Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 152/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 7615/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh là 7.223.460.812.321 đồng, gồm:
1. Thu nội địa: 6.764.744.074.635 đồng
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí: 4.439.101.916.453 đồng
b) Thu từ đất, nhà: 988.965.444.504 đồng
c) Thu khác ngân sách: 197.218.389.990 đồng
d) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 86.777.831.149 đồng
đ) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 13.914.010.841 đồng
e) Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản: 1.351.363.996 đồng
g) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 809.795.495.416 đồng
h) Thu huy động đóng góp và các khoản khác: 227.619.622.286 đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 458.716.737.686 đồng
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
1. Tổng thu ngân sách địa phương là 14.676.460.149.713 đồng, gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: 6.345.523.291.981 đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.761.149.036.384 đồng
c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.058.184.380.579 đồng
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 1.426.857.050.829 đồng
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 84.746.389.940 đồng
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 7615/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh là 7.223.460.812.321 đồng, gồm:
1. Thu nội địa: 6.764.744.074.635 đồng
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí: 4.439.101.916.453 đồng
b) Thu từ đất, nhà: 988.965.444.504 đồng
c) Thu khác ngân sách: 197.218.389.990 đồng
d) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 86.777.831.149 đồng
đ) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 13.914.010.841 đồng
e) Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản: 1.351.363.996 đồng
g) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 809.795.495.416 đồng
h) Thu huy động đóng góp và các khoản khác: 227.619.622.286 đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 458.716.737.686 đồng
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
1. Tổng thu ngân sách địa phương là 14.676.460.149.713 đồng, gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp: 6.345.523.291.981 đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.761.149.036.384 đồng
c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.058.184.380.579 đồng
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 1.426.857.050.829 đồng
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 84.746.389.940 đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương là 13.152.848.509.686 đồng; gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.502.100.473.201 đồng
b) Chi thường xuyên: 7.529.368.818.635 đồng
c) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 165.045.603.374 đồng
d) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 610.103.608.637 đồng
đ) Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.251.846.878.878 đồng
e) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.300.000.000 đồng
g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 92.259.801.961 đồng
h) Chi trả nợ lãi các khoản vay: 102.600.000 đồng
i) Chi viện trợ: 720.725.000 đồng
3. Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương là 106.000.000.000 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương là 1.417.611.640.027 đồng; gồm:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 738.722.698.398 đồng
- Tồn quỹ ngân sách: 186.621.239.070 đồng
- Tạm ứng ngân sách: 552.101.459.328 đồng
b) Kết dư ngân sách huyện, thành phố: 678.888.941.629 đồng
- Tồn quỹ ngân sách: 575.219.636.484 đồng
- Tạm ứng ngân sách: 103.669.305.145 đồng
5. Xử lý kết dư ngân sách địa phương như sau:
a) Kết dư ngân sách tỉnh:
- Chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm 2019 để tiếp tục theo dõi thu hồi tạm ứng ngân sách theo quy định: 552.101.459.328 đồng;
- Phân bổ để tiếp tục thực hiện một số nhiệm vụ và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách 2019: 186.621.239.070 đồng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
b) Đối với kết dư ngân sách huyện, thành phố: Chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2019 tương ứng với từng cấp ngân sách.
(Kèm theo các biểu mẫu số: 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 63)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và tổ chức thực hiện đầy đủ các kiến nghị, xử lý của Kiểm toán nhà nước liên quan đến quyết toán ngân sách địa phương năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM
2018 ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ THANH QUYẾT TOÁN TRONG NIÊN ĐỘ
NGÂN SÁCH 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Nội dung |
Số tiền (triệu đồng) |
1 |
Thu tiền đấu giá đất theo Cơ chế 216 năm 2017 của huyện Đức Trọng chuyển sang do chưa đủ hồ sơ, thủ tục cấp lại |
24.623 |
2 |
Một số nhiệm vụ 2018 chuyển sang thực hiện năm 2019 theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh |
27.000 |
3 |
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành từ nguồn cải cách tiền lương |
16.169 |
4 |
Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu còn thừa phải nộp trả ngân sách trung ương theo kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2017 |
16.527 |
5 |
Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu còn thừa phải nộp trả ngân sách trung ương theo kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2018 |
6.562 |
6 |
Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ năm 2018 trở về trước còn nhiệm vụ chi, chờ xin ý kiến xử lý của Bộ Tài chính theo kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2018 |
25.382 |
7 |
Kinh phí thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2016 - 2018 |
6.914 |
8 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa năm 2018 của Văn phòng Tỉnh ủy |
7.400 |
9 |
Kinh phí mở lớp đào tạo trung cấp chuyên ngành Quản lý trật tự xã hội cho Công an tỉnh |
1.125 |
10 |
Số dư dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2018 của các dự án đầu tư không sử dụng hết |
3.728 |
11 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018 được Trung ương bổ sung |
24.982 |
12 |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2018 còn thừa sau khi quyết toán bổ sung nguồn chi an sinh xã hội |
7.725 |
13 |
Số dư dự toán nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu còn thừa tại các đơn vị bị hủy bỏ |
5.175 |
14 |
Ngân sách trung ương cấp lại từ số thu phí con nuôi nước ngoài |
428 |
15 |
Kinh phí thu hồi tạm ứng thực hiện một số nhiệm vụ chi do hụt thu để nộp trả ngân sách trung ương theo kết luận của Kiểm toán nhà nước từ năm 2015 trở về trước |
12.881 |
|
TỔNG CỘNG |
186.621 |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.694.170 |
14.676.460 |
2.982.290 |
