STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-610 (Đường Bến Ván) - Đường Loại 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-610 (Đường Bến Ván) - đường loại 2, loại đất ở đô thị, từ Đại lộ Bình Dương đến ranh xã Long Nguyên - ranh thị trấn Lai Uyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-610 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí đắc địa với sự phát triển mạnh mẽ. Giá cao phản ánh nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này và các yếu tố về tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn ưu việt cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.
Vị trí 2: 1.001.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.001.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố phát triển.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 616.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 616.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH-610. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, làm cho đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên về chi phí và chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐH-610, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.