Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2851/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2851/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 3630/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2013 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang, Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thành phố Nha Trang, Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
HT năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
Tăng, giảm (-) so với hiện trạng |
||
Cấp tỉnh phân bổ |
Thành phố xác định |
Tổng số |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)+(5) |
(7)=(6)-(3) |
A |
Tổng diện tích tự nhiên (A=1+2+3) |
25.259,60 |
25.274,60 |
110,44 |
25.385,04 |
125,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.047,60 |
6.294,26 |
|
6.294,26 |
-1.753,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.009,09 |
481,94 |
-151,94 |
330,00 |
-679,09 |
|
- Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
863,23 |
481,94 |
-151,94 |
330,00 |
-533,23 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.070,20 |
2.220,71 |
305,53 |
2.526,24 |
-543,96 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
265,71 |
402,52 |
235,14 |
637,66 |
371,95 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.502,36 |
2.646,60 |
|
2.646,60 |
144,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
575,67 |
8,29 |
-8,29 |
|
-575,67 |
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.293,32 |
9.578,43 |
542,23 |
10.120,66 |
3.827,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
37,37 |
67,49 |
9,57 |
77,06 |
39,69 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
731,68 |
689,16 |
|
689,16 |
-42,52 |
2.3 |
Đất an ninh |
16,26 |
52,53 |
1,38 |
53,91 |
37,65 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
32,75 |
107,75 |
-12,34 |
95,41 |
62,66 |
|
- Đất cụm công nghiệp |
32,75 |
107,75 |
-12,34 |
95,41 |
62,66 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
897,82 |
|
1.475,79 |
1.475,79 |
577,97 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
63,40 |
|
137,72 |
137,72 |
74,32 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
62,36 |
62,35 |
|
62,35 |
-0,01 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
41,54 |
48,54 |
5,15 |
53,69 |
12,15 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
77,71 |
77,71 |
|
77,71 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
123,34 |
104,59 |
-33,48 |
71,11 |
-52,23 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
57,76 |
|
344,22 |
344,22 |
286,46 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.308,18 |
2.651,45 |
500,90 |
3.152,35 |
1.844,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
79,61 |
206,22 |
137,86 |
344,08 |
264,47 |
|
Đất cơ sở y tế |
19,59 |
38,60 |
4,56 |
43,16 |
23,57 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
160,29 |
238,59 |
34,32 |
272,91 |
112,62 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
26,25 |
377,11 |
0,31 |
377,42 |
351,17 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
1.369,37 |
2.647,23 |
404,71 |
3.051,94 |
1.682,57 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10.918,68 |
9.401,91 |
-431,78 |
8.970,13 |
-1.948,55 |
|
- Diện tích đưa vào sử dụng |
|
1.516,77 |
459,22 |
1.975,99 |
1.975,99 |
B |
Đất đô thị |
7.971,07 |
25.274,60 |
110,44 |
25.385,04 |
17.413,97 |
C |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
3.800,00 |
3.800,00 |
|
3.800,00 |
|
D |
Đất khu du lịch |
654,00 |
1.227,31 |
|
1.227,31 |
573,31 |
E |
Đất khu dân cư nông thôn |
2.474,96 |
|
|
|
-2.474,96 |
|
- Trong đó đất ở nông thôn |
927,72 |
|
|
|
-927,72 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
2.949,34 |
1.114,51 |
1.834,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
679,09 |
227,12 |
451,97 |
|
- Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
548,70 |
167,73 |
380,96 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
884,48 |
360,24 |
524,24 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
25,40 |
20,24 |
5,16 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
426,48 |
135,08 |
291,40 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
575,67 |
191,61 |
384,05 |
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp khác còn lại |
358,22 |
180,21 |
178,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
58,90 |
|
58,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất SXNN |
58,90 |
|