125.50% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
5917.187 |
6.345.524 |
428.337 |
107.24% |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
3.092.390 |
3.476.029 |
383.639 |
112.41% |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.824.797 |
2.869.495 |
44.698 |
101.58% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.543.983 |
5.761.149 |
217.166 |
103.92% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
4.208.732 |
|
100.00% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.335.251 |
1.552.417 |
217.166 |
116.26% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
233.000 |
1.058.184 |
825.184 |
454.16% |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.426.857 |
1.426.857 |
|
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
84.746 |
84.746 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.588.170 |
13.152.849 |
1.564.679 |
113.50% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
10.252.919 |
10125.852 |
-127.067 |
98.76% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.920.110 |
2.502.100 |
581.990 |
130.31% |
2 |
Chi thường xuyên |
7.826.146 |
7.529.369 |
-296.777 |
96.21% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
102 |
-198 |
34.00% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
100.00% |
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
92.260 |
92.260 |
|
6 |
Chi viện trợ |
|
721 |
721 |
|
7 |
Dự phòng ngân sách |
205.000 |
|
|
|
8 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.063 |
|
|
|
9 |
Chi từ nguồn kết dư |
187.000 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.335.251 |
775.150 |
-560.101 |
58.05% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732 |
165.046 |
-19.686 |
89.34% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.150.519 |
610.104 |
-540.415 |
53.03% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.251.847 |
2.251.847 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
106.000 |
1.523.611 |
1.417.611 |
1437.37% |
|
- Bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương |
106.000 |
106.000 |
|
100.00% |
|
- Kết dư ngân sách địa phương |
|
1.417.611 |
1.417.611 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
106.000 |
106.000 |
|
100.00% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NS cấp |
106.000 |
106.000 |
|
100.00% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.183.437 |
1.269.105 |
85.668 |
107.24% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.183.437 |
1.269.105 |
85.668 |
107.24% |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
789.000 |
786.092 |
-2.908 |
99.63% |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
6.750.000 |
6.150.187 |
7.223.461 |
8.830.565 |
107.01% |
143.58% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.750.000 |
5.917.187 |
7.223.461 |
6345.524 |
107.01% |
107.24% |
I |
Thu nội địa |
6.250.000 |
5.917.187 |
6.537.124 |
6.117.904 |
104.59% |
103.39% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
935.000 |
935.000 |
958.178 |
958.178 |
102.48% |
102.48% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
409.710 |
409.710 |
426.751 |
426.751 |
104.16% |
104.16% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
78.590 |
78.590 |
88.967 |
88.967 |
113.20% |
113.20% |
|
- Thuế tài nguyên |
446.700 |
446.700 |
442.460 |
442.460 |
99.05% |
99.05% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
85.000 |
85.000 |
78.277 |
78.277 |
92.09% |
92.09% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
49.200 |
49.200 |
45.380 |
45.380 |
92.24% |
92.24% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.400 |
30.400 |
29.149 |
29.149 |
95.88% |
95.88% |
|
- Thuế tài nguyên |
5.400 |
5.400 |
3.602 |
3.602 |
66.70% |
66.70% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
146 |
146 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
85.000 |
85.000 |
94.001 |
93.665 |
110.59% |
110.19% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
27.400 |
27.400 |
42.694 |
42.694 |
155.82% |
155.82% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.700 |
27.700 |
49.513 |
49.513 |
178.75% |
178.75% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
4.700 |
4.700 |
1.608 |
1.272 |
34.21% |
27.06% |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
186 |
186 |
|
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
25.200 |
25.200 |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.703.000 |
1.703.000 |
1.520.771 |
1.520.416 |
89.30% |
89.28% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.149.680 |
1.149.680 |
966.305 |
966.305 |
84.05% |
84.05% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
295.420 |
295.420 |
320.257 |
320.257 |
108.41% |
108.41% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
65.590 |
65.590 |
57.557 |
57.202 |
87.75% |
87.21% |
|
- Thuế tài nguyên |
178.250 |
178.250 |
176.652 |
176.652 |
99.10% |
99.10% |
|
- Thu khác |
14.060 |
14.060 |
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
551.000 |
551.000 |
674.519 |
674.519 |
122.42% |
122.42% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
364.000 |
129.887 |
399.766 |
148.713 |
109.83% |
114.49% |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
129.887 |
129.887 |
148.713 |
148.713 |
114.49% |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
234.113 |
|
251.053 |
|
107.24% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
410.000 |
410.000 |
430.438 |
430.438 |
104.98% |
104.98% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
290.000 |
265.000 |
267.316 |
218.347 |
92.18% |
82.40% |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
25.000 |
|
48.969 |
|
195.88% |
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
265.000 |
265.000 |
218.347 |
218.347 |
82.40% |
82.40% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
515 |
515 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.000 |
12.000 |
15.321 |
15.321 |
127.68% |
127.68% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
222.000 |
222.000 |
187.704 |
187.704 |
84.55% |
84.55% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
586.000 |
586.000 |
759.121 |
759.121 |
129 54% |
129.54% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
42.000 |
42.000 |
42.141 |
42.141 |
100.34% |
100.34% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
660.000 |
660.000 |
809.795 |
809.795 |
122.70% |
122.70% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
252.393 |
252.393 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
317.270 |
317.270 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
31.535 |
31.535 |
|
|
|
- Thu nhập sau thuế |
|
|
208.597 |
208.597 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
35.300 |
86.778 |
48.991 |
173.56% |
138.78% |
16 |
Thu khác ngân sách |
231.000 |
172.000 |
197.218 |
116.498 |
85.38% |
67.73% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
17.000 |
17.000 |
1.351 |
1.351 |
7.95% |
7.95% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
