Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức chi cho công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 673/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2016
Ngày có hiệu lực 21/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Duy Bắc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 673/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÓA MÙ CHỮ, CHỐNG TÁI MÙ CHỮ, PHỔ CẬP GIÁO DỤC TIỂU HỌC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012-2015;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 593/STC-HCSN ngày 23/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời mức chi cho công tác xóa mù chữ, chống tái chữ, phcập giáo dục tiu học trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

STT

Nội dung chi

Mức chi

1.

Chi hỗ trợ hoạt động huy động ra lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ (Giáo dục tiếp tục sau biết chữ), phổ cập giáo dục tiểu học

 

a)

Hỗ trợ hoạt động huy động học viên ra các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học.

90.000đ/học viên/ trình độ

b)

Hỗ trợ giáo viên dạy các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học mua văn phòng phẩm (vở soạn giáo án, bút, phấn viết bảng...)

100.000 đ/lớp

c)

Chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập của học viên: Học bạ 01 quyển/học viên, sđiểm, sđầu bài, hồ sơ theo dõi ...

Chi theo thực tế

d)

Chi thắp sáng đối với các lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học.

70.000/lớp/tháng (theo số tháng thực học)

2.

Chi phụ cấp cho người làm công tác kiểm tra, tổng hợp, báo cáo, quản lý, công nhận kết quả...

 

a)

Cấp tỉnh: Sở Giáo dục và Đào tạo (quản lý chung, kiểm tra, công nhận kết quả...) gồm 01 lãnh đạo Sở, 01 người phòng GDTX phụ trách công tác XMC, 01 người phòng Giáo dục tiểu học phụ trách công tác PCGDTH

Mức lương tối thiểu x 0,20 x 12 tháng

b)

Cấp huyện: Phòng Giáo dục và ĐT: trực tiếp kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo gồm 01 lãnh đạo huyện, TX, TP; 01 lãnh đạo phòng Giáo dục; 01 người phòng Giáo dục phụ trách công tác XMC, PCGDTH

Mức lương tối thiểu x 0,20 x 12 tháng

c)

Cấp xã: gồm 01 lãnh đạo xã, phường, TT; 01 lãnh đạo trường; 01 cán bộ chuyên trách

Mức lương tối thiểu x 0,15 x 12 tháng

3

Số học viên, học sinh lớp xóa mù chữ, chng tái mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học.

ít nhất 05 học viên/lớp

4

Chi bi dưỡng công tác điu tra, thống kê số liệu người mù chữ, tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học vào hàng năm

 

a)

Xã, phường, thị trấn trên 10.000 dân

2.000.000đ/xã/ phường/thị trấn

b)

Xã, phường, thị trấn dưới 10.000 dân

1.500.000đ/xã/ phường/thị trấn

5

Chi hỗ trợ học phẩm, tài liệu học tập đối với học viên tham gia học tại các lớp xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học.

150.000đ/học viên/trình độ

6

Chi bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên dạy lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục.

- Quyết định số 2389/QĐ-UBND, ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh

- Quyết định số 26/QĐ- UBND, ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh

- Quyết định số 2222/QĐ-UBND, ngày 07/9/2012 của UBND tỉnh

7

Chi trả thù lao đối với giáo viên dạy lớp xóa mù chữ, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học.

Thông tư 07/2013/TTLT, ngày 08/3/2013 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Tuyên giáo TU;
- Phòng Văn xã;
- Lưu VP, HL, HP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Bắc