Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 836/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 836/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA XÃ PHƯỚC ĐỒNG, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 559/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 303/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Cơ cấu (%)

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ

Cấp xã xác định

Tổng số (ha)

Cơ cấu (%)

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

5.696,17

100,00

5.779,17

 

5.779,17

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.853,21

32,53

1.407,41

-37,81

1.369,60

23,70

1.1

Đất lúa nước

79,02

1,39

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

79,02

1,39

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

79,25

1,39

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

879,12

15,43

651,04

-178,84

472,20

8,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

108,83

1,91

185,45

 

185,45

3,21

1.5

Đất rừng sản xuất

631,05

11,08

572,70

139,25

711,95

12,32

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

75,94

1,33

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

657,29

11,54

1.331,75

257,12

1.588,87

27,49

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,61

0,01

1,04

2,59

3,63

0,06

2.2

Đất quốc phòng

70,07

1,23

90,07

 

90,07

1,56

2.3

Đất an ninh

3,48

0,06

41,87

-2,61

39,26

0,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

62,66

 

62,66

1,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

228,91

4,02

200,02

50,97

250,99

4,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

34,68

0,61

59,68

 

59,68

1,03

2.7

Đất di tích danh thắng

24,08

0,42

24,08

 

24,08

0,42

2.8

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

 

8,60

0,15

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,74

0,01

0,74

 

0,74

0,01

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

13,50

0,24

16,33

-0,24

16,09

0,28

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,50

0,20

11,50

 

11,50

0,20

2.12

Đất sông, suối

32,18

0,56

 

 

14,38

0,25

2.13

Đất phát triển hạ tầng

110,96

1,95

488,64

128,42

617,06

10,68

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

90,31

1,59

 

 

249,06

4,31

 

Đất thủy lợi

2,35

0,04

 

 

80,37

1,39

 

Đất công trình năng lượng

0,58

0,01

 

 

5,70

0,10

 

Đất bưu chính viễn thông

0,11

 

 

 

0,11

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,48

0,04

12,52

67,92

80,44

1,39

 

Đất cơ sở y tế

0,68

0,01

0,77

0,26

1,03

0,02

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10,71

0,19

45,55

6,29

51,84

0,90

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,79

0,05

144,75

0,11

144,86

2,51

 

Đất chợ

0,95

0,02

 

 

3,66

0,06

2.14

Đất ở đô thị

 

 

212,56

35,50

248,06

4,29

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

2,55

0,04

 

 

142,06

2,46

3

Đất chưa sử dụng

3.185,67

55,93

3.040,01

-219,31

2.820,70

48,81

 

Trong đó: Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

 

 

145,66

219,31

364,97

6,32

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

5.779,17

 

5.779,17

100,00

C

ĐẤT KHU DU LỊCH

 

 

230,00

140,00

370,00

6,40

D

ĐẤT KDC NÔNG THÔN

1.096,17

19,24

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

124,03

2,18

 

 

 

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

769,23

410,62

358,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,02

52,51

26,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

79,25

54,22

25,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

465,92

247,58

218,34

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69,10

32,58

36,51

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

75,94

23,72

52,22

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

 

Tổng

 

364,97

209,13

155,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,62

195,62

90,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,00

59,00

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

76,62

76,62

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

150,00

60,00

90,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,34

13,51

65,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,50

1,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,32

3,32

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

32,78

 

32,78

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,24

 

8,24

2.5

Đất sông, suối

SON

1,23

0,01

1,22

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,29

4,07

14,22

 

Trong đó

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,42

 

5,42

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

 

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

 

0,01

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,64

0,02

2,62

2.7

Đất ở đô thị

ODT

13,36

4,55

8,81

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,63

0,06

0,63

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Đồng do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Phước Đồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

5.696,17

5.696,17

5.696,17

5.696,17

5.696,17

5.696,17

1

Đất nông nghiệp

1.853,21

1.853,21

1.834,78

1.803,76

1.683,44

1.633,30

1.1

Đất lúa nước

79,02

79,02

66,39

59,11

49,23

26,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

79,25

79,25

77,62

75,23

48,97

25,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

879,12

879,12

875,05

860,89

769,35

690,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

108,83

108,83

108,83

108,83

108,83

185,45

1.5

Đất rừng sản xuất

631,05

631,05

631,05

626,29

647,60

658,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

75,94

75,94

75,84

73,39

59,46

47,30

2

Đất phi nông nghiệp

657,29

533,26

675,75

710,10

873,44

1.086,33

2.1

Đất trụ sở CQ, CT sự nghiệp

0,61

0,61

0,61

0,61

0,57

2,69

2.2

Đất quốc phòng

70,07

70,07

70,07

70,07

70,07

90,07

2.3

Đất an ninh

3,48

3,48

3,48

13,22

13,22

13,11

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

228,91

228,91

230,99

241,10

229,13

169,53

2.5

Đất di tích danh thắng

24,08

24,08

24,08

24,08

24,08

24,08

2.6

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

 

6,95

8,60

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,74

0,74

0,74

0,74

0,74

0,74

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

13,50

13,50

13,50

13,49

13,43

16,44

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,50

11,50

11,50

11,50

11,50

11,50

2.10

Đất sông, suối

32,18

32,18

31,86

31,84

29,73

19,78

2.11

Đất phát triển hạ tầng

110,96

110,96

110,89

122,27

250,65

494,21

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2,48

2,48

2,48

3,59

34,41

45,50

 

Đất cơ sở y tế

0,68

0,68

0,68

0,68

0,68

0,68

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10,71

10,71

10,71

11,68

35,80

41,98

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,79

2,79

2,79

2,79

65,70

141,68

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

2,55

2,55

2,55

2,55

2,55

8,83

3

Đất chưa sử dụng

3.185,67

3.185,67

3.185,64

3.182,32

3.139,28

2.976,54

 

Trong đó: Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

 

3,32

43,03

162,75

B

ĐẤT KDC NÔNG THÔN

1.096,17

1.096,17

1.112,94

1.240,12

1.240,12

1.240,12

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

124,03

124,03

140,80

143,95

186,15

192,08

[...]