8.897 |
8.897 |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
7.000 |
7.000 |
5.017 |
5.017 |
71.67% |
71.67% |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
500.000 |
|
458.717 |
|
91.74% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
129.737 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
31.290 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7.892 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
16 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
289.763 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
19 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác |
|
|
227.620 |
227.620 |
|
|
1 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
43.556 |
43.556 |
|
|
3 |
Thu huy động, đóng góp khác |
|
|
61.244 |
61.244 |
|
|
4 |
Thu khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng |
|
|
67.949 |
67.949 |
|
|
5 |
Thu bán các cơ sở nhà, đất tạo vốn xây dựng Trung tâm Hành chính tỉnh |
|
|
38.030 |
38.030 |
|
|
6 |
Khấu trừ tiền thuê đất tiền sử dụng đất vào các khoản ứng trước của nhà đầu tư |
|
|
16.841 |
16.841 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
233.000 |
|
1.058.184 |
|
454.16% |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYẾN SANG |
|
|
|
1.426.857 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.588.170 |
13.152.849 |
113.50% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.252.919 |
10.125.853 |
98.76% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.920.110 |
2.502.100 |
130.31% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.876.210 |
2.465.466 |
131.41% |
|
Trong đó, chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
516.832 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
9.032 |
|
|
Trong đó, chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
738.110 |
619.902 |
83.99% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
586.000 |
459.731 |
78.45% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
554.000 |
435.778 |
78.66% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
1.900 |
1.900 |
100.00% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
42.000 |
34.734 |
82.70% |
II |
Chi thường xuyên |
7.826.146 |
7.529.369 |
96.21% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.531.903 |
3.458.856 |
97.93% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
36.288 |
35.975 |
99.14% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
103 |
34.33% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
100.00% |
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
92.260 |
|
VI |
Chi viện trợ |
|
721 |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
205.000 |
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.063 |
|
|
IX |
Chi từ nguồn kết dư |
187.000 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.335.251 |
775.149 |
58.05% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732 |
165.046 |
89.34% |
1 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
74.232 |
69.918 |
94.19% |
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
110.500 |
95.128 |
86.09% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.150.519 |
610.103 |
53.03% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
994.840 |
435.608 |
43.79% |
a |
Nguồn vốn ngoài nước |
165.000 |
109.793 |
66.54% |
b |
Nguồn vốn trong nước |
283.440 |
260.670 |
91.97% |
c |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
546.400 |
65.145 |
11.92% |
2 |
Chi thường xuyên |
155.679 |
174.495 |
112.09% |
a |
Nguồn vốn ngoài nước |
93.030 |
34.365 |
36.94% |
|
- Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế |
11.700 |
5.332 |
45.57% |
|
- Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng |
300 |
|
|
|
- Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 |
63.800 |
15.189 |
23.81% |
|
- Dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm |
16.000 |
13.844 |
86.53% |
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả |
1.230 |
|
|
b |
Nguồn vốn trong nước |
62.649 |
140.130 |
223.67% |
|
- Dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội |
2.100 |
1.104 |
52.57% |
|
- Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dùng |
850 |
850 |
100.00% |
|
- Hỗ trợ kinh phí Hội VHNT, Hội Nhà báo |
640 |
690 |
107.81% |
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý |
310 |
200 |
64.52% |
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
1.200 |
|
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông |
20.837 |
20.777 |
99.71% |
|
- Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ |
5.698 |
5.205 |
91.35% |
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.542 |
1.337 |
86.71% |
|
- CTMT về y tế và dân số |
9.558 |
17.220 |
180.16% |
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.990 |
5.070 |
254.77% |
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.300 |
17.746 |
157.04% |
|
- CTMT phát triển văn hóa |
4.624 |
5.754 |
124.44% |
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
7.000 |
350.00% |
|
- Tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP |
|
137 |
|
|
- Thực hiện các chính sách xã hội thuộc lĩnh vực giáo dục |
|
19.498 |
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg |
|
3.396 |
|
|
- Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương |
|
13.900 |
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ |
|
3.301 |
|
|
- CTMT phòng, chống bệnh lở mồm, long móng giai đoạn 2016 - 2020 |
|
2.871 |
|
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào DTTS các năm: 2015, 2016, 2017 |
|
1.572 |
|
|
- Hỗ trợ triển khai Hợp phần ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
560 |
|
|
- Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017 - 2018 |
|
11.781 |
|
|
- Thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
161 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2.251.847 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.675.355 |
9.721.348 |
1.045.993 |
112.06% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI |
2.888.163 |
4.057.523 |
1.169.360 |
140.49% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.787.192 |
3.893.230 |
-1.893.962 |
67.27% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.822.965 |
1.536.583 |
-1.286.382 |
54.43% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.779.065 |
1.499.949 |
-1.279.116 |
53.97% |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
32.780 |
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
7.260 |
|
|
|
- Chi quốc phòng |
|
15.000 |
|
|
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
38.384 |
|
|
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
|
94.222 |
|
|
|
- Chi văn hóa thông tin |
|
28.048 |
|
|
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
3.938 |
|
|
|
- Chi thể dục thể thao |
|
29.174 |
|
|
|
- Chi bảo vệ môi trường |
|
61.867 |
|
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
|
985.217 |
|
