STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | 1.792.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên | 3.584.000 | 2.328.000 | 1.792.000 | 1.432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Bến Cát | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường 30/4 - Thị Xã Bến Cát, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường 30/4 tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 3 và loại đất ở đô thị, trải dài từ Kho Bạc thị xã Bến Cát đến Ngã 3 Vật tư. Bảng giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực này được xác định như sau:
Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường 30/4, với giá 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại và các tiện ích quan trọng. Giá cao tại vị trí này thể hiện giá trị đất cao, thu hút các nhà đầu tư và doanh nghiệp quan tâm đến việc phát triển dự án đô thị trong khu vực có tiềm năng lớn.
Vị trí 2: 3.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.640.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao và phản ánh giá trị bất động sản đáng kể. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không bằng khu vực tại vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần mức giá cạnh tranh hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển vì nằm gần các tuyến giao thông quan trọng.
Vị trí 4: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường 30/4, với giá 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án cần mức giá phải chăng hơn trong khu vực đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và nằm trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất cho đoạn đường 30/4 tại thị xã Bến Cát cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ Kho Bạc thị xã Bến Cát đến Ngã 3 Vật tư. Mức giá khác nhau theo từng vị trí phản ánh sự khác biệt về giá trị bất động sản, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án đô thị. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đánh giá tiềm năng phát triển và giá trị của bất động sản trong khu vực.