Thông báo 3695/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7 năm 2024 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 3695/TB-KBNN
Ngày ban hành 28/06/2024
Ngày có hiệu lực 28/06/2024
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Nguyễn Mạnh Cường
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3695/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 07 NĂM 2024

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 07 năm 2024, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 07 năm 2024 là 1 USD = 24.253 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 07 năm 2024 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Mạnh Cường

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 07 NĂM 2024
(Kèm theo Thông báo số 3695/TB-KBNN ngày 28/6/2024 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá Ngoại tệ/VND

1

UAE DIRHAM

AED

6.603

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

342

3

LEK

ALL

260

4

ARMENIAN DRAM

AMD

63

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.625

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

28

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

28

8

ARGENTINE PESO

ARS

27

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

16.129

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.625

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

14.266

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.253

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

12.127

14

TAKA

BDT

207

15

LEV

BGN

13.253

16

BAHARAINI DINAR

BHD

63.824

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

24.253

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.833

20

BOLIVIANO

BOB

3.541

21

MVDOL

BOV

3.541

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.567

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

24.253

24

NGULTRUM

BTN

291

25

PULA

BWP

1.781

26

BELARUSIAN RUBLE

BYR

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

12.187

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.709

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

9

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

808.433

31

CHILEAN PESO

CLP

25

32

YAN RENMINBI

CNY

3.345

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

47

35

CZECH KORUNA

CZK

1.035

36

CUBAN PESO

CUP

1.011

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

235

38

CZECH KORUNA

CZK

1.035

39

SWISS FRANC

CHF

27.047

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.925

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.925

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

137

43

DANISH KRONE

DKK

3.511

44

DOMINICAN PESO

DOP

412

45

ALGERIAN DINAR

DZD

180

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

505

49

NAKFA

ERN

1.617

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

423

51

EURO

EUR

26.185

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.637

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

19.248

54

FRENCH FRANC

FRF

3.264

55

POUND STERLING

GBP

30.912

56

LARI

GEL

8.756

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

352

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.125

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

-

62

GUYANA DOLLAR

GYD

117

63

GIBRALTAR POUND

GIP

19.248

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.105

65

LEMPIRA

HNL

982

66

KUNA

HRK

3.445

67

GOURDE

HTG

183

68

FORINT

HUF

65

69

RUPIAH

IDR

1

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.450

71

INDIAN RUPEE

INR

291

72

IRAQI DINAR

IQD

19

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

174

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

156

76

JORDANIAN DINAR

JOD

34.159

77

YEN

JPY

154

78

KENYAN SHILING

KES

188

79

SOM

KGS

281

80

COMORO FRANC

KMF

53

81

NORTH KOREAN WON

KPW

187

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

78.235

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

29.220

85

TENGE

KZT

52

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

-

89

SRILANCA RUPEE

LKR

79

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

125

91

LOTI

LSL

1.312

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.510

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

531

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.990

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.437

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.363

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

422

99

KYAT

MMK

12

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

3.016

102

OUGUIYA

MRO

68

103

MAURITUS RUPEE

MUR

519

104

RUFIYAA

MVR

1.573

105

KWACHA

MWK

14

106

MAXICAN PESO

MXN

1.313

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

10.684

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.155

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

382

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.312

111

CORDOBA ORO

NIO

662

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.293

113

NEPALESE RUPEE

NPR

182

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.909

115

NAIRA

NGN

16

116

RIAL OMANI

OMR

63.824

117

BALBOA

PAB

24.253

118

NUEVO SOL

PEN

6.349

119

KINA

PGK

6.094

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

87

121

ZLOTY

PLN

6.083

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

414

124

QATARI RIAL

QAR

6.645

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

24.253

126

LEU

RON

5.216

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

277

128

RWANDA FRANC

RWF

19

129

SAUDI RYAL

SAR

6.467

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.817

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.741

132

SUDANESE DINAR

SDD

121

133

SDR

SDR

-

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.313

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.971

136

ST. HELENA POUND

SHP

19.097

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.125

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

43

140

SURINAME DOLLAR

SRD

781

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.772

143

SYRIAN POUND

SYP

2

144

LILANGENI

SZL

1.312

145

TAJIKISTANI SOMONI

TJS

2.284

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.699

148

PAANGA

TOP

10.063

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.593

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

750

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

9

152

BAHT

THB

661

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

748

154

HRYVNIA

UAH

600

155

UGANDA SHILING

UGX

7

156

RUP XO VIET

USR

279

157

PESO URUGUAYO

UYU

613

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

-

160

VATU

VUV

205

161

TALA

WST

8.631

162

CFA FRANC BEAC

XAF

40

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.983

164

CFA FRANC BEAC

XOF

40

165

CFP FRANC

XPF

218

166

YEMENI RIAL

YER

97

167

RAND

ZAD

1.312

168

RAND

ZAR

1.312

169

KWACHA

ZMK

5