Quyết định 1545/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu | 1545/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 10/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Lê Công Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 706/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021; Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023; Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023; Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023 và Quyết định số 2031/QĐ- BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
3 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
4 |
Thẩm định phương án điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa |
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
5 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
TT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.000657 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
2 |
1.000606 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
3 |
1.000070 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
4 |
1.000060 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
5 |
1.004285 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Nghị định số |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
6 |
1.004302 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
7 |
1.009667 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
8 |
1.004453 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
9 |
1.004489 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
3 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
4 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
5 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Nghị định số |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
9 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
10 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
11 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||||
1 |
2.000021 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m³ trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m³/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m³ trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m³/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m³/ngày đêm trở lên |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
2 |
2.000018 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m³ trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m³/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m³ trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m³/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m³/ngày đêm trở lên |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
3 |
1.004938 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
4 |
1.011512 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
5 |
1.004094 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
3 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
4 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
5 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
6 |
1.001740 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây trở lên |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp huyện |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m³/ngày đêm trở lên |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
Tài nguyên nước |
UBND cấp huyện |