11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3902 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 173 tờ 36 Châu Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3903 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 179 tờ 36 Châu Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3904 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 175 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 32 tờ 19 Bình Thành) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3905 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 13 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 24 tờ 19 Bình Thành) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3906 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3907 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3908 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành Giáp ngã 3 Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 13 tờ 11 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3909 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành Giáp ngã 3 Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 6 tờ 11 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 114 tờ 13 Bình Thành) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3910 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền ĐT885 (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh) 2.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
3911 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền ĐT885 (Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 6 tờ 18 Mỹ Thạnh) 2.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
3912 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh) - Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) (Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3913 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 84 tờ 6 Mỹ Thạnh) - Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) (Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3914 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
3915 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà ĐT885 (Thửa 35 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
3916 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3917 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3918 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 52 tờ 5 Phước Long) - Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 409 tờ 8 Phước Long) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3919 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 59 tờ 5 Phước Long) - Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 251 tờ 8 Phước Long) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3920 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 370 tờ 15 Phước Long) - Bến phà Hưng Phong - Phước Long (Thửa 115 tờ 12 Phước Long) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3921 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 141 tờ 15 Phước Long) - Bến phà Hưng Phong - Phước Long (Thửa 114 tờ 12 Phước Long) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3922 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3923 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre ((thành phố Bến Tre)) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3924 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3925 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3926 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 1 tờ 6 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3927 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 54 tờ 7 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 370 tờ 15 Phước Long) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3928 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long) - Cống Chín Tùng (Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3929 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 141 Tờ 15 Phước Long) - Cống Chín Tùng ( Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3930 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3931 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3932 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3933 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3934 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Chợ Cái Mít (Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Đình (Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3935 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Chợ Cái Mít (Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Đình (Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3936 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Cầu Đình (Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Sông Hàm Luông (Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3937 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Cầu Đình (Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Sông Hàm Luông (Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3938 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 53 tờ 13 Lương Quới) - Ranh dưới Trường THCS Lương Quới (Thửa 62 tờ 12 Lương Quới) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
3939 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 97 tờ 13 Lương Quới) - Ranh dưới Trường THCS Lương Quới (Thửa 137 tờ 13 Lương Quới) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
3940 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) Ranh dưới trường THCS Lương Quới (Thửa 145 tờ 13 Lương Quới) - Cầu Thủ Ngữ (Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3941 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) Ranh dưới trường THCS Lương Quới (Thửa 42 tờ 12 Lương Quới) - Cầu Thủ Ngữ (Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3942 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa) - UBND xã Lương Hoà (Thửa 178 tờ 10 Lương Hòa) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3943 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa) - UBND xã Lương Hoà (Thửa 268 tờ 10 Lương Hòa) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3944 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57C (ĐT887) (Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền) - Bến đò Lương Hoà - Lương Phú (Thửa 65 tờ 8 Lương Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3945 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57C (ĐT887) (Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền) - Bến đò Lương Hoà - Lương Phú (Thửa 2 tờ 13 Lương Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3946 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền (Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền) - Trường Tiểu học Thuận Điền (Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3947 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền (Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền) - Trường Tiểu học Thuận Điền (Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3948 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Giáp đường vào UBND xã Lương Phú (Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền) - Cầu Cái Sơn (Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3949 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Giáp đường vào UBND xã Lương Phú (Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền) - Cầu Cái Sơn (Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3950 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57 C (ĐT887) (Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú) - Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3951 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57 C (ĐT887) (Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú) - Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3952 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú) - Bến đò ấp 1 Sơn Phú (Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3953 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Bến đò ấp 1 Sơn Phú (Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3954 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) ĐT885 (Đường Bãi pháo) (Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa) - Giáp ĐH173 (Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ (nay là xã Phong Nẫm)) 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
