11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm (Thửa 327 tờ 48) - Trưng Trắc (Thửa 66 tờ 47) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2702 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Vĩnh Phú) - Võ Trường Toản (Võ Trường Toản) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2703 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 65 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 271 tờ 48) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2704 Huyện Ba Tri Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú (Thửa 63 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 300 tờ 48) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2705 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 21 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 169 tờ 41) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2706 Huyện Ba Tri Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú (Thửa 18 tờ 47) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 170 tờ 41) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2707 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 4 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 148 tờ 41) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2708 Huyện Ba Tri Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo (Thửa 40 tờ 41) - Phan Ngọc Tòng (Thửa 149 tờ 41) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2709 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 68 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 70 tờ 34) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2710 Huyện Ba Tri Đường Trương Định Thủ Khoa Huân (Thửa 70 tờ 41) - Mạc Đỉnh Chi (Thửa 66 tờ 34) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2711 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 401 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 9 tờ 48) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2712 Huyện Ba Tri Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh (Thửa 457 tờ 42) - Thái Hữu Kiểm (Thửa 43 tờ 48) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2713 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 87 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 307 tờ 48) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2714 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú (Thửa 110 tờ 47) - Võ Trường Toản (Thửa 1 tờ 50) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2715 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 188 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 75 tờ 47) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2716 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng (Thửa 175 tờ 41) - Vĩnh Phú (Thửa 76 tờ 47) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2717 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 458 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2718 Huyện Ba Tri Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh (Thửa 26 tờ 48) - Quang Trung (Thửa 91 tờ 43) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2719 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 88 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 5 tờ 28) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2720 Huyện Ba Tri ĐH14 Ngã tư Tư Trù (Thửa 108 tờ 36) - Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 144 tờ 19) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2721 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 154 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 1 tờ 13) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2722 Huyện Ba Tri ĐH14 Cuối đường Nguyễn Thị Định (Thửa 143 tờ 19) - Cầu Môn Nước (Thửa 8 tờ 13) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2723 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 115 tờ 7) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 34 tờ 11) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2724 Huyện Ba Tri Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây (Thửa 139 tờ 11) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 328 tờ 7) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2725 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 17 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 44) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2726 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH14 (Thửa 25 tờ 36) - Quang Trung (Thửa 40 tờ 44) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2727 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 152 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 186 tờ 17) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2728 Huyện Ba Tri Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định (Thửa 153 tờ 17) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 185 tờ 17) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2729 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 15 tờ 49) - Kênh 2 Niên (Thửa 28 tờ 45) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2730 Huyện Ba Tri Đường Phan Thanh Giản Quang Trung (Thửa 30 tờ 7) - Kênh 2 Niên ( Thửa 170 tờ 8) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2731 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 177 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 105 tờ 6) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2732 Huyện Ba Tri Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự (Thửa 232 tờ 41) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 270 tờ 6) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2733 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 22 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 8 tờ 39) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2734 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo (Thửa 23 tờ 32) - Chu Văn An (Thửa 7 tờ 39) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2735 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 37 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 3 tờ 30) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2736 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Hoa Thám Hoàng Hoa Thám (Thửa 95 tờ 32) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 47 tờ 30) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2737 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 162 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 5 tờ 14) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2738 Huyện Ba Tri Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 (Thửa 163 tờ 17) - Kênh Đồng Bé (Thửa 10 tờ 14) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2739 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 194 tờ 17) - ĐH14 (Thửa 4 tờ 28) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2740 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Đường 19/5 (Thửa 1 tờ 26) - ĐH14 (Thửa 155 tờ 19) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2741 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 2 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 19 tờ 28) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2742 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Thị Định Nguyễn Thị Định (Thửa 7 tờ 28) - ĐH14 (Thửa 20 tờ 28) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2743 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 12 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 61 tờ 36) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2744 Huyện Ba Tri Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định (Thửa 13 tờ 27) - ĐH14 (Thửa 46 tờ 36) 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2745 Huyện Ba Tri Đường Bùi Thị Xuân Trần Văn An (Thửa 98 tờ 8) - Kênh đứng (Thửa 136 tờ 8) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2746 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 19 tờ 45) - Nhà 2 Niên (Thửa 17 tờ 45) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2747 Huyện Ba Tri Đường Hoàng Lam Trần Văn An (Thửa 64 tờ 44) - Nhà 2 Niên (Thửa 49 tờ 45) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2748 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 184 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 238 tờ 7) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2749 Huyện Ba Tri Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú (Thửa 195 tờ 6) - Võ Trường Toản (Thửa 255 tờ 7) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2750 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 906 tờ 2) - Thửa 39 tờ 2 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2751 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Đường Đông Tây (Thửa 1024 