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
63.473 |
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
|
74.371 |
|
|
|
- Chi khác ngân sách |
|
66.215 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
1.900 |
1.900 |
|
100.00% |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
42.000 |
34.734 |
-7.266 |
82.70% |
II |
Chi thường xuyên |
2.604.049 |
2.347.010 |
-257.039 |
90.13% |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
696.185 |
678.713 |
-17.472 |
97.49% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
36.288 |
30.953 |
-5.335 |
85.30% |
|
- Chi quốc phòng |
38.164 |
54.333 |
16.169 |
142.37% |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
16.431 |
35.061 |
18.630 |
213.38% |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
779.519 |
735.173 |
-44.346 |
94.31% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
32.834 |
33.061 |
227 |
100.69% |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.486 |
19.311 |
-2.175 |
89.88% |
|
- Chi thể dục thể thao |
20.874 |
20.484 |
-390 |
98.13% |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
39.129 |
23.897 |
-15.232 |
61.07% |
|
- Chi các hoạt động kinh tế |
391.276 |
277.612 |
-113.664 |
70.95% |
|
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
390.221 |
359.623 |
-30.598 |
92.16% |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
44.424 |
36.381 |
-8.043 |
81.89% |
|
- Chi khác ngân sách |
97.218 |
42.408 |
-54.810 |
43.62% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
300 |
103 |
-197 |
34.33% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
100.00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
89.700 |
|
-89.700 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
81.878 |
|
-81.878 |
|
VII |
Chi từ nguồn kết dư |
187.000 |
|
-187.000 |
|
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
7.513 |
7.513 |
|
IX |
Chi viện trợ |
|
721 |
721 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.770.595 |
1.770.595 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
NSĐP |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.588.170 |
5.787.192 |
5.800.978 |
13.152.848 |
5.689.036 |
7.463.812 |
113.50% |
98.30% |
128.66% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.252.919 |
4.451941 |
5.800.978 |
10.125.852 |
3.754.005 |
6.371.847 |
98.76% |
84.32% |
109.84% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.920.110 |
1.702386 |
217.724 |
2.502.100 |
1.536.583 |
965.517 |
130.31% |
90.26% |
443.46% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.876.210 |
1.658.486 |
217.724 |
2.465.466 |
1.499.949 |
965.517 |
131.41% |
90.44% |
443.46% |
|
Trong đó, chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
516.831 |
32.780 |
484.051 |
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
9.032 |
7.260 |
1.772 |
|
|
|
|
Trong đó, chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
738.110 |
520.386 |
217.724 |
619.902 |
472.399 |
147.503 |
83.99% |
90.78% |
67.75% |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
586.000 |
586.000 |
|
459.731 |
377.763 |
81.968 |
78.45% |
64.46% |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
554.000 |
554.000 |
|
435.778 |
136.066 |
299.712 |
78.66% |
24.56% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
1.900 |
1.900 |
|
1.900 |
1.900 |
|
100.00% |
100.00% |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
42.000 |
42.000 |
|
34.734 |
34.734 |
|
82.70% |
82.70% |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.826.146 |
2.389.377 |
5.436.769 |
7.529.369 |
2.207.785 |
5.321.584 |
96.21% |
92.40% |
97.88% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.531.903 |
678.787 |
2.853.116 |
3.458.856 |
678.713 |
2.780.143 |
|
99.99% |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
36.288 |
36.288 |
|
35.975 |
30.952 |
5.023 |
|
85.30% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300 |
300 |
|
103 |
103 |
|
34.33% |
34.33% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
1.300 |
|
100.00% |
100.00% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
205.000 |
89.700 |
115.300 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
113.063 |
81.878 |
31.185 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi từ nguồn kết dư |
187.000 |
187.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
92.259 |
7.513 |
84.746 |
|
|
|
IX |
Chi viện trợ |
|
|
|
721 |
721 |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.335.251 |
1.335.251 |
|
775.149 |
164.436 |
610.713 |
58.05% |
12.31% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732 |
184.732 |
|
165.045 |
7.896 |
157.149 |
89.34% |
4.27% |
|
1 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
74.232 |
74.232 |
|
69.918 |
4.149 |
65.769 |
94.19% |
5.59% |
|
2 |
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
110.500 |
110.500 |
|
95.127 |
3.747 |
91.380 |
86.09% |
3.39% |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.150 519 |
1.150.519 |
|
610.525 |
156.540 |
448.231 |
53.07% |
13.61% |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
994.840 |
994.840 |
|
435.608 |
31.638 |
403.970 |
43.79% |
3.18% |
|
a |
Nguồn vốn ngoài nước |
165.000 |
165.000 |
|
109.793 |
|
109.793 |
66.54% |
0.00% |
|
b |
Nguồn vốn trong nước |
283.440 |
283.440 |
|
260.670 |
|
260.670 |
91.97% |
000% |
|
c |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
546.400 |
546.400 |
|
65.145 |
31.638 |
33.507 |
11.92% |
5.79% |
|
2 |
Chi thường xuyên |
155.679 |
155 679 |
|
174.917 |
124.902 |
44.261 |
112.36% |
80.23% |
|
a |
Nguồn vốn ngoài nước |
93.030 |
93.030 |
|
34.787 |
29.033 |
|
37.39% |
31.21% |
|
|
- Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế |
11.700 |
11.700 |
|
5.754 |
|
5.754 |
49.18% |
0.00% |
|
|
- Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 |
63.800 |
63.800 |
|
15.189 |
15.189 |
|
23.81% |
23.81% |
|
|
- Dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm |
16.000 |
16.000 |
|
13.844 |
13.844 |
|
86.53% |
86.53% |
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả |
1.230 |
1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nguồn vốn trong nước |
62.649 |
62.649 |
|
140.130 |
95.869 |
44.261 |
223.67% |
153.03% |
|
|
- Dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội |
2.100 |
2.100 |
|
1.104 |
1.104 |
|
52.57% |
52.57% |
|
|
- Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dùng |
850 |
850 |
|
850 |
850 |
|
100.00% |
100.00% |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí Hội VHNT, Hội Nhà báo |
640 |
640 |
|
690 |
690 |
|
107.81% |
107.81% |
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý |
310 |
310 |
|
200 |
200 |
|
64.52% |
64.52% |
|
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông |
20.837 |
20.837 |
|
20.777 |
16.596 |
4.181 |
99.71% |
79.65% |
|
|
- Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ |
5.698 |
5.698 |
|
5.205 |
5.205 |
|
91.35% |
91.35% |
