Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015

Số hiệu 680/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2016
Ngày có hiệu lực 14/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đặng Huy Hậu
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 680/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 14 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phương án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 về việc ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015; Số 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2013 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Phương án kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 520/TTr-NN&PTNT ngày 08/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Quảng Ninh năm 2015, với các nội dung chủ yếu sau:

I. Kết quả kiểm kê phân theo loại đất, loại rừng.

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp:

Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng thực hiện kiểm kê là: 435.929,5 ha, trong đó:

1.1. Diện tích có rừng: 331.262,1 ha;

- Phân theo nguồn gốc: Rừng tự nhiên: 124.295,1 ha; rừng trồng: 206.967,0 ha;

- Phân theo điều kiện lập địa: Rừng trên núi đất: 310.943,5 ha; rừng trên đất ngập nước 19.820,0 ha; rừng trên cát: 498,7 ha.

1. 2. Diện tích đất chưa có rừng: 104.667,3 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 38.618,1 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 18.728,5 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 27.304,6 ha; núi đá không có cây: 6.150,6 ha; đất có cây nông nghiệp: 1.662,4 ha; đất khác: 12.203,1 ha.

2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch 3 loại rừng:

2.1. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch là 425.994,9 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng: 321.957,5 ha (rừng tự nhiên: 122.660,4 ha; rừng trồng: 199.297,1 ha);

- Diện tích đất chưa có rừng: 104.037,5 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 37.988,2 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 18.728,5 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 27.304,6 ha; núi đá không có cây: 6.150,6 ha; đất có cây nông nghiệp: 1.662,4 ha; đất khác: 12.203,1 ha;

- Phân chia theo mục đích sử dụng:

+ Rừng đặc dụng: 25.225,8 ha (có rừng: 21.960,5 ha, chưa có rừng: 3.265,3 ha);

[...]