11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3302 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3303 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3304 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3305 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3306 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3307 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3308 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3309 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3310 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3311 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3312 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3313 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3314 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3315 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3316 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3317 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3318 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3319 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3320 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3321 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3322 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3323 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3324 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3325 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3326 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3327 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 3.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3328 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3329 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3330 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3331 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn) 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3332 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn) 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3333 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn) 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3334 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3335 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn) 4.032.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3336 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3337 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3338 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn) 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3339 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn) 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3340 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3341 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3342 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3343 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3344 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3345 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3346 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3347 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3348 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3349 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3350 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn) 3.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3351 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Lê Lai Ngã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn) 3.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3352 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3353 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3354 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3355 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3356 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3357 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3358 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3359 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3360 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3361 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du Ngã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3362 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3363 Huyện Mỏ Cày Nam Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3364 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3365 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3366 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3367 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3368 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3369 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3370 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3371 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3372 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3373 Huyện Mỏ Cày Nam Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3374 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3375 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3376 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3377 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3378 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3379 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH22 (cũ) Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3380 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3381 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3382 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3383 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 (mở mới) Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3384 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3385 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3386 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3387 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3388 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3389 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3390 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3391 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3392 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3393 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3394 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3395 Huyện Mỏ Cày Nam QL60 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3396 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3397 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3398 Huyện Mỏ Cày Nam Quốc lộ 57 Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3399 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
3400 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...