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.542 |
1.542 |
|
1.337 |
1.052 |
285 |
86.71% |
68.22% |
|
|
- CTMT về y tế và dân số |
9.558 |
9.558 |
|
17.220 |
17.220 |
|
180.16% |
180.16% |
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.990 |
1.990 |
|
5.070 |
5.070 |
|
254.77% |
254.77% |
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.300 |
11.300 |
|
17.746 |
17.746 |
|
157.04% |
157.04% |
|
|
- CTMT phát triển văn hóa |
4.624 |
4.624 |
|
5.754 |
5.754 |
|
124.44% |
124.44% |
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
2.000 |
|
7.000 |
|
7.000 |
350.00% |
0.00% |
|
|
- Tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP |
|
|
|
137 |
137 |
|
|
|
|
|
- Thực hiện các chính sách xã hội thuộc lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
19.498 |
|
19.498 |
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg |
|
|
|
3.396 |
1.013 |
2.383 |
|
|
|
|
- Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương |
|
|
|
13.900 |
13.900 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ |
|
|
|
3.301 |
3.301 |
|
|
|
|
|
- CTMT phòng, chống bệnh lở mồm, long móng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
2.871 |
2.871 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào DTTS các năm: 2015, 2016, 2017 |
|
|
|
1.572 |
|
1.572 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ triển khai Hợp phần ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
560 |
560 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018 |
|
|
|
11.781 |
2.600 |
9.181 |
|
|
|
|
- Thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
161 |
|
161 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
2.251.847 |
1.770.595 |
481.252 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT quốc gia) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMT quốc gia) |
Chi CTMTQG |
Chi các khoản còn lại |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT quốc gia) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMT quốc gia) |
Chi các khoản còn lại |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT quốc gia) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMT quốc gia) |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||
A |
B |
1=∑(2:5) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=∑(7:13) +16 |
7 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13 |
14=6/1 |
15=7/2 |
16=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
8.355.202 |
2.454.461 |
2.493.480 |
12.435 |
3.394.826 |
9.721368 |
1.536.584 |
2340.048 |
4.067.160 |
6.981 |
|
6.981 |
1.770.595 |
116.35% |
62.60% |
93.85% |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4.960.376 |
2.454.461 |
2.493.480 |
12.435 |
|
4.743.692 |
1.536.584 |
2340.048 |
|
6.981 |
|
6.981 |
860.079 |
95.63% |
62.60% |
93.85% |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
25.152 |
14.264 |
10.888 |
|
|
25.152 |
14.256 |
10.868 |
|
|
|
|
28 |
100.00% |
99.94% |
99.82% |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
564.565 |
525.224 |
39.341 |
|
|
557.723 |
452.217 |
36.558 |
|
|
|
|
68.948 |
98.79% |
86.10% |
92.93% |
3 |
Sở Ngoại vụ |
3.883 |
|
3.883 |
|
|
3.338 |
|
3.300 |
|
|
|
|
38 |
85.96% |
|
84.99% |
4 |
Sở NN và PTNT |
198.998 |
89.878 |
103.848 |
5.272 |
|
152.986 |
50.139 |
96.134 |
|
984 |
|
984 |
5.729 |
76.88% |
55.79% |
92.57% |
5 |
Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà |
17.424 |
|
17.424 |
|
|
16.762 |
|
16.693 |
|
|
|
|
69 |
96.20% |
|
95.80% |
6 |
BCH PCTT và TKCN |
873 |
|
873 |
|
|
845 |
|
845 |
|
|
|
|
|
96.79% |
|
96.79% |
7 |
VP Điều phối xây dựng NTM |
1.671 |
|
937 |
734 |
|
1.351 |
|
733 |
|
618 |
|
618 |
|
80.85% |
|
78.23% |
8 |
BQLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT |
200 |
|
200 |
|
|
142 |
|
142 |
|
|
|
|
|
71.00% |
|
71.00% |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.457 |
690 |
6.692 |
75 |
|
7.403 |
256 |
6.638 |
|
75 |
|
75 |
434 |
99.28% |
37.10% |
99.19% |
10 |
Sở Tư pháp |
7.274 |
|
7.259 |
15 |
|
7.274 |
|
6.921 |
|
15 |
|
15 |
338 |
100.00% |
|
95.34% |
11 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá TS |
1.340 |
|
1.340 |
|
|
1.340 |
|
1.340 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
12 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.408 |
|
3.408 |
|
|
3.261 |
|
3.261 |
|
|
|
|
|
95.69% |
|
95.69% |
13 |
Phòng Công chứng số 1 |
3 |
|
3 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00% |
|
0.00% |
14 |
Phòng Công chứng số 3 |
167 |
|
167 |
|
|
167 |
|
167 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
15 |
Phòng Công chứng số 4 |
657 |
|
657 |
|
|
657 |
|
657 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
16 |
Phòng Công chứng số 5 |
702 |
|
702 |
|
|
702 |
|
702 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
17 |
Sở Công thương |
10.308 |
|
10.293 |
15 |
|
9.255 |
|
9.009 |
|
4 |
|
4 |
242 |
89.78% |
|
87.53% |
18 |
Chi cục Quản lý thị trường |
11.317 |
|
11.317 |
|
|
10.920 |
|
10.920 |
|
|
|
|
|
96.49% |
|
96.49% |
19 |
Trung tâm Khuyến công |
4.068 |
|
4.068 |
|
|
4.068 |
|
4.068 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30.033 |
4.400 |
25.633 |
|
|
23.727 |
4.256 |
19.327 |
|
|
|
|
144 |
79.00% |
96.73% |
75.40% |
21 |
Trung tâm TH và Thông tin KHCN |
1.242 |
|
1.242 |
|
|
1.241 |
|
1.241 |
|
|
|
|
|
99.92% |
|
99.92% |
22 |
Sở Tài chính |
51.204 |
40.332 |
10.797 |
75 |
|
51.047 |
40.332 |
10.528 |
|
59 |
|
59 |
128 |
99.69% |
100.00% |
97.51% |
23 |
Sở Xây dựng |
59.647 |
43.295 |
16.337 |
15 |
|
59.532 |
43.155 |
14.102 |
|
15 |
|
15 |
2.260 |
99.81% |
99.68% |
86.32% |
24 |
Chi cục Giám định xây dựng |
439 |
|
439 |
|
|
439 |
|
439 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
25 |
BQL Khu KTX sinh viên Đà Lạt |
539 |
|
539 |
|
|
539 |
|
423 |
|
|
|
|
116 |
100.00% |
|
78.48% |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
724.856 |
707.017 |
17.824 |
15 |
|
715.729 |
221.104 |
16.081 |
|
15 |
|
15 |
478.529 |
98.74% |
31.27% |
90.22% |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
690.946 |
72.502 |
618.429 |
15 |
|
660.300 |
29.567 |
608.370 |
|
|
|
|
22.363 |
95.56% |
40.78% |
98.37% |
28 |
Sở Y tế |
627.893 |
107.136 |
520.742 |
15 |
|
532.824 |
87.929 |
431.779 |
|
15 |
|
15 |
13.101 |
84.86% |
82.07% |
82.92% |
29 |
Trường Cao đẳng Y tế |
19.869 |
|
19.869 |
|
|
13.723 |
|
13.723 |
|
|
|
|
|
69.07% |
|
69.07% |
30 |
Sở LĐ - Thương binh và Xã hội |
56.539 |
4.000 |
51.940 |
599 |
|
53.183 |
4.000 |
47.238 |
|
411 |
|
411 |
1.534 |
94.06% |
100.00% |
90.95% |
31 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà lạt |
32.728 |
|
32.728 |
|
|
32.037 |
|
32.037 |
|
|
|
|
|
97.89% |
|
97.89% |
32 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
79.448 |
12.500 |
66.933 |
15 |
|
77.642 |
6.545 |
65.132 |
|
15 |
|
15 |
5.950 |
97.73% |
52.36% |
97.31% |
33 |
BQLDA ĐTXD Khu VH-TT tỉnh |
1.503 |
|
1.503 |
|
|
1.503 |
|
1.503 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
