Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa (thuộc Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”

Số hiệu 5429/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2015
Ngày có hiệu lực 24/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5429/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH THANH HÓA (THUỘC DỰ ÁN “TỔNG ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013-2016”).

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cLuật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Căn cứ Quyết định số 4555/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt “Phương án kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014-2015”;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 259/TTr-SNN&PTNT ngày 16/12/2015 về việc phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa; kèm theo Báo cáo kết quả kiểm kê rừng của Ban Chỉ đạo kim kê rừng tỉnh Thanh Hóa,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung chính như sau:

1. Tng diện tích rừng và đất chưa có rng, trữ lượng rừng sau kim kê rng

1.1. Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp đã kiểm kê: 684.020,9 ha

a) Diện tích rừng và đất chưa có rừng trong quy hoạch lâm nghiệp đã kiểm kê: 647.677,1 ha, trong đó:

- Diện tích có rừng: 554.607,9 ha (rừng tự nhiên: 384.221,5 ha; rừng trồng: 170.386,4 ha);

- Diện tích chưa có rừng: 93.069,2 ha. Trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 35.758,6 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 5.936,2 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 45.983,3 ha; núi đá không cây: 4.005,4 ha; đất có cây nông nghiệp; 739,1 ha; đất khác: 646,6 ha.

* Phân theo chức năng

- Rừng đặc dụng: 82.268,9 ha, trong đó:

Có rừng: 79.512,3 ha, (rừng tự nhiên 77.985,8 ha, rừng trồng 1.526,5 ha).

Chưa có rừng: 2.756,6 ha, (rừng mới trồng 39,3 ha, đất trống có cây tái sinh 985,3 ha, đất trống không có cây tái sinh 1.585,8 ha, đất khác 146,2 ha).

- Rừng phòng hộ: 185.045,8 ha, trong đó:

Có rừng: 170.015,5 ha, (rừng tự nhiên 142.248,3 ha, rừng trồng 27.767,2 ha).

Chưa có rng: 15.030,3 ha, (rừng mới trồng 3.319,9 ha, đất trống có cây tái sinh 1.879,6 ha, đất trống không có cây tái sinh 8.171,3 ha, đất khác 1.659,5 ha).

- Rừng sản xuất: 380.362,5 ha, trong đó:

Có rừng: 305.080,2 ha, (rừng tự nhiên 163.987,3 ha, rừng trồng 141.092,9 ha).

Chưa có rừng: 75.282,3 ha, rừng mới trồng 32.399,4 ha, đất trống có cây tái sinh 3.071,3 ha, đất trống không có cây tái sinh 36.226,2 ha, đất khác 3.585,4 ha).

b) Diện tích kiểm kê rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 36.343,8 ha, trong đó:

Diện tích có rừng 32.401,9 ha (rừng tự nhiên 10.942,9 ha; rừng trồng 21.459,0 ha).

[...]