Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng

Số hiệu 1427/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/07/2016
Ngày có hiệu lực 20/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Lê Khắc Nam
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1427/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 20 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;

Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;

Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định nghiệm thu thành quả Tổng điều tra kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;

Xét đề nghị của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 150/TTr-SNN ngày 150/2016 về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng, với các nội dung sau:

1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp là 28.784,6 ha, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 8.964,2 ha (rừng đặc dụng 5.779,5 ha, rừng phòng hộ 3.184,7 ha);

- Rng trồng: 3.721,4 ha (rừng đặc dụng 204,7 ha, rừng phòng hộ 3.516,6 ha);

- Đất chưa có rừng: 16.099,04 ha (rừng đặc dụng 3.947,3 ha; rừng phòng hộ 12.151,7 ha).

2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 402,2 ha, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 42,4 ha.

- Rừng trồng: 357,8 ha.

- Đất chưa có rừng (Đất có rừng trồng chưa thành rừng): 2,0 ha.

3. Tổng trữ lượng rừng toàn thành phố là 907.434 m3, trong đó:

- Trữ lượng rừng tự nhiên: 669.932 m3;

- Trữ lượng rừng trồng: 237.502 m3.

4. Độ che phủ của rừng toàn thành phố là 8,5%.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng; chủ trì, phi hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các quan có liên quan tổ chức rà soát điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố theo kết quả kiểm kê rừng; quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu phục vụ cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của thành phố.

2. y ban nhân dân các quận, huyện và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có rừng tổ chức qun lý, khai thác sử dụng kết quả kiểm kê rừng có hiệu quả, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trn có rừng, Chi Cục trưng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

[...]