34 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66.032 |
50.000 |
16.017 |
15 |
|
64.318 |
50.000 |
14.286 |
|
15 |
|
15 |
17 |
97.40% |
100.00% |
89.19% |
35 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.244 |
|
1.244 |
|
|
1.244 |
|
1.239 |
|
|
|
|
5 |
100.00% |
|
99.60% |
36 |
Trung tâm Quan trắc TN và MT |
2.991 |
|
2.991 |
|
|
2.878 |
|
2.876 |
|
|
|
|
2 |
96.22% |
|
96.16% |
37 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1.470 |
|
1.470 |
|
|
1.387 |
|
1.387 |
|
|
|
|
|
94.35% |
|
94.35% |
38 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.659 |
|
1.659 |
|
|
1.659 |
|
1.659 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
39 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21.422 |
3.400 |
16.249 |
1.773 |
|
18.726 |
3.358 |
13.641 |
|
1.685 |
|
1.685 |
42 |
87.41% |
98.76% |
83.95% |
40 |
BQL Khu CNTT tập trung |
252 |
|
252 |
|
|
252 |
|
252 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
41 |
Trung tâm Quản lý cổng TTĐT |
3.611 |
|
3.611 |
|
|
3.297 |
|
3.144 |
|
|
|
|
153 |
91.30% |
|
87.07% |
42 |
Sở Nội vụ |
39.852 |
31.600 |
7.837 |
415 |
|
41.717 |
28.989 |
7.573 |
|
302 |
|
302 |
4.853 |
104.68% |
91.74% |
96.63% |
43 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
10.687 |
|
10.687 |
|
|
10.687 |
|
10.569 |
|
|
|
|
118 |
100.00% |
|
98.90% |
44 |
Ban Tôn giáo |
2.994 |
|
2.994 |
|
|
2.994 |
|
2.994 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
45 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
814 |
|
814 |
|
|
814 |
|
814 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
46 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
540 |
|
540 |
|
|
540 |
|
540 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
47 |
Thanh tra tỉnh |
9.796 |
|
9.796 |
|
|
9.741 |
|
9.293 |
|
|
|
|
448 |
99.44% |
|
94.87% |
48 |
Đài PT-TH Lâm Đồng |
22.204 |
|
22.204 |
|
|
22.204 |
|
19.311 |
|
|
|
|
2.893 |
100.00% |
|
86.97% |
49 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
2.997 |
|
2.997 |
|
|
2.722 |
|
2.717 |
|
|
|
|
5 |
90.82% |
|
90.66% |
50 |
Ban Dân tộc tỉnh |
9.228 |
|
6.561 |
2.667 |
|
8.012 |
|
5.981 |
|
1.998 |
|
1.998 |
33 |
86.82% |
|
91.16% |
51 |
Nhà khách Dân tộc |
292 |
|
292 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
61.64% |
|
61.64% |
52 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
11.375 |
8.575 |
2.800 |
|
|
11.290 |
8.575 |
2.557 |
|
|
|
|
158 |
99.25% |
100.00% |
91.32% |
53 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Phú Hội |
1.219 |
|
1.219 |
|
|
1.219 |
|
1.219 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
54 |
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn |
1.650 |
|
1.650 |
|
|
1.650 |
|
1.627 |
|
|
|
|
23 |
100.00% |
|
98.61% |
55 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
100.00% |
|
|
56 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
7.738 |
|
7.623 |
115 |
|
6.698 |
|
6.583 |
|
115 |
|
115 |
|
86.56% |
|
86.36% |
57 |
Tỉnh Đoàn |
5.494 |
|
5.479 |
15 |
|
5.494 |
|
5.479 |
|
15 |
|
15 |
|
100.00% |
|
100.00% |
58 |
Nhà Thiếu nhi |
2.229 |
|
2.229 |
|
|
2.229 |
|
2.229 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
59 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
1.750 |
|
1.750 |
|
|
1.750 |
|
1.750 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
60 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.548 |
|
6.133 |
415 |
|
6.394 |
|
5.876 |
|
415 |
|
415 |
103 |
97.65% |
|
95.81% |
61 |
Hội Nông dân |
6.360 |
|
6.245 |
115 |
|
6.360 |
|
6.241 |
|
115 |
|
115 |
4 |
100.00% |
|
99.94% |
62 |
Trung tâm DN và Hỗ trợ nông dân |
294 |
|
294 |
|
|
294 |
|
294 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
63 |
Hội Cựu chiến binh |
2.106 |
|
2.106 |
|
|
2.102 |
|
2.099 |
|
|
|
|
3 |
99.81% |
|
99.67% |
64 |
Liên hiệp các Hội KH và KT |
1.659 |
|
1.659 |
|
|
1.659 |
|
1.651 |
|
|
|
|
8 |
100.00% |
|
99.52% |
65 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.207 |
|
2.207 |
|
|
2.156 |
|
2.154 |
|
|
|
|
2 |
97.69% |
|
97.60% |
66 |
Hội Nhà báo |
1.097 |
|
1.097 |
|
|
1.097 |
|
1.097 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
67 |
Hội Luật gia |
505 |
|
505 |
|
|
495 |
|
495 |
|
|
|
|
|
98.02% |
|
98.02% |
68 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.261 |
|
2.261 |
|
|
2.180 |
|
2.180 |
|
|
|
|
|
96.42% |
|
96.42% |
69 |
Hội Kiến trúc sư |
232 |
|
232 |
|
|
175 |
|
175 |
|
|
|
|
|
75.43% |
|
75.43% |
70 |
Hội Người mù |
574 |
|
574 |
|
|
545 |
|
543 |
|
|
|
|
2 |
94.95% |
|
94.60% |
71 |
Hội Đông y |
179 |
|
179 |
|
|
127 |
|
121 |
|
|
|
|
6 |
70.95% |
|
67.60% |
72 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
604 |
|
604 |
|
|
604 |
|
604 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
73 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
217 |
|
217 |
|
|
212 |
|
212 |
|
|
|
|
|
97.70% |
|
97.70% |
74 |
Hội Bảo trợ BNN - NTT và TE |
506 |
|
506 |
|
|
506 |
|
506 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
75 |
Hội Khuyến học |
313 |
|
313 |
|
|
313 |
|
313 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
76 |
Trường Chính trị |
11.817 |
|
11.817 |
|
|
11.816 |
|
9.612 |
|
|
|
|
2.204 |
99.99% |
|
81.34% |
77 |
Công an tỉnh |
22.051 |
|
22.036 |
15 |
|
20.925 |
|
20.910 |
|
15 |
|
15 |
|
94.89% |
|
94.89% |
78 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
54.333 |
|
54.318 |
15 |
|
54.333 |
|
54.318 |
|
15 |
|
15 |
|
100.00% |
|
100.00% |
79 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2.019 |
|
2.019 |
|
|
1.988 |
|
1.947 |
|
|
|
|
41 |
98.46% |
|
96.43% |
80 |
BQL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
6.086 |
383 |
5.703 |
|
|
5.699 |
383 |
5.316 |
|
|
|
|
|
93.64% |
100.00% |
93.21% |
81 |
Trung tâm Xúc tiến ĐT, TM và DL |
10.834 |
|
10.834 |
|
|
10.536 |
|
10.536 |
|
|
|
|
|
97.25% |
|
97.25% |
82 |
Ban Quản lý các dự án ODA |
1.092 |
|
1.092 |
|
|
1.011 |
|
1.011 |
|
|
|
|
|
92.58% |
|
92.58% |
83 |
BQL Quỹ KCB cho người nghèo |
10.120 |
|
10.120 |
|
|
10.027 |
|
9.919 |
|
|
|
|
108 |
99.08% |
|
98.01% |
84 |
BQL DA Quản lý TN thiên nhiên |
1.236 |
|
1.236 |
|
|
1.236 |
|
1.236 |
|
|
|
|
|
100.00% |
|
100.00% |
85 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
35 |
|
35 |
|
|
35 |
|
|
|
35 |
|
35 |
|
100.00% |
|
0.00% |
86 |
Cục Thống kê tỉnh |
99 |
|
99 |
|
|
99 |
|
84 |
|
15 |
|
15 |
|
100.00% |
|
84.85% |
87 |
Các công ty TNHH Một thành viên |
51.009 |
51.009 |
|
|
|
51.008 |
50.675 |
|
|
|
|
|
333 |
100.00% |
99.35% |
|
88 |
Các đơn vị khác |
1.235.741 |
625.922 |
609.819 |
|
|
1.236.897 |
378.514 |
609.819 |
|
|
|
|
248.564 |
100.09% |
60.47% |
100.00% |
89 |
Cty TNHH Kinh doanh Phát triển và Xây dựng nhà Bảo Trang Viên |
8.550 |
8.550 |
|
|
|
8.550 |
8.550 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
90 |
Công ty Cổ phần Địa ốc Trung Nam |
2.045 |
2.045 |
|
|
|
2.045 |
2.045 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
