Bảng giá đất Thị xã Dĩ An Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Thị xã Dĩ An là: 19.200.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Dĩ An là: 165.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Dĩ An là: 3.696.907
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Dĩ An Cô Bắc - Đường loại 1 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Dĩ An Cô Giang - Đường loại 1 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thái Học 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Dĩ An Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Đường M khu TTHC thị xã Dĩ An 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cô Bắc 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Dĩ An Số 5 - Đường loại 1 Cô Giang - Trần Hưng Đạo 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Dĩ An Số 6 - Đường loại 1 Cô Giang - Trần Hưng Đạo 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Dĩ An Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ - Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo 19.200.000 10.560.000 8.640.000 6.140.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Dĩ An Đường T khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường loại 2 Đường số 1 khu TTHC thị xã Dĩ An - Đường số 9 khu TTHC thị xã Dĩ An 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn An Ninh - Đường sắt 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Dĩ An Nguyễn An Ninh - Đường loại 2 Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi và - Chùa Bùi Bửu 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Dĩ An Nguyễn An Ninh - Đường loại 2 Chùa Bùi Bửu - Ranh phường Linh Xuân 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) - Đường loại 2 Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần - Giáp KCN Sóng Thần 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Dĩ An Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo - Cổng 1 Đông Hòa 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Dĩ An Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 Cổng 1 Đông Hòa - Ngã 3 Cây Lơn 10.080.000 5.544.000 4.536.000 3.227.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Dĩ An Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An Các đường trong khu Trung tâm Hành chính thị xã Dĩ An (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Dĩ An Đường loại 2 - Thị xã Dĩ An Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) 14.400.000 7.920.000 6.480.000 4.610.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Dĩ An An Bình (Sóng Thần - Đông Á) - Đường loại 3 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Trần Thị Vững 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh phường An Phú - Ngã 3 Đông Tân 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Đông Tân - Cổng 17 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cổng 17 - Ngã 4 Bình Thung 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ngã 3 Suối Lồ Ồ - Cầu Bà Khâm 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Cầu Bà Khâm - Chợ Ngãi Thắng 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Chợ Ngãi Thắng - Cầu Tân Vạn 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Dĩ An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú - Ranh Bình Dương và Tp.Hồ Chí Minh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Đường gom cầu vượt Sóng Thần 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Dĩ An Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng) - Đường loại 3 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Dĩ An Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Đường loại 3 Tam Bình - Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Dĩ An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 3 Ngã tư 550 - Ngã 3 Đông Tân 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Dĩ An Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) - Đường loại 3 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - An Bình 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 Đường sắt - Cua Bảy Chích 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 Cua Bảy Chích - Ranh Kp Thống Nhất 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Dĩ An Lý Thường Kiệt - Đường loại 3 Ranh Khu phố Thống Nhất - Lái Thiêu - Dĩ An 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Dĩ An Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt) - Đường loại 3 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Dĩ An Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 ĐT-743 - Ranh Trường tiểu học Dĩ An A (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường Tiểu học Dĩ An B (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi và 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Dĩ An Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An) - Đường loại 3 Nguyễn An Ninh - ĐT-743 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) - Đường loại 3 Cô Bắc (ngã 3 nhà Ông Tư Nhi) - Ranh phường Tân Đông Hiệp 8.640.000 4.752.000 3.888.000 2.763.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trãi (Đường Mồi) - Đường loại 3 ĐT-743A - Lý Thường Kiệt 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trãi (Đường Mồi) - Đường loại 3 Lý Thường Kiệt - Đường số 3 (khu tái định cư) 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 3 Nguyễn An Ninh - Ranh An Bình 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Dĩ An Nguyễn Trung Trực (Silicat) - Đường loại 3 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 7.680.000 4.224.000 3.456.000 2.456.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Dĩ An Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) - Đường loại 3 Đường gom (đường sắt) - Trần Khánh Dư 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.995.500 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Dĩ An Quốc lộ 1K - Đường loại 3 Ranh tỉnh Đồng Nai - Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính thị xã Dĩ An 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Dĩ An Đường loại 3 - Thị xã Dĩ An Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Dĩ An Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) - Đường loại 3 Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 - Phạm Ngũ Lão 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Dĩ An Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) - Đường loại 3 Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh 9.120.000 5.016.000 4.104.000 2.916.500 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Dĩ An Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) - Đường loại 3 Ranh tỉnh Đồng Nai - Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM 9.600.000 5.280.000 4.320.000 3.070.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Dĩ An Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) - Đường loại 4 Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Cầu Gió Bay 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Dĩ An Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) - Đường loại 4 Trần Quang Diệu - Ranh Đồng Nai 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Dĩ An Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) - Đường loại 4 Trần Quang Diệu - Tân Ba (tua 12) 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Dĩ An Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 Nguyễn Du - Phan Bội Châu 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Dĩ An Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Mạch Thị Liễu 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Dĩ An Đi xóm Đương (đường gom) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Ngã 3 ông Cậy 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Dĩ An Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) - Đường loại 4 ĐT-743B - Nguyễn Thị Minh Khai 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Dĩ An Đường 33m (phường Bình Thắng) - Đường loại 4 ĐT-743 - KCN Dệt may Bình An 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Dĩ An Đường Cây Mít Nài - Đường loại 4 Ngô Thì Nhậm - Cuối đường 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Dĩ An Đường KDC Bình An - Đường loại 4 ĐT-743 - ĐT-743 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Dĩ An Đường KDC Bình An - Đường loại 4 Các tuyến còn lại 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Dĩ An Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 Phường Linh Trung (Thủ Đức) - Cuối đường nhựa 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Dĩ An Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 Các đoạn đường nhựa còn lại 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Dĩ An Đường Vành đai Đại học Quốc gia - Đường loại 4 Các đoạn đường đất còn lại 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Dĩ An Đường Liên khu phố Tây A, Tây B - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Dĩ An Đường Song hành Xa lộ Hà Nội - Đường loại 4 Đường cổng Công ty 621 - Giáp phường Bình Thắng 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Dĩ An Đường tổ 11 (Khu phố Đông A, Đông B) - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Dĩ An Đường tổ 12 (Vào chùa Trung Bửu Tự) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Vành đai Đại học Quốc gia 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Dĩ An Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 - Đường loại 4 Nguyễn Đức Thiệu - KDC Thành Lễ 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Dĩ An Đường tổ 17 Kp Thống Nhất - Đường loại 4 Chợ Bà Sầm - Nhà ông Năm 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Dĩ An Đường tổ 25, 33 khu phố Bình Minh 2 - Đường loại 4 Trần Quốc Toản - Ranh phường Đông Hòa 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Dĩ An Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 - Đường loại 4 Ngô Thì Nhậm - Đường Cây Mít Nài 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Dĩ An Đường 5, 12 (Cạnh văn phòng khu phố Tân Lập) - Đường loại 4 Tân Lập - Vành đai Đại học Quốc gia 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Dĩ An Đường Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Dĩ An Đường Trung tâm Thể dục Thể thao thị xã - Đường loại 4 Hai Bà Trưng - Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Dĩ An Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) - Đường loại 4 Trần Hưng Đạo - ĐT-743 (Bệnh viện thị xã) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Dĩ An Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) - Đường loại 4 Kha Vạn Cân - An Bình (Trại heo Hàng Không) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Dĩ An Hố Lang - Đường loại 4 Bùi Thị Xuân (Liên huyện) - Nguyễn Thị Tươi 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Dĩ An Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Đường số 9 (KDC DV Tân Bình) 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Dĩ An Kha Vạn Cân - Đường loại 4 Linh Xuân - Linh Tây 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Dĩ An Kim Đồng (Đường cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Phan Đăng Lưu 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Dĩ An Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Đường loại 4 ĐT-743 - Nguyễn Thị Minh Khai 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Dĩ An Lê Hồng Phong (Trung Thành) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Dĩ An Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - Phạm Ngũ Lão 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Dĩ An Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 4 Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) - Xuyên Á (Quốc lộ 1A) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Dĩ An Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Tri Phương 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Dĩ An Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Nguyễn Tri Phương 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Dĩ An Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) - Đường loại 4 Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp KDC Niên Ích (giáp phường An Bình) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) - Đường loại 4 Giáp KDC Niên Ích (giáp phường Đông Hòa) - Quốc lộ 1K 3.120.000 2.028.000 1.560.000 1.248.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) - Đường loại 4 Lý Thường Kiệt - KCN Sóng Thần 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Dĩ An Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) - Đường loại 4 Lê Quý Đôn - Lý Thường Kiệt 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Dĩ An Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) - Đường loại 4 Quốc lộ 1K - Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học - Đường loại 4 Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Hai Bà Trưng 4.560.000 2.964.000 2.280.000 1.824.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 ĐT-743 - Lê Hồng Phong 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Cầu 4 Trụ 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Dĩ An Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường) - Đường loại 4 Ranh phường Dĩ An - Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 Nguyễn An Ninh - Cao Bá Quát 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Trỗi (Đi Khu 4) - Đường loại 4 Nguyễn Du - Nguyễn An Ninh 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Dĩ An Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) - Đường loại 4 Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) - Phú Châu 4.320.000 2.808.000 2.160.000 1.728.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cô Bắc - Thị xã Dĩ An, Bình Dương

