Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành

Số hiệu 52/NQ-CP
Ngày ban hành 10/04/2013
Ngày có hiệu lực 10/04/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 52/NQ-CP

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH KHÁNH HÒA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa (Tờ trình số 6844/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 10/TTr-BTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

521.765

100

 

 

522.798

100

1

Đất nông nghiệp

314.446

60,27

316.063

7.900

323.963

61,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

24.668

7,84

21.000

183

21.183

6,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.160

 

17.000

151

17.151

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

31.905

10,15

 

32.418

32.418

10,01

1.3

Đất rừng phòng hộ

99.495

31,64

104.270

6.730

111.000

34,26

1.4

Đất rừng đặc dụng

16.222

5,16

19.200

 

19.200

5,93

1.5

Đất rừng sản xuất

99.249

31,56

107.915

85

108.000

33,34

1.6

Đất làm muối

948

0,30

510

 

510

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.438

1,73

3.000

 

3.000

0,93

2

Đất phi nông nghiệp

98.185

18,82

120.354

 

86.354

16,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

263

0,27

 

472

472

0,55

2.2

Đất quốc phòng

64.218

65,41

20.937

 

20.937

24,25

2.3

Đất an ninh

1.397

1,42

1.519

 

1.519

1,76

2.4

Đất khu công nghiệp

464

0,47

1.410

803

2.213

2,56

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

378

 

1.410

 

1.410

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

86

 

 

803

803

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

214

0,22

 

1.027

1.027

1,19

2.6

Đất di tích danh thắng

91

0,09

115

 

115

0,13

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

92

0,09

321

 

321

0,37

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

303

0,31

 

294

294

0,34

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.121

1,14

 

1.633

1.633

1,89

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11.990

12,21

22.232

819

23.051

26,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

146

 

256

252

508

 

-

Đất cơ sở y tế

68

 

150

21

171

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

567

 

902

1

903

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

348

 

1.424

2

1.426

 

2.11

Đất ở tại đô thị

2.779

2,83

4.809

500

5.309

2,83

3

Đất chưa sử dụng

109.134

20,92

 

 

112.481

21,52

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

85.348

27.133

112.481

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

23.786

18.179

41.965

 

4

Đất đô thị

54.590

10,46

 

98.181

98.181

18,78

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

23.000

4,41

 

23.000

23.000

4,40

6

Đất khu du lịch

1.579

0,30

 

8.970

8.970

1,72

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

20.974

10.557

10.417

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.752

1.991

1.761

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.686

2.265

2.421

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.378

948

430

1.4

Đất rừng đặc dụng

57

 

57

1.5

Đất rừng sản xuất

3.432

1.587

1.845

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.510

972

1.538

1.7

Đất làm muối

432

119

313

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác.

1.219

1.133

86

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

29.824

15.511

14.313

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13

13

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.084

438

646

1.3

Đất rừng phòng hộ

12.938

4.197

8.741

1.4

Đất rừng đặc dụng

644

57

587

1.5

Đất rừng sản xuất

14.585

10.267

4.318

2

Đất phi nông nghiệp

12.141

5.116

7.025

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

3

 

2.2

Đất quốc phòng

1.709

780

929

2.3

Đất an ninh

51

35

16

2.4

Đất khu công nghiệp

63

30

33

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

651

320

331

2.6

Đất di tích danh thắng

1

 

1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

184

106

78

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

383

277

106

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2.382

1.310

1.072

2.10

Đất ở tại đô thị

121

112

9

3

Đất đô thị

6.224

1.791

4.433

4

Đất khu du lịch

4.543

2.668

1.875

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa xác lập ngày 08 tháng 12 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

521.765

521.808

521.823

521.823

521.823

521.904

1

Đất nông nghiệp

314.446

313.651

315.087

316.243

318.386

320.047

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

24.668

24.380

23.925

23.066

22.997

22.725

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.160

18.012

17.962

17.442

17.652

17.761

1.2

Đất trồng cây lâu năm

31.905

31.834

31.709

31.887

32.218

32.110

1.3

Đất rừng phòng hộ

99.495

99.147

99.065

100.270

101.305

102.649

1.4

Đất rừng đặc dụng

16.222

16.222

17.882

18.669

18.669

18.669

1.5

Đất rừng sản xuất

99.249

99.085

99.638

100.191

102.202

105.325

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

5.438

5.423

5.357

5.247

5.145

4.559

1.7

Đất làm muối

948

946

919

907

905

823

2

Đất phi nông nghiệp

98.185

100.043

71.621

75.212

77.321

82.396

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

263

277

284

293

303

438

2.2

Đất quốc phòng

64.218

64.218

32.480

33.461

33.715

34.019

2.3

Đất an ninh

1.397

1.401

1.412

1.414

1.414

1.459

2.4

Đất khu công nghiệp

464

547

727

727

797

1200

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

378

387

527

527

527

844

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

86

160

200

200

270

356

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

214

289

361

591

611

651

2.6

Đất di tích danh thắng

91

93

100

103

105

106

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

92

93

170

185

234

234

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

303

301

299

297

296

294

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.121

1.145

1.363

1.439

1.573

1.601

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11.990

12.957

14.585

15.465

16.076

18.406

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

146

166

200

237

280

319

-

Đất cơ sở y tế

68

87

96

105

108

129

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

567

611

685

729

756

813

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

348

373

661

713

789

890

2.11

Đất ở tại đô thị

2.779

2.834

2.924

3.073

3.243

3.907

3

Đất chưa sử dụng

109.134

108.114

135.115

130.368

126.116

119.461

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

108.114

135.115

130.368

126.116

119.461

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

1.020

3.953

4.747

4.252

6.655

4

Đất đô thị

54.590

54.590

62.197

65.044

65.044

66.654

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

23.000

23.000

23.000

23.000

23.000

23.000

6

Đất khu du lịch

1.579

1.692

2.091

2.788

3.952

5.103

Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD  trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

10.557

1.370

2.191

2.230

1.338

3.428

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.991

258

345

728

214

446

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.265

263

495

391

349

767

1.3

Đất rừng phòng hộ

948

349

352

44

30

173

1,4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1.587

110

337

442

255

443

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

972

15

67

201

102

587

1.7

Đất làm muối

119

2

27

6

2

82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

1.133

252

654

33

17

177

Ghi chú: * Năm 2011, tỉnh Khánh Hòa không được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác theo Công văn số 979/TTg-KTN ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình cấp bách.

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

[...]