91 |
Công ty TNHH Phương Nam Việt |
1.779 |
1.779 |
|
|
|
1.779 |
1.779 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
92 |
Công ty TNHH Liên Phước |
312 |
312 |
|
|
|
312 |
312 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
93 |
Công ty TNHH Lê Thùy |
445 |
445 |
|
|
|
445 |
445 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
94 |
Công ty Cổ phần Lâm công nghiệp |
1.152 |
1.152 |
|
|
|
1.152 |
1.152 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
95 |
Công ty Cổ phần Én Việt |
2.558 |
2.558 |
|
|
|
2.558 |
2.558 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
96 |
Nộp trả ngân sách trung ương |
4.735 |
4.735 |
|
|
|
4.735 |
4.735 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
97 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh |
39.400 |
39.400 |
|
|
|
39.400 |
39.400 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
98 |
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom nước thải Đà Lạt |
1.358 |
1.358 |
|
|
|
1.358 |
1.358 |
|
|
|
|
|
|
100.00% |
100.00% |
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
300 |
|
|
|
300 |
103 |
|
|
103 |
|
|
|
|
34.33% |
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
|
100.00% |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
205.000 |
|
|
|
205.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
113.063 |
|
|
|
113.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.888.163 |
|
|
|
2.888.163 |
4.057.523 |
|
|
4.057.523 |
|
|
|
|
140.49% |
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
910.516 |
|
|
|
|
|
|
910.516 |
|
|
|
VIII |
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ |
187.000 |
|
|
|
187.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
7.513 |
|
|
7.513 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
CHI VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
721 |
|
|
721 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
|
So sánh |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Chi đần tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi các chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=6/1 |
20=7/2 |
21=10/3 |
|
TỔNG SỐ |
5.800.979 |
217.724 |
5.436.770 |
115.300 |
31.185 |
8.462.347 |
1.454.076 |
473.445 |
2.222 |
5.310.883 |
2.822.254 |
6.141 |
158.065 |
118.582 |
39.483 |
481.252 |
84.746 |
973.325 |
145.88% |
667.85% |
97.68% |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
719.906 |
45.414 |
633.061 |
14.200 |
27.231 |
822.496 |
115.034 |
10.778 |
|
578.627 |
263.806 |
212 |
3.451 |
2.111 |
1.340 |
32.809 |
4.955 |
87.620 |
114.25% |
253.30% |
91.40% |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
511.272 |
27.458 |
473.714 |
10.100 |
|
776.962 |
167.783 |
51.173 |
|
477.296 |
251.237 |
307 |
3.425 |
2.634 |
791 |
57.037 |
|
71.421 |
151.97% |
611.05% |
100.76% |
3 |
Huyện Lạc Dương |
247.739 |
7.714 |
235.125 |
4.900 |
|
406.617 |
68.526 |
27.222 |
597 |
233.745 |
105.769 |
220 |
13.807 |
10.198 |
3.609 |
44.777 |
|
45.762 |
164.13% |
888.33% |
99.41% |
4 |
Huyện Đơn Dương |
454.315 |
7.820 |
437.495 |
9.000 |
|
654.166 |
124.978 |
38.238 |
450 |
432.933 |
252.851 |
678 |
8.815 |
6.838 |
1.977 |
16.425 |
|
71.015 |
143.99% |
1598.18% |
98.96% |
5 |
Huyện Đức Trọng |
676.865 |
46.907 |
612.004 |
14.000 |
3.954 |
869.921 |
118.290 |
54.853 |
38 |
576.025 |
322.370 |
424 |
13.070 |
10.292 |
2.778 |
66.628 |
6.409 |
89.499 |
128.52% |
252.18% |
94.12% |
6 |
Huyện Lâm Hà |
641.353 |
8.048 |
620.305 |
13.000 |
|
1.018.638 |
144.998 |
45.655 |
|
651.601 |
378.067 |
1.431 |
17.998 |
14.549 |
3.449 |
81.101 |
1.620 |
121.320 |
158.83% |
1801.67% |
105.05% |
7 |
Huyện Đam Rông |
358.258 |
16.652 |
334.506 |
7.100 |
|
565.838 |
113.044 |
51.648 |
335 |
314.826 |
173.305 |
269 |
41.734 |
28.234 |
13.500 |
37.411 |
1.272 |
57.551 |
157.94% |
678.86% |
94.12% |
8 |
Huyện Di Linh |
672.922 |
15.247 |
644.675 |
13.000 |
|
998.179 |
139.084 |
29.168 |
|
660.836 |
386.794 |
901 |
15.856 |
13.776 |
2.080 |
50.282 |
|
132.121 |
148.34% |
912.21% |
102.51% |
9 |
Huyện Bảo Lâm |
559.821 |
15.791 |
533.030 |
11.000 |
|
860.040 |
126.603 |
53.863 |
802 |
565.919 |
312.920 |
452 |
16.710 |
12.586 |
4.124 |
23.907 |
43.496 |
83.405 |
153.63% |
801.74% |
106.17% |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
297.881 |
13.295 |
278.686 |
5.900 |
|
476.411 |
102.592 |
24.816 |
|
255.772 |
122.216 |
197 |
5.143 |
4.173 |
970 |
42.764 |
14.613 |
55.527 |
159.93% |
771.66% |
91.78% |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
348.884 |
6.995 |
334.989 |
6.900 |
|
537.593 |
121.018 |
38.923 |
|
295.241 |
129.388 |
700 |
8.293 |
6.194 |
2.099 |
13.265 |
9.708 |
90.068 |
154.09% |
1730.06% |
88.13% |
12 |
Huyện Cát Tiên |
311.763 |
6.383 |
299.180 |
6.200 |
|
475.486 |
112.126 |
47.108 |
|
268.062 |
123.531 |
350 |
9.763 |
6.997 |
2.766 |
14.846 |
2.673 |
68.016 |
152.52% |
1756.63% |
89.60% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=6/1 |
12=7/2 |
13=8/3 |
14=9/4 |
15=10/5 |
|
TỔNG SỐ |
2.888.164 |
2.443.852 |
444.312 |
444.312 |
|
4.057.523 |
2.443.852 |
1.613.671 |
1.440.416 |
173.255 |
140.49% |
100% |
363.18% |
324.19% |
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
10.260 |
|
10.260 |
10.260 |
|
124.414 |
|
124.414 |
120.879 |
3.535 |
1212.61% |
|
1212.61% |
1178.16% |
|
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
5.487 |
|
5.487 |
5.487 |
|
160.580 |
|
160.580 |
156.446 |
4.134 |
2926.55% |
|
2926.55% |
2851.21% |
|
3 |
Huyện Lạc Dương |
165.899 |
126.008 |
39.891 |
39.891 |
|
244.025 |
126.008 |
118.017 |
103.838 |
14.179 |
147.09% |
100% |
295.85% |
260.30% |
|
4 |
Huyện Đơn Dương |
365.335 |
309.905 |
55.430 |
55.430 |
|
439.709 |
309.905 |
129.804 |
120.026 |
9.778 |
120.36% |
100% |
234.18% |
216.54% |
|
5 |
Huyện Đức Trọng |
61.715 |
49.941 |
11.774 |
11.774 |
|
193.488 |
49.941 |
143.547 |
128.254 |
15.293 |
313.52% |
100% |
1219.19% |
1089.30% |
|
6 |
Huyện Lâm Hà |
556.518 |
483.348 |
73.170 |
73.170 |
|
654.123 |
483.348 |
170.775 |
151.092 |
19.683 |
117.54% |
100% |
233.39% |
206.49% |
|
7 |
Huyện Đam Rông |
300.618 |
272.535 |
28.083 |
28.083 |
|
395.716 |
272.535 |
123.181 |
78.858 |
44.323 |
131.63% |
100% |
438.63% |
280.80% |
|
8 |
Huyện Di Linh |
462.522 |
393.839 |
68.683 |
68.683 |
|
576.113 |
393.839 |
182.274 |
162.724 |
19.550 |
124.56% |
100% |
265.38% |
236.92% |
|
9 |
Huyện Bảo Lâm |
128.922 |
62.247 |
66.675 |
66.675 |
|
238.732 |
62.247 |
176.485 |
158.377 |
18.108 |
185.18% |
100% |
264.69% |
237.54% |
|
10 |
Huyện Đạ Huoai |
218.581 |
202.292 |
16.289 |
16.289 |
|
265.520 |
202.292 |
63.228 |
56.815 |
6.413 |
121.47% |
100% |
388.16% |
348.79% |
|
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
320.254 |
279.941 |
40.313 |
40.313 |
|
404.321 |
279.941 |
124.380 |
115.985 |
8.395 |
126.25% |
100% |
308.54% |
287.71% |
|
12 |
Huyện Cát Tiên |
292.053 |
263.796 |
28.257 |
