11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương (Thửa 339 tờ 11 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Hai Bà Trưng (Thửa 179 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hai Bà Trưng (Thửa 167 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Đình Phùng (Thửa 523 tờ 4 Phường 4) 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Hai Bà Trưng (Thửa 231 tờ 5 Phường 1 (nay là phường An Hội)) - Đường Phan Đình Phùng (Thửa 1 tờ 2 Phường 1 (nay là phường An Hội)) 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Phan Đình Phùng (Thửa 197 tờ 55 Phú Khương) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Huệ Đường Phan Đình Phùng (Thửa 200 tờ 55 Phú Khương) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 7 Phú Khương) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Trung Trực Trọn đường 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Ngọc Tòng 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Đồng Khởi 12.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Đường Đồng Khởi - Cầu Kiến Vàng 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Thành phố Bến Tre Đường Hùng Vương Cầu Kiến Vàng - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51,110 tờ 34 Phường 7) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Huệ - Đường Phan Ngọc Tòng 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lợi Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trãi 12.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Thành phố Bến Tre Đường Lê Quý Đôn Trọn đường 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Thành phố Bến Tre Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Phan Ngọc Tòng 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Thành phố Bến Tre Đường Lý Thường Kiệt Đường Phan Ngọc Tòng - Đường Nguyễn Trãi 12.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Thành phố Bến Tre Đường Lê Đại Hành Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Thành phố Bến Tre Lộ Số 4 Trọn đường 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Thành phố Bến Tre Đường Phan Ngọc Tòng Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Đình Chiểu 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Thành phố Bến Tre Đường Phan Ngọc Tòng Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường 3 Tháng 2 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Trãi Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Du Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Thành phố Bến Tre Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 12.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu Bến Tre (Hùng Vương) - Vòng xoay An Hội (Thửa 6 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) 13.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cầu Bến Tre (Hùng Vương) - Vòng xoay An Hội (Thửa 11 tờ 9 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 13.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay An Hội (Thửa 4 tờ 9 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Công viên Đồng Khởi (Thửa 31 tờ 3 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 12.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay An Hội (Thửa 1 tờ 5 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Công viên Đồng Khởi (Thửa 2 tờ 8 Phường 4) 12.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cổng chào thành phố (Thửa 50 tờ 58 Phú Khương) - Vòng xoay Đông Tây (Thửa 181 tờ 45 Phú Khương) 16.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Cổng chào thành phố (Thửa 31 tờ 58 Phú Khương) - Vòng xoay Đông Tây (Thửa 44 tờ 45 Phú Khương) 16.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Đông Tây (Thửa 188 tờ 45 Phú Khương) - Vòng xoay Phú Khương (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Đông Tây (Thửa 40 tờ 45 Phú Khương) - Vòng xoay Phú Khương (Thửa 448 tờ 30 Phú Khương) 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Phú Khương (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) - Vòng xoay Tân Thành (Thửa 7 tờ 9 Phú Tân) 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Vòng xoay Phú Khương (Thửa 22 tờ 30 Phú Tân) - Vòng xoay Tân Thành (Thửa 17 tờ 5 Phú Tân) 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Thành phố Bến Tre Đường 3 Tháng 2 Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng nối dài Đường 30 Tháng 4 (Thửa 14 tờ 6 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 98 tờ 5 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Thành phố Bến Tre Đường Hai Bà Trưng nối dài Đường 30 Tháng 4 (Thửa 25 tờ 6 Phường 3 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 132 tờ 5 Phường 3 (nay là phường An Hội)) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Thành phố Bến Tre Đường Trần Quốc Tuấn Đường 30 Tháng 4 (Thửa 2, 5 tờ 3 Phường 2 (nay là phường An Hội)) - Hết đường (Thửa 20 tờ 3 Phường 4) 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Thành phố Bến Tre Đường Lê Lai Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Thành phố Bến Tre Đường Đống Đa Trọn đường 12.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Thành phố Bến Tre Đường Chi Lăng 1 Trọn đường 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Thành phố Bến Tre Đường Chi Lăng 2 Trọn đường 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Thành phố Bến Tre Đường Cách Mạng Tháng 8 Trọn đường 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Thành phố Bến Tre Đường 30 Tháng 4 Đường Hùng Vương - Cổng chào thành phố (Thửa 16 tờ 3 Phường 4) 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Thành phố Bến Tre Đường Ngô Quyền Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Thành phố Bến Tre Đường Tán Kế Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Thành phố Bến Tre Đường Lãnh Binh Thăng Đường 3 Tháng 2 - Đường Tán Kế 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Thành phố Bến Tre Đường Thủ Khoa Huân Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Thành phố Bến Tre Đường Phan Đình Phùng Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 3 tờ 1 Phường 5) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Cầu Nhà Thương - Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 148 tờ 23 Phường 6) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 2 tờ 1 Phường 5) - Đường Đồng Khởi (Thửa 44 tờ 30 Phú Tân) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Thành phố Bến Tre Đường Đoàn Hoàng Minh Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Minh Đức (Thửa 101 tờ 22 Phường 6) - Đường Đồng Khởi (Thửa 68 tờ 30 Phú