Thông báo 4394/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08 năm 2024 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 4394/TB-KBNN
Ngày ban hành 31/07/2024
Ngày có hiệu lực 31/07/2024
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Triệu Thọ Hân
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4394/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08 NĂM 2024

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 08 năm 2024, án dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08 năm 2024 là 1 USD = 24.251 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2024 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Triệu Thọ Hân

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08 NĂM 2024
(Kèm theo Thông báo số 4394/TB-KBNN ngày 31/7/2024 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.604

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

342

3

LEK

ALL

263

4

ARMENIAN DRAM

AMD

63

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.624

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

27

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

27

8

ARGENTINE PESO

ARS

26

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

16.221

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.624

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

14.265

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

13.398

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

12.126

14

TAKA

BDT

207

15

LEV

BGN

13.398

16

BAHARAINI DINAR

BHD

63.818

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

24.251

19

BRUNEI DOLLAR

BND

18.098

20

BOLIVIANO

BOB

3.540

21

MVDOL

BOV

3.540

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.399

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

24.251

24

NGULTRUM

BTN

290

25

PULA

BWP

1.781

26

BELARUSIAN RUBLE

BYR

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

12.186

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.723

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

9

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

808.367

31

CHILEAN PESO

CLP

25

32

YAN RENMINBI

CNY

3.335

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

46

35

CZECH KORUNA

CZK

1.034

36

CUBAN PESO

CUP

1.010

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

238

38

CZECH KORUNA

CZK

1.034

39

SWISS FRANC

CHF

27.049

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.924

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.924

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

137

43

DANISH KRONE

DKK

3.516

44

DOMINICAN PESO

DOP

411

45

ALGERIAN DINAR

DZD

181

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

501

49

NAKFA

ERN

1.617

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

324

51

EURO

EUR

26.225

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.408

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.946

54

FRENCH FRANC

FRF

3.264

55

POUND STERLING

GBP

31.080

56

LARI

GEL

8.982

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

350

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.133

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

-

62

GUYANA DOLLAR

GYD

117

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.946

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.106

65

LEMPIRA

HNL

981

66

KUNA

HRK

3.445

67

GOURDE

HTG

184

68

FORINT

HUF

66

69

RUPIAH

IDR

1

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.484

71

INDIAN RUPEE

INR

290

72

IRAQI DINAR

IQD

19

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

176

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

156

76

JORDANIAN DINAR

JOD

34.156

77

YEN

JPY

152

78

KENYAN SHILING

KES

187

79

SOM

KGS

289

80

COMORO FRANC

KMF

53

81

NORTH KOREAN WON

KPW

187

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

78.229

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

29.218

85

TENGE

KZT

51

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

-

89

SRILANCA RUPEE

LKR

80

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

125

91

LOTI

LSL

1.325

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.509

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

531

94

LEBANESE DINAR

LYD

5.031

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.450

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.378

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

426

99

KYAT

MMK

12

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

3.015

102

OUGUIYA

MRO

68

103

MAURITUS RUPEE

MUR

522

104

RUFIYAA

MVR

1.573

105

KWACHA

MWK

14

106

MAXICAN PESO

MXN

1.289

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

10.590

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.168

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

383

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.325

111

CORDOBA ORO

NIO

662

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.258

113

NEPALESE RUPEE

NPR

181

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.672

115

NAIRA

NGN

15

116

RIAL OMANI

OMR

63.818

117

BALBOA

PAB

24.251

118

NUEVO SOL

PEN

6.537

119

KINA

PGK

6.063

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

87

121

ZLOTY

PLN

6.127

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

414

124

QATARI RIAL

QAR

6.644

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

24.251

126

LEU

RON

5.272

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

276

128

RWANDA FRANC

RWF

19

129

SAUDI RYAL

SAR

6.467

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.716

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.669

132

SUDANESE DINAR

SDD

121

133

SDR

SDR

-

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.287

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.974

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.946

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.125

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

43

140

SURINAME DOLLAR

SRD

844

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.772

143

SYRIAN POUND

SYP

2

144

LILANGENI

SZL

1.327

145

TAJIKISTANI SOMONI

TJS

2.288

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.823

148

PAANGA

TOP

9.939

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.598

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

743

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

9

152

BAHT

THB

667

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

739

154

HRYVNIA

UAH

593

155

UGANDA SHILING

UGX

7

156

RUP XO VIET

USR

283

157

PESO URUGUAYO

UYU

602

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

-

160

VATU

VUV

203

161

TALA

WST

8.509

162

CFA FRANC BEAC

XAF

40

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.982

164

CFA FRANC BEAC

XOF

40

165

CFP FRANC

XPF

221

166

YEMENI RIAL

YER

97

167

RAND

ZAD

1.325

168

RAND

ZAR

1.325

169

KWACHA

ZMK

5