VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ DANH MỤC 97 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA
25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
1. Danh mục 26 thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có
Phụ lục 01 chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 97 thành phần hồ
sơ phải số hoá của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục 02 chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường:
a) Cập nhật, công khai Danh
mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn
thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
b) Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng hồ sơ trình và hoàn thiện quy trình điện tử
(nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); cấu hình bắt buộc Danh
mục thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thực hiện việc số hóa
thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ
thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ
quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng
cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ , kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu
có).
1. Thay thế 02 Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
- Quyết định số 279/QĐ-UBND
ngày 10/4/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 418/QĐ-UBND
ngày 05/5/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tuyên Quang.
2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành
chính từ số thứ tự 01 đến 09 Mục I, Phần A Danh mục 36 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ 17 thủ tục hành
chính, 63 thành phần hồ sơ thuộc lĩnh vực tài nguyên nước tại mục XI Phần A
Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày
30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
DANH MỤC 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 24 thủ tục
|
|
|
|
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 06 thủ tục
|
|
|
1
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
20 ngày làm việc[1]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
2
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước
quy mô vừa và nhỏ
|
06 ngày làm việc[2}
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
3
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao,
sông, suối, kênh, mương, rạch
|
12 ngày làm việc[3]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
4
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
30 ngày ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
5
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm
bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
6
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
21 ngày ngày làm việc[4]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 11 thủ tục
|
|
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
39 ngày ngày làm việc[5]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[6].
|
x
|
x
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
38 ngày ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[7].
|
x
|
x
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 3000 m³/ngày đêm
|
39 ngày ngày làm việc[8]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609
đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[9].
|
x
|
x
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000 m³/ngày đêm
|
38 ngày ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[10].
|
x
|
x
|
5
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
19 ngày ngày làm việc[11]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[12].
|
x
|
x
|
6
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày ngày làm việc[13]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[14].
|
x
|
x
|
7
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[15].
|
x
|
x
|
8
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình chưa vận hành
|
21 ngày làm việc[16]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[17].
|
x
|
x
|
9
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình đã vận hành
|
- 45 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ
sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[18].
|
x
|
x
|
10
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài
ngguyên nước
|
21 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[19].
|
x
|
x
|
11
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
14 ngày làm việc (Riêng với trường hợp
công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính trong vòng 28 ngày làm việc)
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước[20].
|
x
|
x
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ: 06 thủ tục
|
|
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024)
|
38 ngày làm việc[21]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
nước mặt
|
33 ngày làm việc[22]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
4
|
1.00824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
5
|
2.004850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả:
Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
6
|
1.00740
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
56 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang
Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp
nhận và trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường)
2. Trực tuyến:
Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá
nhân dầu tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
IV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 01 thủ tục
|
|
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (CẤP HUYỆN): 02 thủ tục
|
|
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc
hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên
nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
x
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
42 ngày làm việc
|
Gửi văn bản lấy ý kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản
3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá
nhân đầu tư dự án chi trả
|
x
|
x
|
DANH MỤC 98 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN TTHC/THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA
|
I
|
CẤP TỈNH (91 thành phần
hồ sơ của 23 TTHC)
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
1
|
Đơn đề nghị tạm dừng hiệu
lực giấy phép (Mẫu 11 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
2
|
Các tài liệu khác liên
quan (nếu có)
|
3
|
Tờ trình đề nghị tạm dừng
hiệu lực giấy phép
|
2
|
Trả lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Đơn đề nghị trả lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 51 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
5
|
Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
|
6
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
7
|
Quyết định chấp thuận trả
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 55, Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
8
|
Tờ khai đăng ký sử dụng mặt
nước (Mẫu 16 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
9
|
Tờ khai đăng ký đào hồ,
ao, sông, suối, kênh, mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước,
tạo cảnh quan (Mẫu 17, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
10
|
Báo cáo thẩm định tờ khai
đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
11
|
Tờ trình đề nghị đăng ký sử
dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án
bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
12
|
Văn bản đề nghị cho ý kiến
về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất;
|
13
|
Phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
14
|
Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
15
|
Tài liệu pháp lý và kỹ thuật
khác có liên quan của dự án (nếu có)
|
16
|
Văn bản cho ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
17
|
Báo cáo kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất bao gồm (nội dung mô tả kết quả vận
hành thử nghiệm; đánh giá việc đáp ứng cácyêu cầu về lượng nước, chất lượng
nước bổ sung nhân tạo)
|
18
|
Văn bản cho ý kiến đối với
kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng
yêu cầu để vận hành chính thức
|
6
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt
tiền cấp quyền
|
19
|
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
20
|
Các tài liệu để chứng minh
|
21
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
7
|
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m³/ngày đêm
|
22
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
(Mẫu 01 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
23
|
Đề án thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô từ 200m³/ngày đêm trở lên (Mẫu 35, Phụ lục I Nghị
định số 54/2024/NĐ-CP)
|
24
|
Thiết kế giếng thăm dò đối
với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m³/ngày đêm (Mẫu 36, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP)
|
25
