Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016

Số hiệu 2586/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/10/2016
Ngày có hiệu lực 17/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2586/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định s594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 -2016;

Căn cứ Quyết định 689/QĐ-BNN-KL ngày 23/12/2013 của Tổng cục Lâm nghiệp ban hành tạm thời bộ tài liệu tập huấn kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng;

Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-BNN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 14/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Phạm vi kiểm kê rừng

Trên phạm vi 51 xã, phường, thị trấn thuộc 9 huyện, thị xã tỉnh Bình Phước.

II. Kết quả kiểm kê rừng

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp

Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2016 là 174.580,6 ha, trong đó:

a) Diện tích đất có rừng 148.484,4 ha

- Rừng tự nhiên: 56.387,4 ha

- Rừng trồng thành rừng: 92.097,0 ha

b) Diện tích đất chưa có rừng: 26.096,1 ha

- Đất mới trồng rừng chưa thành rừng: 12.762,3 ha

- Đất trống có cây gỗ tái sinh: 2.199,7 ha

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh: 3.253,4 ha

- Đất có cây nông nghiệp: 5.832,2 ha

- Đất khác: 2.048,6 ha

[...]