ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 351/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày
24 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lƿnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 19 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực
hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành
chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công
văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 và:
- Sửa đổi các thủ tục hành
chính số: 13, 14, 15 khoản III mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Thay thế thủ tục hành
chính số 2 khoản I mục A; số 7 điểm I.1, số 1 điểm I.2 khoản I mục B danh mục
kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi thủ tục hành chính
số 2 Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, bãi bỏ thủ tục hành chính số 2 phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục TTHC được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
- Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1, 2, 3, 4, 7; thay thế thủ tục hành chính số 5, 6, 9 khoản II.1 danh mục
kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng
trên địa bàn tỉnh.
- Thay thế thủ tục hành
chính số 1 mục A, số 1 mục B tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên
nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi thủ tục hành chính
số 1 khoản I danh mục kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ THAY THẾ; TTHC BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày24 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.012500.H34
|
Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012501.H34
|
Trả lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012502.H34
|
Đăng ký sử dụng mặt nước,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012503.H34
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.012504. H34
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.012505.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành
và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt
tiền cấp quyền
|
26 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
II. Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.004232.
000.00.00
.H34
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m³/ngày đêm
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.004228.
000.00.00
.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày
đêm
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.004223.
000.00.00
.H34
|
Cấp giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.004211.
000.00.00
.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày
đêm
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.004122.
000.00.00
.H34
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.001738.
000.00.00
.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.004253.
000.00.00
.H34
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.009669.
000.00.00
.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
26 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.001770.
000.00.00
.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước)
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác tài nguyên nước)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.004283.
000.00.00
.H34
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.011516.
H34
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
III. Thủ tục hành chính
thay thế
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
III.1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004179.
000.00.00
.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.004167.
000.00.00
.H34
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu
m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai
thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.011518.
H34
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.000824.
000.00.00
.H34
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.001850.
000.00.00
.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước
đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước
của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.001740.
000.00.00
.H34
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính
lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác,
sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh
với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
III.2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001662.
000.00.00
.H34
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.001645.
000.00.00
.H34
|
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội
tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt
(không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng
khai thác từ 10 m³/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất
(gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang
động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng
cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m³/ngày
đêm trở lên.
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường
hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
IV. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.011517.H34
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
|