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
26
|
Tờ trình đề nghị cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm
|
27
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc
điều chỉnh nội dung giấy phép (Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP)
|
28
|
Báo cáo tình hình thực hiện
các quy định trong giấy phép (Mẫu 37 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP
|
29
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
30
|
Tờ trình đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày đêm
|
31
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
(Mẫu 03 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP)
|
32
|
Sơ đồ khu vực và vị trí
công trình khai thác nước dưới đất
|
33
|
Báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m³/ngày
đêm trở lên (Mẫu 38, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ- CP) hoặc báo cáo kết
quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m³/ngày
đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác (Mẫu 39, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP); báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình
khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Mẫu 40, Phụ lục I Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
34
|
Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước
|
35
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
36
|
Tờ trình đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m³/ngày
đêm
|
37
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc
điều chỉnh giấy phép (Mẫu 04 Phụ lục I Nghị định số 52/2024/NĐ-CP)
|
38
|
Báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất và tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 41, Phụ lục I Nghị định
số 54/2024/NĐ-CP)
|
39
|
Sơ đồ khu vực và vị trí
công trình khai thác nước dưới đất (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai
thác nước dưới đất)
|
40
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
41
|
Tờ trình đề nghị gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
11
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
42
|
Đơn đề nghị cấp phép hành
nghề khoan nước dưới đất (Mẫu 49, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
43
|
Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử
có chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn
bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của
pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người
chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
|
44
|
Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu 52, Phụ lục II
Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
45
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
46
|
Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
47
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép (Mẫu 50, Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
48
|
Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có
chứng thực từ bản chính hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng,
chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp
luật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật.
|
49
|
Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật (Mẫu 52 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
50
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
51
|
Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh)
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
52
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép (Mẫu 51 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
53
|
Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
|
54
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
55
|
Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (cấp lại)
|
14
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
56
|
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
57
|
Các tài liệu để chứng minh
|
58
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
15
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
59
|
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
60
|
Các tài liệu để chứng minh
|
61
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
62
|
Bản kê khai tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Mẫu 57 Phụ lục II Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
63
|
Các tài liệu để chứng minh
|
64
|
Tờ trình đề nghị điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
17
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt
|
65
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước mặt (Mẫu 15 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
66
|
Tờ trình đề nghị đăng ký
khai thác, sử dụng nước mặt
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác
nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
67
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
(Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục II Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
68
|
Đề án khai thác nước (Mẫu
42 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước); Mẫu 43 (đối
với trường hợp công trình đã khai thác nước); Mẫu 44 (đối với trường hợp
công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận
hành trước năm 2013) Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP).
|
69
|
Sơ đồ vị trí công trình
khai thác nước
|
70
|
Kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước
|
71
|
Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản
tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a,
b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
72
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép khai thác nước mặt
|
73
|
Tờ trình đề nghị cấp Giấy
phép khai thác nước mặt
|
19
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước mặt
|
74
|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc
điều chỉnh giấy phép (Mẫu 06 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
75
|
Đề án khai thác nước và
tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 45 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
76
|
Sơ đồ vị trí công trình
khai thác nước (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước mặt)
|
77
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép Giấy phép khai thác nước mặt
|
78
|
Tờ trình đề nghị gia hạn
hoặc điều chỉnh giấy phép Giấy phép khai thác nước mặt
|
20
|
Trả lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
79
|
Đơn đề nghị trả lại giấy
phép (Mẫu 10 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
80
|
Tài liệu chứng minh việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và
các nghĩa vụ khác có liên quan (nếu có)
|
81
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ đề
nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước
|
82
|
Tờ trình đề nghị trả lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
21
|
Cấp lại giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
83
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép (Mẫu 09 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
84
|
Tài liệu chứng minh lý do
đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
|
85
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24 Phụ
lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
86
|
Văn bản đề nghị phê duyệt
Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện
|
87
|
Phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện (nội dung phương án theo
quy định khoản 3 Điều 28 Nghị định 53/2024/NĐ-CP)
|
88
|
Văn bản góp ý Phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện của các cơ quan có liên quan
|
89
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện
|
23
|
Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
90
|
Văn bản lấy ý kiến kèm
theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
91
|
Biên bản làm việc, cuộc họp
hoặc văn bản lấy ý kiến
|
92
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B
|
CẤP HUYỆN (06 thành phần
hồ sơ của 02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
1
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với
quy mô không vượt quá 10 m³/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước dưới đất
để sử dụng cho sinh hoạt của mình) (Mẫu 13 phụ lục I kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
2
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy
trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ)
(Mẫu 14 phụ lục I kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
|
3
|
Xác nhận tờ khai đăng ký
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến
là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
4
|
Văn bản lấy ý kiến kèm
theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP)
|
5
|
Biên bản làm việc, cuộc họp
hoặc văn bản lấy ý kiến
|
6
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan trình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố
|