Bảng giá đất tại Huyện Bàu Bàng Bình Dương

Huyện Bàu Bàng, Bình Dương đang ngày càng trở thành khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản nhờ vào những thay đổi tích cực trong hạ tầng và quy hoạch. Dựa trên Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khu vực này xứng đáng là điểm đến lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Bàu Bàng, Bình Dương

Huyện Bàu Bàng nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, có vị trí chiến lược thuận lợi kết nối các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Thủ Dầu Một và Thành phố Hồ Chí Minh.

Đây là khu vực với nền kinh tế đang chuyển mình mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và bất động sản. Bàu Bàng có nhiều lợi thế về vị trí giao thông khi gần các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 13 và các dự án cao tốc đang triển khai.

Ngoài ra, khu vực này còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các khu công nghiệp lớn đang được đầu tư và phát triển.

Những yếu tố giúp tăng cường sự kết nối và thúc đẩy giá trị đất đai của huyện trong thời gian tới.

Điểu này cũng sẽ tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản tại Bàu Bàng, làm cho khu vực này trở thành điểm nóng trong mắt các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Bàu Bàng

Về giá đất, khu vực Bàu Bàng có sự dao động rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, với mức giá cao nhất khoảng 6.500.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ vào khoảng 700.000 đồng/m².

Giá trung bình của đất tại Bàu Bàng rơi vào khoảng 2.500.000 đồng/m². Với những con số này, có thể thấy giá đất ở khu vực này thấp hơn so với các khu vực trung tâm của tỉnh Bình Dương, nhưng đang có xu hướng tăng mạnh trong những năm qua.

Dựa trên những phân tích hiện tại, Bàu Bàng là khu vực phù hợp cho những nhà đầu tư có mục tiêu dài hạn, đặc biệt là những người muốn tận dụng sự phát triển hạ tầng trong khu vực này.

Dự báo trong 3-5 năm tới, với sự hoàn thiện của các tuyến giao thông quan trọng và các khu công nghiệp mở rộng, giá đất tại Bàu Bàng sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ. Vì vậy, đầu tư vào đất tại Bàu Bàng không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng không chỉ có tiềm năng phát triển về bất động sản mà còn được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Bàu Bàng, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, thúc đẩy giá trị đất đai tăng trưởng.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án cao tốc, giúp kết nối Huyện Bàu Bàng với các khu vực lớn trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này sẽ tạo ra một hệ sinh thái phát triển mạnh mẽ, thu hút các nhà đầu tư và cư dân đến sinh sống và làm việc tại đây.

Ngoài ra, với nền kinh tế công nghiệp phát triển mạnh, Bàu Bàng còn thu hút một lượng lớn lao động, tạo ra nhu cầu nhà ở không ngừng.

Kết hợp với các tiện ích xã hội đang được nâng cấp, Bàu Bàng là một trong những điểm sáng đáng chú ý trong thị trường bất động sản của Bình Dương.

Với các yếu tố như giao thông thuận lợi, các khu công nghiệp lớn, cùng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Bàu Bàng xứng đáng là một khu vực đầu tư đầy hứa hẹn.

Trong bối cảnh giá đất tại các khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương đã đạt mức cao, đầu tư vào Bàu Bàng có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời lớn trong tương lai gần, khi hạ tầng tiếp tục được hoàn thiện và các dự án công nghiệp mở rộng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, Huyện Bàu Bàng, Bình Dương không chỉ có tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn có giá trị bất động sản vượt trội. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội và gia tăng giá trị tài sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 3.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bàu Bàng là: 934.547 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1286

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 871.000 566.000 481.000 351.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 670.000 435.000 370.000 270.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.440.000 940.000 790.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.440.000 940.000 790.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.080.000 705.000 593.000 435.000 - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 514.000 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 435.000 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 696.000 455.000 384.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.170.000 760.000 640.000 470.000 - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.170.000 760.000 640.000 470.000 - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 878.000 570.000 480.000 353.000 - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 761.000 494.000 416.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 644.000 418.000 352.000 259.000 - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 566.000 371.000 312.000 228.000 - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
185 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
187 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
188 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
189 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
190 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
191 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
192 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
193 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
194 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
195 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
196 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
197 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
198 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản