Quyết định 5257/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 5257/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2015
Ngày có hiệu lực 14/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5257/2015/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 CỦA TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 154/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà n­ước trên địa bàn

 8 667 896

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

 7 910 053

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 757 843

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

 28 160 530

1

Thu ngân sách địa ph­ương hương theo phân cấp

 7 809 998

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

 7 809 998

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ­ương

 15 277 389

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối

 10 271 721

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 5 005 668

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

 420 000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 3 690 115

5

Thu quản lý qua NSNN

 377 926

6

Thu kết dư

 563 937

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 21 165

III

Chi ngân sách địa phương

27 471 261

1

Chi đầu tư phát triển

6 726 774

2

Chi thường xuyên

15 360 492

3

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

 279 339

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 3 230

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

4 724 089

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

 356 172

7

Chi nộp NS cấp trên

 21 165

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số: 5257/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

23 716 901

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4 587 036

-

Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

4 352 084

-

Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

234 952

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ương

15 277 389

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối

10 271 721

 

- Bổ sung có mục tiêu

5 005 668

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

420 000

4

Thu chuyển nguồn từ năm tr­ước sang

2 947 508

5

Thu quản lý qua NSNN

115 436

6

Thu kết d­ư

349 179

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

20 353

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

23 282 406

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

17 447 330

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2 887 568

 

- Bổ sung cân đối

1 817 256

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 070 312

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2 947 508

B

Ngân sách, huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

28 644 895

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

16 755 494

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

14 897 293

-

Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1 858 201

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

10 669 234

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối

8 294 600

 

- Bổ sung có mục tiêu

2 374 634

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

742 607

5

Thu quản lý qua NSNN

262 490

6

Thu kết dư

214 758

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

312

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

 

[...]