Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013-2016

Số hiệu 1529/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/06/2016
Ngày có hiệu lực 29/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Lò Minh Hùng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1529/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2013 - 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phương án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012 - 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr-SNN ngày 29 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2016, với các nội dung chủ yếu sau:

I. KẾT QUẢ KIỂM KÊ PHÂN THEO LOẠI ĐẤT, LOẠI RỪNG

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp

Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng thực hiện kiểm kê là: 1.037.634,4 ha, trong đó:

a) Diện tích có rừng: 599.463,1 ha.

- Phân theo nguồn gốc: Rừng tự nhiên: 573.593,1 ha; rừng trồng: 25.870,0 ha.

- Phân theo điều kiện lập địa: Rừng trên núi đất: 485.199,8 ha; rừng trên núi đá: 114.263,3 ha.

b) Diện tích đất chưa có rừng: 438.171,3 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 1.612,4 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 45.804,0 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 65.473,4 ha; núi đá không có cây: 2.494,5 ha; đất có cây nông nghiệp: 318.668,7 ha; đất khác: 4.118,4 ha.

2. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch 3 loại rừng

a) Diện tích rừng và đất lâm nghiệp trong quy hoạch là 967.157,4 ha, trong đó:

- Diện tích đất có rừng: 529.284,3 ha (rừng tự nhiên: 508.279,1 ha; rừng trồng: 21.005,3 ha).

- Diện tích đất chưa có rừng: 437.873,1 ha; trong đó: Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng: 1.314,2 ha; đất trống có cây gỗ tái sinh: 45.804,0 ha; đất trống không có cây gỗ tái sinh: 65.473,4 ha; núi đá không có cây: 2.494,5 ha; đất có cây nông nghiệp: 318.668,7 ha; đất khác: 4.118,4 ha;

- Phân chia theo mục đích sử dụng:

+ Rừng đặc dụng: 77.622,7 ha (có rừng: 59.371,3 ha, chưa có rừng: 18.251,4 ha).

+ Rừng phòng hộ: 464.650,6 ha (có rừng: 265.886,3 ha, chưa có rừng: 198.764,3 ha).

[...]