Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 841/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 841/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG VĨNH HẢI, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 455/TTr-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hải, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích cấp thành phố phân bổ

Diện tích cấp phường xác định

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu

Diện tích

Cơ cấu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

 

448,76

100,00

448,76

 

448,76

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,65

3,49

8,50

 

8,50

1,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,03

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,12

0,47

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

2,00

 

2,00

0,45

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

8,50

1,89

6,50

 

6,50

1,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

257,82

57,45

276,06

18,63

294,69

65,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở CQ, CTSN

CTS

1,01

0,23

1,00

0,29

1,29

0,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3,58

0,80

2,35

1,23

3,58

0,80

2.3

Đất an ninh

CAN

3,96

0,88

4,11

0,23

4,34

0,97

2.4

Đất cơ sở SX kinh doanh

SKC

6,91

1,54

2,27

0,22

2,49

0,55

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,99

1,11

4,99

-0,02

4,97

1,11

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

19,10

4,26

 

16,95

16,95

3,78

2.7

Đất sông, suối

SON

4,65

1,04

3,46

 

3,46

0,77

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

81,11

18,07

118,84

0,18

119,02

26,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,53

1,68

27,13

4,98

32,11

7,16

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,80

1,74

7,91

0,01

7,92

1,76

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

8,32

1,85

10,19

0,59

10,78

2,40

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,53

0,56

2,53

0,76

3,29

0,73

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

132,06

29,43

138,59

 

138,59

30,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

175,29

39,06

164,20

-18,63

145,57

32,44

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

 

11,09

18,63

29,72

6,62

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

448,76

100,00

448,76

 

448,76

100,00

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu đến năm 2015

Kỳ cuối đến năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

9,15

1,33

7,87

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,03

 

5,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,12

1,33

0,79

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,00

 

2,00

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu đến năm 2015

Kỳ cuối đến năm 2020

A

Tổng cộng

 

29,72

4,15

25,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

2,00

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,00

2,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,72

2,15

25,57

2.1

Đất XD trụ sở CQ, công trình sự nghiệp

CTS

0,13

 

0,13

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,87

0,46

23,41

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,18

 

22,18

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

 

0,08

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,72

1,69

2,03

3

Đất đô thị

DTD

29,72

4,15

25,57

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hải do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 13 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3.1)

 

448,76

448,76

448,76

448,76

448,76

448,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,65

15,65

15,65

15,65

14,88

16,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

5,03

5,03

5,03

5,03

5,03

5,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,12

2,12

2,12

2,12

1,35

0,79

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

2,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

8,50

8,50

8,50

8,50

8,50

8,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

257,82

257,82

257,82

257,82

260,28

261,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở CQ, CT sự nghiệp

CTS

1,01

1,01

1,01

1,01

1,01

1,01

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

2.3

Đất an ninh

CAN

3,96

3,96

3,96

3,96

3,96

5,16

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

6,91

6,91

6,91

6,90

6,82

6,79

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,99

4,97

4,97

4,97

4,97

4,97

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

19,10

19,10

19,10

19,10

19,09

18,94

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

2.8

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

4,65

4,65

4,65

4,65

4,65

3,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

81,11

81,73

81,86

82,34

83,88

87,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,53

7,53

7,53

7,53

7,53

7,17

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,80

7,80

7,80

7,80

7,80

7,80

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

8,32

8,32

8,32

8,32

8,32

10,72

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,53

2,53

2,53

2,53

2,53

2,53

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

132,06

131,46

131,33

130,86

131,87

128,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

175,29

175,29

175,29

175,29

173,60

171,14

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

1,69

2,46

B

ĐẤT ĐÔ THỊ

DTD

448,76

448,76

448,76

448,76

448,76

448,76

[...]