ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
278/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 02 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo
tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
152/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII kỳ họp
lần thứ 15 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tựu
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Quyết toán
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.423.133
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
2.394.187
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
869.701
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
4.800
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.321.675
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.346.416
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
624.784
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.721.632
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.206.823
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.517.966
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
688.857
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
97.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
427.120
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.089.694
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.040.212
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
985.341
|
|
- Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.427
|
|
- Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
38.719
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.645.856
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
363.600
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
6.024.550
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.743.632
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
342.984
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân
sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.400.648
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.206.823
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.517.966
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
688.857
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
97.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
287.265
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.388.154
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
3.087.422
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
2.057.738
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.665.113
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
392.625
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
242.994
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH
|
4.297.125
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
602.784
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
281.800
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
320.984
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
2.057.738
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.665.113
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
392.625
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
3.701.540
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.423.133
|
A
|
TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
4.491.123
|
I
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG
NƯỚC
|
2.394.187
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
145.591
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
90.694
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.735
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
43.528
|
|
- Thuế môn bài
|
261
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
|
- Thu khác
|
374
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
654.864
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
147.167
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
250.392
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
255.001
|
|
- Thuế môn bài
|
408
|
|
- Thuế tài nguyên
|
688
|
|
- Thu khác
|
1.207
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
209.564
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
72.662
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
329
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
134.959
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
0
|
|
- Thuế môn bài
|
43
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
|
- Thu khác
|
1.572
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
476.728
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
337.938
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
104.481
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
2.028
|
|
- Thuế môn bài
|
18.282
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.096
|
|
- Thu khác
|
12.902
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
57.968
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
25
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
191.640
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
80.407
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
33.822
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.719
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
239.161
|
a
|
Thuế nhà đất
|
0
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
11.692
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
225.645
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.824
|
12
|
Thu tại xã
|
15.681
|
|
Trong đó: - Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại xã
|
88
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
273.420
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
|
III
|
THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB,
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU DO HẢI QUAN THU
|
869.701
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
hàng NK
|
29.757
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu
trên địa bàn)
|
839.289
|
3
|
Thu khác
|
655
|
IV
|
THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO VAY
LẠI)
|
4.800
|
V
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA
LUẬT NSNN
|
97.000
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.932.010
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
1.225.561
|
2
|
Khác
|
706.449
|
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.321.675
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.389.665
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
624.784
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được
hưởng
|
1.721.632
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.206.822
|
4
|
Thu kết dư
|
698.315
|
5
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
97.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
|
427.120
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
1.932.010
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.089.694
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.051.014
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.040.212
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
985.341
|
|
- Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo
Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
38.719
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.645.856
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.532.272
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
22.295
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
IV
|
DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)
|
|
V
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
64.939
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU
|
363.600
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN
|
1.364.549
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.388.154
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
608.874
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
558.649
|
2
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
38.719
|
3
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ
|
1.427
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.425.172
|
1
|
Chi quốc phòng
|
23.343
|
2
|
Chi an ninh
|
11.777
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
385.938
|
4
|
Chi y tế
|
492.284
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
20.690
|
6
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
7.912
|
7
|
Chi văn hoá thông tin
|
21.542
|
8
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
0
|
9
|
Chi thể dục, thể thao
|
19.859
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
43.697
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
159.562
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
197.334
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
4.864
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
36.371
|
III
|
DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.057.738
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
242.994
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM
2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng cộng
|
64.939
|
18.108
|
46.832
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
64.939
|
18.108
|
46.832
|
1
|
Chương trình việc làm
|
13.818
|
2.000
|
11.819
|
2
|
Chương trình giảm nghèo
|
100
|
|
100
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
NT
|
18.080
|
16.089
|
1.991
|
4
|
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh
dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
-
|
|
|
5
|
Chương trình y tế
|
2.573
|
|
2.573
|
6
|
Chương trình dân số
|
3.357
|
|
3.357
|
7
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
641
|
|
641
|
8
|
Chương trình văn hoá
|
1.327
|
|
1.327
|
9
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
18.598
|
|
18.598
|
10
|
Chương trình phòng chống ma tuý
|
800
|
|
800
|
11
|
Chương trình tội phạm
|
185
|
|
185
|
12
|
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
13
|
Chương trình nông thôn mới
|
4.843
|
19
|
4.824
|
14
|
Chương trình HIV/AIDS
|
617
|
|
617
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
|
|
|
III
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
|
|
|
IV
|
MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng cộng
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
549.475
|
475.949
|
141.586
|
66.346
|
75.240
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
295.977
|
495.247
|
330.271
|
254.952
|
75.319
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
153.531
|
401.319
|
274.942
|
190.920
|
84.022
|
4
|
Huyện Tam Bình
|
168.049
|
538.815
|
349.274
|
266.360
|
82.914
|
5
|
Thị xã Bình Minh
|
128.510
|
315.930
|
234.895
|
157.628
|
77.267
|
6
|
Huyện Bình Tân
|
111.313
|
410.793
|
300.690
|
191.048
|
109.642
|
7
|
Huyện Trà Ôn
|
138.125
|
480.362
|
333.367
|
247.351
|
86.016
|
8
|
Huyện Vũng Liêm
|
193.843
|
583.127
|
381.884
|
290.508
|
91.376
|
Tổng cộng
|
1.738.823
|
3.701.542
|
2.346.909
|
1.665.113
|
681.796
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Stt
|
Huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Thuế môn bài
1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế thu nhập
cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý)
|
Tiền SDĐ thu
từ hộ gia đình, cá nhân
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thuế nhà đất
|
Thuế SDĐ đất
nông nghiệp
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp phường
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
|
- NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- Riêng phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
2
|
Huyện Long Hồ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
3
|
Huyện Mang Thít
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
4
|
Huyện Vũng Liêm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Huyện Trà Ôn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Thị xã Bình Minh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS cấp phường
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
10
|
10
|
70
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
8
|
Huyện Tam Bình
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Trong đó: - NS cấp xã,
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
|
- NS thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|
70
|
70
|
70
|
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: %
STT
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Chi tiết
theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
Thuế môn bài
(1-6)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Thu tiền SDĐ
|
1
|
Phường 1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
20
|
-
|
2
|
Phường 2
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
3
|
Phường 3
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
4
|
Phường 4
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
5
|
Phường 5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
6
|
Phường 8
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
7
|
Phường 9
|
10
|
10
|
10
|
5
|
20
|
-
|
8
|
Các xã
|
20
|
20
|
20
|
70
|
20
|
-
|
9
|
Thị trấn
|
10
|
10
|
10
|
70
|
20
|
-
|