Bảng giá đất tại Thị Xã Bến Cát Bình Dương

Bảng giá đất tại Thị Xã Bến Cát, Bình Dương liên tục thu hút sự chú ý của nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các dự án lớn đang triển khai. Bên cạnh đó, các yếu tố pháp lý rõ ràng, minh bạch càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này. Quyết định pháp lý ban hành theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường đất đai tại đây.

Tổng quan khu vực Thị Xã Bến Cát

Thị Xã Bến Cát nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh Bình Dương, với giao thông kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận như Thành phố Thủ Dầu Một và Thành phố Hồ Chí Minh.

Thị Xã Bến Cát đang chứng kiến một sự chuyển mình mạnh mẽ, đặc biệt là khi hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp, mở rộng.

Cùng với đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu dân cư đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và gần các cảng biển lớn, giúp kết nối Bến Cát dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này làm gia tăng tính thanh khoản của bất động sản tại khu vực và thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại đây. Chính quyền địa phương cũng đặc biệt chú trọng đến việc quy hoạch và phát triển đô thị, từ đó nâng cao giá trị đất đai tại Thị Xã Bến Cát.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bến Cát

Giá đất tại Thị Xã Bến Cát có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất hiện nay tại khu vực này rơi vào khoảng 19.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 4.112 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thị Xã Bến Cát dao động vào khoảng 5.048.982 đồng/m², mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu vực có giá cao thường tập trung ở những khu dân cư sầm uất, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trong các khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Những khu đất có giá thấp thường nằm ở vùng ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, với xu hướng phát triển mạnh của hạ tầng và quy hoạch đô thị, các khu vực này cũng có khả năng tăng trưởng giá trị trong tương lai gần.

Khi đánh giá tiềm năng đầu tư tại Thị Xã Bến Cát, các nhà đầu tư cần cân nhắc giữa đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư muốn kiếm lợi nhanh chóng, các khu vực gần trung tâm hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, nếu muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ở vùng ngoại ô, có giá trị thấp hiện tại nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai lại là một chiến lược hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị Xã Bến Cát không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí thuận lợi mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Mỹ Phước, Khu công nghiệp Bến Cát đã thu hút hàng nghìn lao động, tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ tiện ích.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai như tuyến đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và các dự án quy hoạch khu đô thị mới đã giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các khu vực ngoại thành của Bến Cát, mặc dù có giá đất thấp, nhưng lại có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp lân cận.

Cùng với đó, Bến Cát cũng đang gia tăng các dịch vụ tiện ích, cơ sở vật chất để phục vụ nhu cầu của người dân và các nhà đầu tư.

