Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 831/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA XÃ VĨNH THÁI, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) của tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 517/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010 (ha)

Cơ cấu (%)

Quy hoạch đến năm 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp thành phố phân bổ

Cấp xã xác định

Tổng số

(1)

(2)

(3)

 

(4)

(5)

(6) = (4)+(5)

(7) = (6)-(3)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A = 1+2+3.1)

1.441,05

100,00

1.441,05

 

1.441,05

100,00

1

Đất nông nghiệp

851,06

59,06

94,33

 

94,33

6,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

153,48

10,65

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

26,73

1,85

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

91,05

6,32

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

142,20

9,87

94,33

 

94,33

6,55

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

424,74

29,47

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

12,86

0,89

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

338,07

23,46

1.160,08

 

1.160,08

80,50

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

0,31

0,02

34,88

 

34,88

2,42

2.2

Đất quốc phòng

 

 

10,00

 

10,00

 

2.3

Đất an ninh

 

 

0,16

 

0,16

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,36

0,09

8,37

 

8,37

0,58

2.5

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

2,15

0,15

16,86

 

16,86

1,17

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,43

0,17

2,43

 

2,43

0,17

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11,06

0,77

10,32

 

10,32

0,72

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

265,88

 

265,88

 

2.9

Đất sông suối

42,03

2,92

 

34,32

34,32

2,38

2.10

Đất phát triển hạ tầng

126,64

8,79

402,96

2,40

405,37

28,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,65

0,11

50,89

0,44

51,33

3,56

 

Đất cơ sở y tế

0,58

0,04

7,43

0,51

7,94

0,55

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

14,01

0,97

23,54

0,16

23,70

1,64

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

5,34

1,3

6,64

 

2.11

Đất ở đô thị

 

 

321,73

 

321,73

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

251,91

17,48

186,64

 

186,64

12,95

3.2

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

65,27

 

65,28

 

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

1.441,05

 

1.441,05

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010-2015

Kỳ cuối 2016-2020

 

Tổng diện tích

NNP/PNN

756,73

310,40

446,33

1

Đất lúa nước

DLN/PNN

153,48

99,69

53,79

2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

26,73

20,39

6,33

3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91,05

46,61

44,44

4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

47,87

41,41

6,46

5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

424,74

100,16

324,59

6

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

12,86

2,14

10,72

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010-2015

Kỳ cuối 2016-2020

 

Tổng diện tích

 

65,28

45,23

20,50

1

Đất quốc phòng

CQP

0,59

0,59

 

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

1,54

1,54

 

3

Đất SXVL, gốm sứ

SKX

4,24

4,24

 

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,24

3,24

 

5

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

8,14

 

8,14

6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,77

5,04

2,73

6.1

Đất giao thông

DGT

6,20

4,73

1,47

6.2

Đất thủy lợi

DTL

1,28

0,02

1,26

6.3

Đất cơ sở y tế

DYT

0,26

0,26

 

6.4

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

0,03

 

6.5

Đất thể thao

DTT

0,84

 

0,84

7

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,67

6,67

 

8

Đất ở đô thị

ODT

32,25

23,91

8,34

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 20 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Thái với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

1.441,05

1.441,05

1.441,05

1.441,05

1.441,05

1.441,05

1

Đất nông nghiệp

851,06

851,06

840,59

804,74

712,69

540,66

1.1

Đất trồng lúa

153,48

153,48

144,00

115,44

87,37

53,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

26,73

26,73

26,03

24,42

20,00

6,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

91,05

91,05

90,84

86,22

74,06

44,44

1.4

Đất rừng sản xuất

142,20

142,20

142,20

141,75

126,90

100,79

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

424,74

424,7

424,66

424,28

391,88

324,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

12,86

12,9

12,86

12,64

12,48

10,72

2

Đất phi nông nghiệp

338,08

338,08

348,55

391,49

497,62

693,70

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,31

0,31

0,31

0,18

3,95

34,88

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

10,00

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

0,16

2.4

Đất cơ sở SX kinh doanh

1,36

1,36

1,36

2,53

3,90

8,39

2.5

Đất SX vật liệu xây dựng

2,15

2,15

2,15

1,95

1,86

16,86

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,43

2,43

2,43

2,43

2,43

2,43

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11,06

11,06

11,06

9,44

11,82

11,78

2.8

Đất sông, suối

42,03

42,03

42,03

42,03

41,67

41,55

2.9

Đất phát triển hạ tầng

126,65

126,65

126,65

152,03

232,21

281,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

1,65

1,65

1,65

2,19

13,92

33,70

2.9.2

Đất cơ sở y tế

0,58

0,58

0,58

0,21

0,48

7,63

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

14,01

14,01

14,01

16,89

19,74

23,70

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

1,30

2,25

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

11,30

2.11

Đất ở đô thị

151,94

151,94

162,41

180,75

199,63

274,53

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

251,91

251,91

251,91

244,81

230,74

206,69

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

 

7,10

14,07

24,05

4

Đất đô thị

1441,05

1441,05

1441,05

1441,05

1441,05

1441,05

[...]