STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 528.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.056.000 | 684.000 | 528.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên | ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 858.000 | 558.000 | 432.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-618 (Đường vào Xà Mách) - Thị Trấn Lai Uyên
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Thị trấn Lai Uyên, loại đất ở đô thị, từ Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) đến ĐH-613, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-618 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là một trong những vị trí đắc địa nhất trong khu vực đô thị. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao và mong muốn sở hữu bất động sản ở vị trí thuận lợi.
Vị trí 2: 1.001.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.001.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, mặc dù không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn giữ được tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 616.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 616.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khu vực này không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực đô thị trên đoạn đường ĐH-618, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.