Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 997/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 997/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 27/3/2023; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 15/6/2023; Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVPNC;
+ KTN, TH, KTTH, TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Mã số TTHC

Tên dịch vụ hành chính công

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí thẩm định

Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở TN&MT

UBND cấp tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

1

 

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

MC

23 ngày

23 ngày

20 ngày

03 ngày

Không quy định

x

Tại Bộ phận MC

 

2

 

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

-

Không quy định

x

Tại Bộ phận MC

 

3

 

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Trực tiếp

14 ngày

14 ngày

11 ngày

03 ngày

Không quy định

Trực tiếp

x

 

4

 

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Trực tiếp

30 ngày

30 ngày

30 ngày

-

Không quy định

x

Gửi văn bản

 

5

 

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Trực tiếp

30 ngày

30 ngày

30 ngày

-

Không quy định

x

Gửi văn bản

 

6

 

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

MC

26 ngày

26 ngày

26 ngày

 

Không quy định

x

x

 

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Mã số TTHC

Tên dịch vụ hành chính công

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)

Phí thẩm định

Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở TN&MT

UBND cấp tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

45 ngày

45 ngày

41 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

38 ngày

38 ngày

33 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

45 ngày

45 ngày

41 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

MC

38 ngày

38 ngày

33 ngày

05 ngày

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

5

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

24 ngày

24 ngày

24 ngày

-

Do UBND tỉnh quy định

 

 

 

6

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

17 ngày

17 ngày

17 ngày

-

Do UBND tỉnh quy định

x

x

 

7

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

MC

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

-

Không quy định

 

 

 

8

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

MC

26 ngày

26 ngày

23 ngày

03 ngày

Không quy định

 x

x

 

9

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

MC

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)

05 ngày

Không quy định

 x

x

 

10

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

MC

21 ngày

21 ngày

18 ngày

03 ngày

Không quy định

 x

x

 

11

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Trực tiếp

28 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);

14 ngày (các trường hợp khác)

28 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);

14 ngày (các trường hợp khác)

25 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);

11 ngày (các trường hợp khác)

03 ngày

Không quy định

Trực tiếp

x

 

III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước

[...]