58,90 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
||||
A |
Tổng diện tích (A=1+2) |
|
1.975,99 |
706,12 |
1.269,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.195,99 |
281,28 |
914,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
- Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
227,07 |
|
227,07 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
489,48 |
213,22 |
276,26 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
429,44 |
68,06 |
361,38 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại |
|
50,00 |
|
50,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
780,00 |
424,84 |
355,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
4,27 |
4,14 |
0,13 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
118,03 |
118,03 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,15 |
2,15 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
382,40 |
166,22 |
216,18 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
69,24 |
4,24 |
65,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
7,00 |
7,00 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3,24 |
3,24 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
102,12 |
40,65 |
61,47 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
73,34 |
49,22 |
24,12 |
B |
Đất đô thị |
DTD |
1.038,18 |
65,27 |
972,91 |
C |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
D |
Đất khu du lịch |
DDL |
262,62 |
93,18 |
169,44 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
A |
Tổng diện tích tự nhiên (A=1+2+3) |
25.259,60 |
25.259,60 |
25.259,60 |
25.302,04 |
25.302,04 |
25.302,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.047,60 |
8.046,32 |
8.034,77 |
7.782,61 |
7.526,42 |
7.214,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.009,09 |
1.008,09 |
998,20 |
949,86 |
875,47 |
781,97 |
|
- Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
863,23 |
862,23 |
867,81 |
823,53 |
776,08 |
710,97 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.070,20 |
3.069,95 |
3.069,12 |
2.950,27 |
2.826,50 |
2.764,51 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
265,71 |
265,71 |
265,71 |
261,37 |
215,59 |
347,67 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.502,36 |
2.502,33 |
2.502,33 |
2.488,51 |
2.558,63 |
2.635,52 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
575,67 |
575,67 |
575,67 |
542,63 |
491,26 |
384,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.293,32 |
6.294,77 |
6.306,32 |
6.650,75 |
7.098,03 |
7.847,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
37,37 |
37,37 |
37,37 |
43,28 |
47,88 |
78,89 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
731,68 |
731,68 |
731,68 |
731,68 |
787,13 |
891,68 |
2.3 |
Đất an ninh |
16,26 |
16,26 |
16,26 |
27,99 |
27,99 |
28,86 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
|
- Cụm công nghiệp |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
32,75 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
897,82 |
899,83 |
903,32 |
693,71 |
734,66 |
897,63 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
63,40 |
63,40 |
60,49 |
60,29 |
75,29 |
75,20 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
62,36 |
62,36 |
62,36 |
62,36 |
62,36 |
62,36 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
41,54 |
41,54 |
41,54 |
41,54 |
51,54 |
53,69 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
77,71 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
123,34 |
122,47 |
122,47 |
127,77 |
138,91 |
132,06 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
57,76 |
57,76 |
57,76 |
57,74 |
57,74 |
78,56 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.308,18 |
1.308,54 |
1.309,02 |
1.768,32 |
1.949,54 |
2.207,85 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
1.369,37 |
1.369,32 |
1.368,72 |
1.353,16 |
1.351,54 |
1.764,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10.918,68 |
10.918,51 |
10.918,51 |
10.868,68 |
10.677,60 |
10.240,00 |
|
- Diện tích đưa vào sử dụng |
|
0,17 |
|
49,83 |
191,08 |
437,60 |
B |
Đất đô thị |
7.971,07 |
22.784,32 |
22.734,32 |
22.676,76 |
22.576,76 |
23.282,04 |
C |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
3.800,00 |
3.800,00 |
3.800,00 |
3.800,00 |
3.800,00 |
3.800,00 |
D |
Đất khu du lịch |
654,00 |
654,00 |
655,34 |
655,34 |
696,74 |
822,10 |
E |
Đất khu dân cư nông thôn |
2.474,96 |
2.475,28 |
2.525,28 |
2.625,28 |
2.725,28 |
2.020,00 |
|
Trong đó: Đất ở nông thôn |
927,72 |
927,72 |
938,81 |
1.007,92 |
1.143,48 |
901,36 |