Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vinh Long ban hành

Số hiệu 278/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2016
Ngày có hiệu lực 02/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trần Hoàng Tựu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 02 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII kỳ họp lần thứ 15 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tựu

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Quyết toán

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

6.423.133

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.394.187

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

869.701

4

Thu viện trợ không hoàn lại

4.800

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.321.675

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.346.416

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

624.784

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.721.632

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.206.823

 

- Bổ sung cân đối

1.517.966

 

- Bổ sung có mục tiêu

688.857

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

97.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

427.120

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.089.694

1

Chi đầu tư phát triển

1.040.212

 

- Chi đầu tư XDCB

985.341

 

- Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

1.427

 

- Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

38.719

2

Chi thường xuyên

3.645.856

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng (đối với dự toán)

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

363.600

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

6.024.550

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.743.632

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

342.984

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.400.648

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.206.823

 

- Bổ sung cân đối

1.517.966

 

- Bổ sung có mục tiêu

688.857

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

97.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

287.265

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.388.154

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.087.422

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.057.738

 

- Bổ sung cân đối

1.665.113

 

- Bổ sung có mục tiêu

392.625

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

242.994

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

4.297.125

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

602.784

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

281.800

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

320.984

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.057.738

 

- Bổ sung cân đối

1.665.113

 

- Bổ sung có mục tiêu

392.625

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

3.701.540

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

[...]