3955 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) ĐT885 (Đường Bãi pháo) (Thửa 3 tờ 2 Lương Quới) - Giáp ĐH173 (Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ (nay là xã Phong Nẫm)) 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
3956 Huyện Giồng Trôm Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) Ngã ba đường Bình Tiên (Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa) - Giáp ranh Ba Tri (Thửa 10 tờ 22 Châu Bình) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3957 Huyện Giồng Trôm Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) Ngã ba đường Bình Tiên (Thửa 6 tờ 6 Bình Thành) - Giáp ranh Ba Tri (Sông) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3958 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (Thửa 168 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Bà Trầm ( Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3959 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (Thửa 219 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Bà Trầm ( Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3960 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Cầu Bà Trầm (Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng) - Cầu La Mã (Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3961 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Cầu Bà Trầm (Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng) - Cầu La Mã (Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3962 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ Quốc lộ 57C (Thửa 8 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3963 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ Quốc lộ 57C (Thửa 26 tờ 23 Hưng Nhượng) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3964 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3965 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3966 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà) - Giáp lộ K20 (Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3967 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) - Giáp lộ K20 (Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3968 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Trường Giáp ĐH10 (Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh) - Giáp ĐH11 (Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3969 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Trường Giáp ĐH10 (Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh) - Giáp ĐH11 (Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3970 Huyện Giồng Trôm Đường ấp 4 Phong Nẫm Bia Căm Thù (Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm) - Cầu Phong Nẫm (Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3971 Huyện Giồng Trôm Đường ấp 4 Phong Nẫm Bia Căm Thù (Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm) - Cầu Phong Nẫm (Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3972 Huyện Giồng Trôm Đường ấp Bình Đông Giáp ĐH10 (Thửa 125 tờ 13 Bình Thành) - Cầu Thu Nguyễn (Thửa 64 tờ 32 Bình Thành) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3973 Huyện Giồng Trôm Đường ấp Bình Đông Giáp ĐH10 (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành) - Cầu Thu Nguyễn (Thửa 56 tờ 33 Bình Thành) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3974 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3975 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) ( Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3976 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Đầu Cồn Hưng Phong (Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3977 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Đầu Cồn Hưng Phong ( Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3978 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Hoà giữa Giáp ĐT885 (Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa) - Cầu Ba Dông (Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3979 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Hoà giữa Giáp ĐT885 (Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa) - Cầu Ba Dông (Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3980 Huyện Giồng Trôm Đường Hồ Sen Giáp đường K20 (Thửa 14 tờ 2 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 38 tờ 36 Bình Thành) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3981 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Khuê Giáp đường huyện 11 (Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh) - Giáp Đường tỉnh 887 (Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3982 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Khuê Giáp đường huyện 11 (Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh) - Giáp Đường tỉnh 887 (Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3983 Huyện Giồng Trôm Lộ Trường Gà Giáp ĐT885 (Thửa 164 tờ 6 Lương Quới) - Chùa Hưng Quới Tự (Thửa 284 tờ 6 Lương Quới) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3984 Huyện Giồng Trôm Lộ Trường Gà Giáp ĐT885 (Thửa 166 tờ 6 Lương Quới) - Chùa Hưng Quới Tự (Thửa 375 tờ 6 Lương Quới) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
3985 Huyện Giồng Trôm Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) Giáp đường 173 (Thửa 24 tờ 18 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 46 tờ 9 Châu Bình) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3986 Huyện Giồng Trôm Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) Giáp đường 173 (Thửa 181 tờ 18 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 44 tờ 9 Châu Bình) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3987 Huyện Giồng Trôm Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình Giáp đường 173 (Thửa 169 tờ 21 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 1 tờ 2 Châu Bình) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
3988 Huyện Giồng Trôm Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình Giáp đường 173 (Thửa 56 tờ 21 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 6 tờ 1 Châu Bình) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
3989 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình Giáp đường 173 (Thửa 53 tờ 9 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 16 tờ 44 Châu Bình) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
3990 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình Giáp đường 173 (Thửa 89 tờ 7 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 151 tờ 39 Châu Bình) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
3991 Huyện Giồng Trôm Lộ Trại Cưa Giáp đường 19/5 (Thửa 13 tờ 3 Châu Bình) - Giáp xã Châu Hòa (Thửa 19 tờ 3 Châu Bình) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
3992 Huyện Giồng Trôm Lộ Trại Cưa Giáp đường 19/5 ( Thửa 110 tờ 3 Châu Bình) - Giáp xã Châu Hòa (Thửa 24 tờ 3 Châu Bình) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
3993 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) Giáp đường huyện 11 (Thửa 33 tờ 9 Tân Hào) - Cuối đường (Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3994 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) Giáp đường huyện 11 (Thửa 33 tờ 12 Tân Hào) - Cuối đường (Thửa 111 tờ 4 Long Mỹ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3995 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 40 tờ 13 Phước Long) - Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong (Thửa 8 tờ 13 Phước Long) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
3996 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 41 tờ 14 Phước Long) - Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong (Thửa 11 tờ 13 Phước Long) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
3997 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Mén Giáp đường huyện 11 (Thửa 136 tờ 10 Tân Hào) - Giáp sông Cù U (Thửa 266 tờ 11 Long Mỹ) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3998 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Mén Giáp đường huyện 11 (Thửa 290 tờ 10 Tân Hào) - Giáp sông Cù U (Thửa 255 tờ 11 Long Mỹ) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
3999 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Thủ Giáp đường huyện 11 (Thửa 178 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 370 tờ 16 Tân Hào) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
4000 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Thủ Giáp đường huyện 11 (Thửa 167 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 367 tờ 16 Tân Hào) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...