Thị Xã Bến Cát còn là khu vực phát triển mạnh về bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Bằng cách kết hợp các yếu tố này, nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội từ cả thị trường bất động sản dân cư và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng, các khu công nghiệp đang hoạt động mạnh mẽ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Thị Xã Bến Cát là khu vực tiềm năng để các nhà đầu tư đặt niềm tin vào. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bền vững và dài hạn, khu vực này sẽ là một lựa chọn hấp dẫn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
49
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Bến Cát Đường loại 1 - Thị xã Bến Cát Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 13.200.000 7.260.000 5.940.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
2 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Hùng Vương) - Đường loại 2 Ngã 3 Công An - Cầu Đò 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3 Thị Xã Bến Cát Đường 30/4 - Đường loại 2 Kho Bạc thị xã Bến Cát - Cầu Quan 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
4 Thị Xã Bến Cát Đường loại 2 - Thị xã Bến Cát Lô B chợ Bến Cát 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
5 Thị Xã Bến Cát Đường 30/4 - Đường loại 3 Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
6 Thị Xã Bến Cát Đường 30/4 - Đường loại 3 Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên 4.480.000 2.912.000 2.240.000 1.792.000 - Đất ở đô thị
7 Thị Xã Bến Cát Đường loại 3 - Thị xã Bến Cát Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 3.920.000 2.548.000 1.960.000 1.568.000 - Đất ở đô thị
8 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa - Ngã 3 Công An 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
9 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng 4.480.000 2.912.000 2.240.000 1.792.000 - Đất ở đô thị
10 Thị Xã Bến Cát ĐT-741 - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Đi vào 400 m 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
11 Thị Xã Bến Cát ĐT-741 - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao + 400 m - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
12 Thị Xã Bến Cát Trục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3 Kho Bạc thị xã Bến Cát - Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
13 Thị Xã Bến Cát Bến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4 ĐT-741 - Ranh Vĩnh Tân 2.625.000 1.710.000 1.312.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
14 Thị Xã Bến Cát DJ10 - Đường loại 4 NE8 - KJ2 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
15 Thị Xã Bến Cát DJ9 - Đường loại 4 NE8 - KJ2 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
16 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một - Ngã 3 đường vào Bến Lớn 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
17 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Ranh phường Thới Hòa - Tân Định 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
18 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 Ranh phường Thới Hòa - Tân Định - Đường Vành đai 4 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
19 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 Đường Vành đai 4 - Ranh phường Mỹ Phước 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
20 Thị Xã Bến Cát ĐH-601 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
21 Thị Xã Bến Cát ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
22 Thị Xã Bến Cát ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT-741 50m 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
23 Thị Xã Bến Cát ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 Cách ĐT-741 50m - ĐT-741 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
24 Thị Xã Bến Cát ĐH-603 - Đường loại 4 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng 2.100.000 1.368.000 1.050.000 840.000 - Đất ở đô thị
25 Thị Xã Bến Cát ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
26 Thị Xã Bến Cát ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
27 Thị Xã Bến Cát ĐH-605 - Đường loại 4 Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
28 Thị Xã Bến Cát Đường bến Chà Vi (ĐH-607) - Đường loại 4 Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng 2.625.000 1.710.000 1.312.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
29 Thị Xã Bến Cát Đường đấu nối ĐT-741-NE4 - Đường loại 4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT-741 2.625.000 1.710.000 1.312.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
30 Thị Xã Bến Cát Lê Lai - Đường loại 4 ĐT-741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 2.625.000 1.710.000 1.312.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
31 Thị Xã Bến Cát Đường hàng Vú Sữa - Đường loại 4 Đường 30/4 - Ngô Quyền 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
32 Thị Xã Bến Cát Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) - Đường loại 4 Đường 30/4 - Ngô Quyền 2.975.000 1.938.000 1.487.500 1.190.000 - Đất ở đô thị
33 Thị Xã Bến Cát Đường rạch Cây É - Đường loại 4 Ngã 3 Công An - Đường 30/4 2.100.000 1.368.000 1.050.000 840.000 - Đất ở đô thị
34 Thị Xã Bến Cát Đường vào Bến Lớn - Đường loại 4 Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
35 Thị Xã Bến Cát Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) - Đường loại 4 2.100.000 1.368.000 1.050.000 840.000 - Đất ở đô thị
36 Thị Xã Bến Cát NA2 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - XA2 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
37 Thị Xã Bến Cát NE8 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 2.625.000 1.710.000 1.312.500 1.050.000 - Đất ở đô thị
38 Thị Xã Bến Cát Ngô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 4 Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) - Đại lộ Bình Dương 2.975.000 1.938.000 1.487.500 1.190.000 - Đất ở đô thị
39 Thị Xã Bến Cát Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 4 ĐT-741 - Khu liên hợp 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
40 Thị Xã Bến Cát TC1 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - N8 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
41 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
42 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
43 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
44 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
45 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 - Đất ở đô thị
46 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.750.000 1.140.000 875.000 700.000 - Đất ở đô thị
47 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
48 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
49 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
50 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
51 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 3 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
52 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
53 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
54 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
55 Thị Xã Bến Cát Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5 ĐT-741 - Suối Ông Lốc 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
56 Thị Xã Bến Cát Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
57 Thị Xã Bến Cát Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
58 Thị Xã Bến Cát ĐX-604.140 - Đường loại 5 ĐT-741 - Khu tái định cư Hòa Lợi 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
59 Thị Xã Bến Cát Hai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
60 Thị Xã Bến Cát Tư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
61 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
62 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
63 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
64 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
65 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
66 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.365.000 890.500 682.500 546.000 - Đất ở đô thị
67 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.365.000 890.500 682.500 546.000 - Đất ở đô thị
68 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
69 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.365.000 890.500 682.500 546.000 - Đất ở đô thị
70 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
71 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
72 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
73 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
74 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
75 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
76 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
77 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
78 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
79 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
80 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 945.000 616.500 472.500 378.000 - Đất ở đô thị
81 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
82 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 945.000 616.500 472.500 378.000 - Đất ở đô thị
83 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 945.000 616.500 472.500 378.000 - Đất ở đô thị
84 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 840.000 548.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
85 Thị Xã Bến Cát Đường loại 1 - Thị xã Bến Cát Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền) 10.560.000 5.810.000 4.750.000 3.380.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Hùng Vương) - Đường loại 2 Ngã 3 Công An - Cầu Đò 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Thị Xã Bến Cát Đường 30/4 - Đường loại 1 Kho Bạc thị xã Bến Cát - Cầu Quan 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Thị Xã Bến Cát Đường loại 2 - Thị xã Bến Cát Lô B chợ Bến Cát 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Thị Xã Bến Cát Đường 30/4 - Đường loại 3 Kho Bạc thị xã Bến Cát - Ngã 3 Vật tư 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Thị Xã Bến Cát Đường 30/4 - Đường loại 3 Cầu Quan - Ranh xã Long Nguyên 3.584.000 2.328.000 1.792.000 1.432.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát - Đường loại 3 Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát 3.136.000 2.037.000 1.568.000 1.253.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa - Ngã 3 Công An 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ngã 3 Công An - Ranh xã Lai Hưng 3.584.000 2.328.000 1.792.000 1.432.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Thị Xã Bến Cát ĐT-741 - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Đi vào 400 m 3.360.000 2.182.500 1.680.000 1.342.500 - Đất TM-DV đô thị
95 Thị Xã Bến Cát ĐT-741 - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao + 400 m - Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên) 2.688.000 1.746.000 1.344.000 1.074.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Thị Xã Bến Cát Trục đường Phòng Tài chính cũ - Đường loại 3 Kho Bạc thị xã Bến Cát - Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Thị Xã Bến Cát Bến Đồn - Vĩnh Tân - Đường loại 4 ĐT-741 - Ranh Vĩnh Tân 2.100.000 1.365.000 1.050.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Thị Xã Bến Cát DJ10 - Đường loại 4 NE8 - KJ2 1.960.000 1.274.000 980.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Thị Xã Bến Cát DJ9 - Đường loại 4 NE8 - KJ2 1.960.000 1.274.000 980.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một - Ngã 3 đường vào Bến Lớn 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