọn lựa khu vực đầu tư, vì mỗi khu vực có những tiềm năng riêng biệt. Khu vực gần các khu công nghiệp hoặc gần các tuyến đường lớn thường có giá trị đầu tư cao hơn và mang lại tiềm năng lợi nhuận lớn trong thời gian ngắn.

Thị xã Dĩ An, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, chắc chắn sẽ tiếp tục là một điểm đến đầu tư hấp dẫn. Dù bạn là nhà đầu tư dài hạn hay ngắn hạn, thị trường bất động sản Dĩ An vẫn mang lại nhiều cơ hội sinh lời.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
75
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An Cô Bắc - Đường loại 1 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Dĩ An Cô Giang - Đường loại 1 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thái Học 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Dĩ An Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cô Bắc 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Dĩ An Số 5 - Đường loại 1 Cô Giang - Trần Hưng Đạo 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Dĩ An Số 6 - Đường loại 1 Cô Giang - Trần Hưng Đạo 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Dĩ An Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ - Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Dĩ An Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường loại 2 Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn An Ninh - Đường sắt 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Dĩ An Nguyễn An Ninh - Đường loại 2 Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi và - Chùa Bùi Bửu 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Dĩ An Nguyễn An Ninh - Đường loại 2 Chùa Bùi Bửu - Ranh phường Linh Xuân 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) - Đường loại 2 Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần - Giáp KCN Sóng Thần 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Dĩ An Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Cổng 1 Đông Hòa 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Dĩ An Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 Cổng 1 Đông Hòa - Ngã 3 Cây Lơn 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Dĩ An Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Dĩ An Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Dĩ An An Bình (Sóng Thần - Đông Á) - Đường loại 3 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Trần Thị Vững 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh phường An Phú - Ngã 3 Đông Tân 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Đông Tân - Cổng 17 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cổng 17 - Ngã 4 Bình Thung 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Suối Lồ Ồ - Cầu Bà Khâm 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cầu Bà Khâm - Chợ Ngãi Thắng 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Chợ Ngãi Thắng - Cầu Tân Vạn 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú - Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Đường gom cầu vượt Sóng Thần 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Dĩ An Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) - Đường loại 3 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Dĩ An Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Đường loại 3 Tam Bình - Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Dĩ An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 3 Ngã tư 550 - Ngã 3 Đông Tân 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Dĩ An Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) - Đường loại 3 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - An Bình 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 Đường sắt - Cua Bảy Chích 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 Cua Bảy Chích - Ranh Kp Thống Nhất 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 Ranh Khu phố Thống Nhất - Lái Thiêu - Dĩ An 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Dĩ An Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) - Đường loại 3 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Dĩ An Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 ĐT-743 - Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi và 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Dĩ An Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An) - Đường loại 3 Nguyễn An Ninh - ĐT-743 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) - Đường loại 3 Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi) - Ranh phường Tân Đông Hiệp 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trãi (Đường Mồi) - Đường loại 3 ĐT-743A - Lý Thường Kiệt 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trãi (Đường Mồi) - Đường loại 3 Lý Thường Kiệt - Đường số 3 (khu tái định cư) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 3 Nguyễn An Ninh - Ranh An Bình 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trung Trực (Silicat) - Đường loại 3 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Dĩ An Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) - Đường loại 3 Đường gom (đường sắt) - Trần Khánh Dư 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.995.500 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Dĩ An Quốc lộ 1K - Đường loại 3 Ranh tỉnh Đồng Nai - Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Dĩ An Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) - Đường loại 3 Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 - Phạm Ngũ Lão 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Dĩ An Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) - Đường loại 3 Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh 9.120.000 5.016.000 4.104.000 2.916.500 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Dĩ An Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) - Đường loại 3 Ranh tỉnh Đồng Nai - Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Dĩ An Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) - Đường loại 4 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Cầu Gió Bay 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Dĩ An Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) - Đường loại 4 Trần Quang Diệu - Ranh Đồng Nai 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Dĩ An Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) - Đường loại 4 Trần Quang Diệu - Tân Ba (tua 12) 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Dĩ An Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 Nguyễn Du - Phan Bội Châu 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Dĩ An Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Mạch Thị Liễu 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Dĩ An Đi xóm Đương (đường gom) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Ngã 3 ông Cậy 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Dĩ An Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) - Đường loại 4 ĐT-743B - Nguyễn Thị Minh Khai 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Dĩ An Đường 33m (phường Bình Thắng) - Đường loại 4 ĐT-743 - KCN Dệt may Bình An 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Dĩ An Đường Cây Mít Nài - Đường loại 4 Ngô Thì Nhậm - Cuối đường 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Dĩ An Đường KDC Bình An - Đường loại 4 ĐT-743 - ĐT-743 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Dĩ An Đường KDC Bình An - Đường loại 4 Các tuyến còn lại 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Dĩ An Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 Phường Linh Trung (Thủ Đức) - Cuối đường nhựa 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Dĩ An Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 Các đoạn đường nhựa còn lại 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Dĩ An Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 Các đoạn đường đất còn lại 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Dĩ An Đường Liên khu phố Tây A, Tây B - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Dĩ An Đường Song hành Xa lộ Hà Nội - Đường loại 4 Đường cổng Công ty 621 - Giáp phường Bình Thắng 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Dĩ An Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông B) - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Dĩ An Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Vành đai Đại học Quốc gia 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Dĩ An Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 - Đường loại 4 Nguyễn Đức Thiệu - KDC Thành Lễ 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Dĩ An Đường tổ 17 Kp Thống Nhất - Đường loại 4 Chợ Bà Sầm - Nhà ông Năm 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Dĩ An Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 - Đường loại 4 Trần Quốc Toản - Ranh phường Đông Hòa 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Dĩ An Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 - Đường loại 4 Ngô Thì Nhậm - Đường Cây Mít Nài 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Dĩ An Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập) - Đường loại 4 Tân Lập - Vành đai Đại học Quốc gia 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Dĩ An Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Dĩ An Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã - Đường loại 4 Hai Bà Trưng - Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Dĩ An Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Dĩ An Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) - Đường loại 4 Kha Vạn Cân - An Bình (Trại heo Hàng Không) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Dĩ An Hố Lang - Đường loại 4 Bùi Thị Xuân (Liên huyện) - Nguyễn Thị Tươi 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Dĩ An Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Đường số 9 (KDC DV Tân Bình) 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Dĩ An Kha Vạn Cân - Đường loại 4 Linh Xuân - Linh Tây 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Dĩ An Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Phan Đăng Lưu 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Dĩ An Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Đường loại 4 ĐT-743 - Nguyễn Thị Minh Khai 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Dĩ An Lê Hồng Phong (Trung Thành) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Dĩ An Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Phạm Ngũ Lão 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Dĩ An Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 4 Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) - Xuyên Á (Quốc lộ 1A) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Dĩ An Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Tri Phương 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Dĩ An Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Tri Phương 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Dĩ An Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) - Đường loại 4 Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) - Đường loại 4 Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông Hòa) - Quốc lộ 1K 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - KCN Sóng Thần 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Dĩ An Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) - Đường loại 4 Lê Quý Đôn - Lý Thường Kiệt 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Dĩ An Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học - Đường loại 4 Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Hai Bà Trưng 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 ĐT-743 - Lê Hồng Phong 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Cầu 4 Trụ 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 4 Ranh phường Dĩ An - Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Cao Bá Quát 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4) - Đường loại 4 Nguyễn Du - Nguyễn An Ninh 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Dĩ An Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) - Đường loại 4 Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) - Phú Châu 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