Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 22/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2016
Ngày có hiệu lực 17/12/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2016/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ CẬP GIÁO DỤC, XÓA MÙ CHỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;

Căn cứ Thông tư s 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;

Xét Tờ trình s 84/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-VHXH ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban văn hóa - xã hội Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điu 1. Quy định một snội dung chi đi với công tác phcập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điu chỉnh: Nghị quyết này quy định một số nội dung chi ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

b) Đi tượng áp dụng: các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể:

Giáo viên chuyên trách phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thuộc các cấp học trên địa bàn xã, phường, thị trn của tỉnh Bình Phước;

Công chức phụ trách công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện, cấp tỉnh;

Ban Chỉ đạo và người tham gia công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;

Các lớp học phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

2. Nội dung và mức chi

a) Chi hỗ trợ hoạt động huy động học viên ra lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ là 40.000 đồng/học viên/lp;

b) Chi thắp sáng đối với lp học phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ban đêm 150.000 đồng/tháng/lớp (nếu học ban đêm);

c) Chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập (Chi và quyết toán theo thực tế);

d) Chi hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo thực hiện phổ cập giáo dục, xóa mù chữ các cấp (tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn) từ phổ cập giáo dục mm non cho trẻ em năm tuổi đến phổ cập giáo dục trung học cơ sở: 1% trên tng skinh phí được quyết toán (chi mỗi cấp quản lý);

đ) Chi phụ cấp cho giáo viên chuyên trách phổ cập giáo dục, xóa mù chữ xã, phưng, thị trấn; công chức phụ trách công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện, cấp tỉnh, cụ thể:

Đối với giáo viên chuyên trách phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hưởng phụ cấp như các giáo viên trực tiếp đứng lớp cùng cấp học tại địa phương, đơn vị;

Đối với công chức phụ trách công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ cấp huyện, cấp tỉnh được hưởng phụ cấp bằng 20% mức lương theo ngạch, bậc, phụ cấp vượt khung (nếu có) hiện hưởng.

3. Các nội dung khác chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ thực hiện theo Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

[...]