Quyết định 607/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 607/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/02/2015
Ngày có hiệu lực 23/02/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/2015/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 CỦA TỈNH THANH HÓA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;

Căn cứ Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 11 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

6 468 054

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6 140 650

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

327 404

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phư­ơng

25 642 293

1

Thu ngân sách địa ph­ương hư­ởng theo phân cấp

6 095 448

-

Các khoản thu NSĐP hư­ởng 100%

6 019 707

-

Các khoản thu NSĐP hư­ởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

75 741

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

14 427 122

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối

 

9 311 672

 

- Bổ sung có mục tiêu

5 115 450

3

Thu tiền huy động đầu t­ư theo K3-Đ8 luật NSNN

365 000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trư­ớc sang

2 991 907

5

Thu quản lý qua NSNN

731 158

6

Thu kết dư­

983 764

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

47 894

III

Chi ngân sách địa phương

25 078 211

1

Chi đầu tư phát triển

5 725 971

2

Chi thường xuyên

14 619 879

3

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

229 050

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3 230

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3 690 114

6

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

730 411

7

Chi nộp NS cấp trên

79 556

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh:

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh:

21 358 637

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hư­ởng theo phân cấp.

3 407 128

-

Các khoản thu NS cấp tỉnh hư­ởng 100%

2 934 830

-

Các khoản thu NS cấp tỉnh hư­ởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

472 298

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ­ương.

14 427 122

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối

 

9 311 672

 

- Bổ sung có mục tiêu

5 115 450

3

Thu tiền huy động đầu t­ư theo K3-Đ8 luật NSNN.

365 000

4

Thu chuyển nguồn từ năm tr­ước sang

2 097 504

5

Thu quản lý qua NSNN

423 846

6

Thu kết d­ư

591 076

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

46 961

II

Chi ngân sách cấp tỉnh:

21 009 313

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

8 569 525

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9 492 280

 

- Bổ sung cân đối

7 308 244

 

- Bổ sung có mục tiêu

2 184 036

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2 947 508

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện:

13 775 936

1

Thu ngân sách địa ph­ương hư­ởng theo phân cấp.

2 688 320

-

Các khoản thu NSĐP hư­ởng 100%

1 124 837

-

Các khoản thu NSĐP hư­ởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1 563 483

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh.

9 492 280

 

Trong đó:

- Bổ sung cân đối

 

7 308 244

 

- Bổ sung có mục tiêu

2 184 036

3

Thu tiền huy động đầu tư­ theo K3-Đ8 luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trư­ớc sang

894 403

5

Thu quản lý qua NSNN

307 312

6

Thu kết dư­

392 688

7

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

933

 

[...]