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Cô Bắc, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn An Ninh đến Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cô Bắc. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cô Bắc, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Cô Giang, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Cô Giang, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo các vị trí cụ thể từ Nguyễn An Ninh đến Nguyễn Thái Học. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Cô Giang. Với vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, khu vực này đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng có giá trị cao. Giá trị đất tại vị trí 1 phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực quan trọng khác.

Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 8.640.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trước đó. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, đây vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Cô Giang. Lý do có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các khu vực khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cô Giang, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Số 9, Khu TTHC Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường số 9 thuộc khu Trung tâm Hành chính (TTHC) thị xã Dĩ An đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân nắm bắt giá trị đất tại khu vực này, phục vụ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 19.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các cơ quan hành chính và các tiện ích quan trọng, do đó giá đất ở đây phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển các công trình có giá trị cao.

Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực trung tâm nhưng với mức ngân sách thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, phù hợp với các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách trung bình. Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối tốt.

Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 6.140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các tiện ích chính hoặc có kết nối giao thông chưa thuận lợi như các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động có nhu cầu sử dụng đất thấp.

Bảng giá đất cho đoạn đường số 9 thuộc khu TTHC thị xã Dĩ An theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý, tối ưu hóa cơ hội phát triển trong khu vực có giá trị cao này.


Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học

Bảng giá đất của Thị xã Dĩ An, Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn Thái Học, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Cô Bắc, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm hoặc có giao thông thuận lợi nhất. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị cao và tiềm năng phát triển đáng kể của khu vực.

Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An, Bình Dương: Đoạn Đường Số 5

Bảng giá đất của Thị xã Dĩ An, Bình Dương cho đoạn đường Số 5 - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cô Giang đến Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 19.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 5 có mức giá cao nhất là 19.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng chưa đạt mức giá cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể.

Vị trí 4: 6.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 6.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ ràng giá trị đất tại đoạn đường Số 5, Thị xã Dĩ An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.