28.257 |
|
360.782 |
263.796 |
96.986 |
87.122 |
9.864 |
123.53% |
100% |
343.23% |
308.32% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=4/1 |
14=5/2 |
15=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
184.732 |
125.739 |
58.993 |
165.046 |
118.582 |
46.464 |
69.921 |
44.722 |
25.199 |
95.126 |
73.860 |
21.266 |
89.34% |
94.31% |
78.76% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
11.477 |
2.000 |
9.477 |
6.981 |
|
6.981 |
3.234 |
|
3.234 |
3.747 |
|
3.747 |
60.83% |
|
73.66% |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
1.660 |
|
1.660 |
1.998 |
|
1.998 |
1.998 |
|
1.998 |
|
|
|
120.36% |
|
120.36% |
2 |
Văn phòng điều phối Xây dựng nông thôn mới |
2.745 |
2.000 |
745 |
618 |
|
618 |
|
|
|
618 |
|
618 |
22.51% |
|
82.95% |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.660 |
|
3.660 |
984 |
|
984 |
59 |
|
59 |
925 |
|
925 |
26.89% |
|
26.89% |
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
599 |
|
599 |
411 |
|
411 |
398 |
|
398 |
13 |
|
13 |
68.61% |
|
68.61% |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.773 |
|
1.773 |
1.685 |
|
1.685 |
712 |
|
712 |
973 |
|
973 |
95.04% |
|
95.04% |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
7 |
Sở Y tế |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100 00% |
8 |
Sở Xây dựng |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
|
75 |
75 |
|
75 |
40 |
|
40 |
35 |
|
35 |
100.00% |
|
100.00% |
10 |
Sở Tài chính |
75 |
|
75 |
59 |
|
59 |
27 |
|
27 |
32 |
|
32 |
78.67% |
|
78.67% |
11 |
Sở Nội vụ |
15 |
|
15 |
302 |
|
302 |
|
|
|
302 |
|
302 |
2013.33% |
|
2013.33% |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Công thương |
15 |
|
15 |
4 |
|
4 |
|
|
|
4 |
|
4 |
26.67% |
|
26.67% |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
16 |
Sở Tư pháp |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
17 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
18 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
115 |
|
115 |
115 |
|
115 |
|
|
|
115 |
|
115 |
100.00% |
|
100.00% |
19 |
Tỉnh Đoàn |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
20 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
415 |
|
415 |
415 |
|
415 |
|
|
|
415 |
|
415 |
100.00% |
|
100.00% |
21 |
Hội Nông dân |
115 |
|
115 |
115 |
|
115 |
|
|
|
115 |
|
115 |
100.00% |
|
100.00% |
22 |
Công an tỉnh |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
23 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
24 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
35 |
|
35 |
35 |
|
35 |
|
|
|
35 |
|
35 |
100.00% |
|
100.00% |
25 |
Cục Thống kê tỉnh |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
15 |
|
15 |
100.00% |
|
100.00% |
II |
Ngân sách cấp huyện |
173.255 |
123.739 |
49.516 |
158.065 |
118.582 |
39.483 |
66.687 |
44.722 |
21.965 |
91.379 |
73.860 |
17.519 |
91.23% |
95.83% |
79.74% |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
3.535 |
2.112 |
1.423 |
3.451 |
2.111 |
1.340 |
95 |
|
95 |
3.356 |
2.111 |
1.245 |
97.62% |
99.95% |
94.17% |
2 |
Huyện Lạc Dương |
14.179 |
10.456 |
3.723 |
13.807 |
10.198 |
3.609 |
4.126 |
3.060 |
1.066 |
9.681 |
7.138 |
2.543 |
97.38% |
97.53% |
96.94% |
3 |
Huyện Đơn Dương |
9.778 |
6.838 |
2.940 |
8.815 |
6.838 |
1.977 |
3.515 |
2.455 |
1.060 |
5.300 |
4.383 |
917 |
90.15% |
100.00% |
67.24% |
4 |
Huyện Đức Trọng |
15.293 |
10.301 |
4.992 |
13.070 |
10.292 |
2.778 |
1.818 |
1.324 |
494 |
11.252 |
8.968 |
2.284 |
85.46% |
99.91% |
55.65% |
5 |
Huyện Lâm Hà |
19.683 |
14.932 |
4.751 |
17.998 |
14.549 |
3.449 |
7625 |
5.474 |
2.151 |
10.373 |
9.075 |
1.298 |
91.44% |
97.44% |
72.60% |
6 |
Huyện Đam Rông |
44.323 |
30.553 |
13.770 |
41.734 |
28.234 |
13.500 |
32.993 |
21.025 |
11.968 |
8.741 |
7.209 |
1.532 |
94.16% |
92.41% |
98.04% |
7 |
Huyện Di Linh |
19.550 |
14.398 |
5.152 |
15.856 |
13.776 |
2.080 |
6.184 |
4.666 |
1.518 |
9.672 |
9.110 |
562 |
81.10% |
95.68% |
40.37% |
8 |
Huyện Bảo Lâm |
18.108 |
13.807 |
4.301 |
16.710 |
12.586 |
4.124 |
6.655 |
4.768 |
1.887 |
10.056 |
7.818 |
2.238 |
92.28% |
91.16% |
95.88% |
9 |
Thành phố Bảo Lộc |
4.134 |
2.640 |
1.494 |
3.425 |
2.634 |
791 |
199 |
|
199 |
3.226 |
2.634 |
592 |
82.85% |
99.77% |
52.95% |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
6.413 |
4.383 |
2.030 |
5.143 |
4.173 |
970 |
127 |
|
127 |
5.016 |
4.173 |
843 |
80.20% |
95.21% |
47.78% |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
8.395 |
6.292 |
2.103 |
8.293 |
6.194 |
2.099 |
1.080 |
521 |
559 |
7.213 |
5.673 |
1.540 |
98.78% |
98.44% |
99.81% |
12 |
Huyện Cát Tiên |
9.864 |
7.027 |
2.837 |
9.763 |
6.997 |
2.766 |
2.270 |
1.429 |
841 |
7.493 |
5.568 |
1.925 |
98.98% |
99.57% |
97.50% |
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên Quỹ |
Dư nguồn đến ngày 31/12/2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Thực hiện năm 2018 |
Dư nguồn đến ngày 31/12/2018 |
||||||
Tổng nguồn vốn phát |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 1+2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
1 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
19.787 |
-61.374 |
|
23.028 |
-64.615 |
34.129 |
|
81.425 |
-47.296 |
-27.509 |
2 |
Quỹ Phát triển nhà ở |
29.555 |
2.914 |
|
-6.971 |
39.440 |
1 |
|
10 |
-9 |
29.546 |
3 |
Quỹ Phát triển đất |
156.042 |
42.065 |
39.400 |
82.779 |
115.328 |
1.676 |
|
1.517 |
159 |
156.201 |
4 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
2.016 |
43.608 |
28.000 |
38.477 |
7.147 |
957 |
|
822 |
135 |
2.151 |
5 |
Quỹ Khởi nghiệp |
1.050 |
4.120 |
4.100 |
|
5.170 |
1.800 |
|
176 |
1.624 |
2.674 |
6 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
53 |
10.900 |
1.800 |
|
10.953 |
1.419 |
|
532 |
887 |
940 |
7 |
Quỹ Phòng chống thiên tai |
9.839 |
|
|
|
9.839 |
608 |
|
|
608 |
10.447 |
8 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
749 |
64.558 |
1.000 |
64.558 |
749 |
58.410 |
25.200 |
28.670 |
29.740 |
30.489 |
9 |
Quỹ Hỗ trợ hợp tác xã |
321 |
|
|
|
321 |
1.783 |
|
2.080 |
-297 |
24 |
10 |
Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề |
7.572 |
|
|
|
7.572 |
4.751 |
|
4.155 |
596 |
8.168 |
11 |
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa |
1.803 |
|
|
|
1.803 |
|
|
1.215 |
-1.215 |
588 |
12 |
Quỹ Nhân đạo |
614 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
614 |
2.422 |
1.800 |
3.414 |
-992 |
-378 |
13 |
Quỹ Nạn nhân chất độc da cam |
99 |
|
|
|
99 |
2.065 |
|
372 |
1.693 |
1.792 |
14 |
Quỹ Hiến máu tình nguyện |
312 |
3.891 |
450 |
2.877 |
1.326 |
2.415 |
450 |
2.360 |
55 |
367 |
15 |
Quỹ Bảo hiểm xã hội |
480.743 |
|
|
|
480.743 |
|
|
|
|
|
16 |
Quỹ Bảo hiểm y tế |
173.627 |
|
|
|
173.627 |
|
|
|
|
|
17 |
Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp |
163.824 |
|
|
|
163.824 |
|
|
|
|
|
18 |
Quỹ Vì người nghèo |
1.053 |
|
|
|
1.053 |
|
|
|
|
|
19 |
Quỹ Cứu trợ |
8.791 |
|
|
|
8.791 |
|
|
|
|
|
20 |
Quỹ ủng hộ Trường Sa |
3.366 |
|
|
|
3.366 |
|
|
|
|
|