tờ 2) - Thửa 239 tờ 2 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2752 Huyện Ba Tri Khu dân cư Việt Sinh Các tuyến đường còn lại 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2753 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Văn Bảnh Nguyễn Thị Định (Thửa 51 tờ 18) - Giáp An Bình Tây (Thửa 116 tờ 18) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2754 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Văn Bảnh Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 18) - Giáp An Bình Tây (Thửa 153 tờ 18) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2755 Huyện Ba Tri Đường Phan Liêm Chu Văn An (Thửa 4 tờ 39) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 94 tờ 32) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2756 Huyện Ba Tri Đường Phan Liêm Chu Văn An (Thửa 12 tờ 39) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 55 tờ 32) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2757 Huyện Ba Tri Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng (Thửa 1 tờ 38) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 30 tờ 31) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2758 Huyện Ba Tri Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng (Thửa 2 tờ 38) - Hoàng Hoa Thám (Thửa 92 tờ 31) 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2759 Huyện Ba Tri Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh (Thửa 88 tờ 31) - Phan Liêm (Thửa 55 tờ 32) 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2760 Huyện Ba Tri Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh (Thửa 59 tờ 31) - Phan Liêm (Thửa 3 tờ 39) 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2761 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Trần Văn An (Thửa 26 tờ 37) - Cầu Kênh Sặc (Thửa 273 tờ 3) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2762 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Trần Văn An (Thửa 297 tờ 3) - Cầu Kênh Sặc (Thửa 289 tờ 3) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2763 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Đường Trần Văn An Cầu Kênh Sặc (Thửa 227 tờ 3) - Văn phòng ấp An Hội (Thửa 127 tờ 3) 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2764 Huyện Ba Tri Đường nội bộ công viên Thị Trấn Trần Hưng Đạo (Thửa 276 tờ 42) - Thủ Khoa Huân (Thửa 120 tờ 42) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2765 Huyện Ba Tri Nhánh rẻ Võ Trường Toản Võ Trường Toản (Thửa 4 tờ 10) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 248 tờ 6) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2766 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện Võ Trường Toản (Thửa 208 tờ 34) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 191 tờ 34) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2767 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện Võ Trường Toản (Thửa 192 tờ 34) - Đường vào Cụm công nghiệp (Thửa 201 tờ 34) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2768 Huyện Ba Tri Đường nội bộ Chợ Ba Tri Thửa 48 tờ 26 - Thửa 100 tờ 26 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2769 Huyện Ba Tri Huyện Ba Tri Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2770 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 110 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 5 tờ 32) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2771 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Tư Trù (Thửa 116 tờ 36) - Trường THCS Thị Trấn (Thửa 7 tờ 32) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2772 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 29 tờ 23) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 166 tờ 27(ABT)) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2773 Huyện Ba Tri Đường Trần Hưng Đạo Trường THCS Thị Trấn (Thửa 56 tờ 22) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 183 tờ 27(ABT)) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2774 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 23 tờ 23) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 87 tờ 36) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2775 Huyện Ba Tri Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) (Thửa 1 tờ 32) - Ngã tư Tư Trù (Thửa 111 tờ 36) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2776 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 109 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 321 tờ 8) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2777 Huyện Ba Tri Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù (Thửa 144 tờ 36) - Hết ranh Thị Trấn (Thửa 253 tờ 8) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2778 Huyện Ba Tri Đường 30 tháng 5 Trần Hưng Đạo (Thửa 277 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 445 tờ 42) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2779 Huyện Ba Tri Đường 29 tháng 3 Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Lê Lươm (Thửa 446 tờ 42) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2780 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 71 tờ 41) - Lê Tặng (Thửa 105 tờ 42) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2781 Huyện Ba Tri Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo (Thửa 194 tờ 42) - Lê Tặng (Thửa 129 tờ 42) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2782 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 207 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 40 tờ 25) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2783 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo (Thửa 269 tờ 42) - Đường 19/5 (Thửa 12 tờ 34) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2784 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 22 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 435 tờ 20 (ABT)) 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2785 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường 19/5 (Thửa 27 tờ 25) - Ngã 3 An Bình Tây (Thửa 438 tờ 20 (ABT)) 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2786 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 213 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 319 tờ 48) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2787 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo (Thửa 268 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 213 tờ 48) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2788 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 344 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 57 tờ 43) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2789 Huyện Ba Tri Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi (Thửa 368 tờ 42) - Quang Trung (Thửa 90 tờ 43) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2790 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 176 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 27 tờ 48) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2791 Huyện Ba Tri Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo (Thửa 178 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 75 tờ 48) 2.448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2792 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 74 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 227 tờ 6) 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2793 Huyện Ba Tri Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh (Thửa 76 tờ 48) - Vĩnh Phú (Thửa 237 tờ 6) 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2794 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 278 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 265 tờ 48) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2795 Huyện Ba Tri Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo (Thửa 354 tờ 42) - Cầu Xây (Thửa 267 tờ 48) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2796 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 430 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 186 tờ 6) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2797 Huyện Ba Tri Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm (Thửa 439 tờ 42) - Võ Trường Toản (Thửa 222 tờ 6) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2798 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 155 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 54 tờ 40) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2799 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Trần Hưng Đạo (Thửa 166 tờ 41) - Chu Văn An (Thửa 114 tờ 40) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2800 Huyện Ba Tri Đường Phan Ngọc Tòng Chu Văn An (Thửa 22 tờ 39) - Huỳnh Văn Anh (Thửa 12 tờ 29) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...