Khương) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 19 tờ 30 Phú Tân) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 27 tờ 16 Phú Tân) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 189 tờ 32 Phú Khương) - Đường Nguyễn Huệ (Thửa 28 tờ 4 Phú Khương) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 45 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Huệ (Thửa 4 tờ 7 Phú Khương) - Lộ Thầy Cai (Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thị Định Lộ Thầy Cai (Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng) - Ngã ba Phú Hưng (Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 449 tờ 8 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 6 tờ 14 Phường 7) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Ngã Năm (Thửa 255 tờ 5 Phường 5) - Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 966 tờ 8 Phường 7) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 27 tờ 13 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 51 tờ 34 Phường 7) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Tư Vòng xoay Mỹ Hoá (Thửa 184 tờ 8 Phường 7) - Bến phà Hàm Luông (Thửa 5 tờ 33 Phường 7) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Thành phố Bến Tre Đường Hoàng Lam Trọn đường 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 202 tờ 5 Phường 5 - Thửa 38 tờ 6 Phường 6 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 303 tờ 5 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 213 tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
368 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 5 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
369 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 8 tờ 8 Phường 6 - Thửa 48 tờ 5 Phường 6 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
370 Thành phố Bến Tre Trọn đường - Đường Trương Định Thửa 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 500 tờ 5 Phường 6 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
371 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Đường 30 Tháng 4 - Cầu Mới 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
372 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Ngọc Nhựt Cầu Mới - Đường Trương Định 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
373 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 22 Sơn Đông) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
374 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 60 (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 13 tờ 5 Phú Tân) - Giáp ranh huyện Châu Thành (Thửa 420 tờ 36 Phú Tân) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
375 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông) - Cầu Sân Bay 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
376 Thành phố Bến Tre Quốc lộ 57C (địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành (Thửa 51 tờ 5 Phú Tân) - Cầu Sân Bay 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
377 Thành phố Bến Tre Lộ Thầy Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu - Cầu Thầy Cai 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Văn Trung Trọn đường 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Thành phố Bến Tre Đường Nguyễn Thanh Trà Phường 7 (Thửa 33 tờ 28 Phường 7) - Hết ranh Phường 7 (Thửa 32 tờ 28 Phường 7) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
380 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 1 tờ 2 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 18 tờ 1 Phường 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
381 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Phẩm Vòng xoay Bình Nguyên (Thửa 102 tờ 5 Phường 6) - Hết ranh Phường 6 (Thửa 110 tờ 4 Phường 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
382 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 22 tờ 13 Bình Phú) - Cầu Bình Phú 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
383 Thành phố Bến Tre Đường Võ Văn Khánh (địa phận Phường 7) Đường Đồng Văn Cống (Thửa 129 tờ 2 Phường 7) - Cầu Bình Phú 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
384 Thành phố Bến Tre Lộ Thống Nhất Trọn đường 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
385 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Ao Sen - Chợ Chùa (không thuộc các dãy phố chợ Tân Thành) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
386 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 3 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
387 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 5 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
388 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 2 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
389 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 1 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
390 Thành phố Bến Tre Khu dân cư Sao Mai Đường số 4 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
391 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 460 tờ 8 Phường 7 - Thửa 680 tờ 8 Phường 7 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
392 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 696 tờ 8 Phường 7 - Thửa 707 tờ 8 Phường 7 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
393 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 461 tờ 8 Phường 7 - Thửa 499 tờ 8 Phường 7 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
394 Thành phố Bến Tre Đường số 1 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 553 tờ 8 Phường 7 - Thửa 509 tờ 8 Phường 7 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
395 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 706 tờ 8 Phường 7 - Thửa 707 tờ 8 Phường 7 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
396 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 1 - Khu dân cư 225 Thửa 582 tờ 8 Phường 7 - Thửa 708 tờ 8 Phường 7 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
397 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 563 tờ 8 Phường 7 - Thửa 519 tờ 8 Phường 7 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
398 Thành phố Bến Tre Đường số 2 - Đoạn 2 - Khu dân cư 225 Thửa 583 tờ 8 Phường 7 - Thửa 621 tờ 8 Phường 7 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
399 Thành phố Bến Tre Đường số 3 - Khu dân cư 225 Trọn đường - Thửa 696 tờ 8 Phường 7 - Thửa 706 tờ 8 Phường 7 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
400 Thành phố Bến Tre Đường số 4, 5, 6, 7 - Khu dân cư 225 Trọn đường 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị