Quyết định 607/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 607/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/2015/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 11 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
6 468 054 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6 140 650 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
327 404 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
25 642 293 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6 095 448 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
6 019 707 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
75 741 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
14 427 122 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
9 311 672 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
5 115 450 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
365 000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2 991 907 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
731 158 |
6 |
Thu kết dư |
983 764 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
47 894 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
25 078 211 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5 725 971 |
2 |
Chi thường xuyên |
14 619 879 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
229 050 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3 230 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
3 690 114 |
6 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
730 411 |
7 |
Chi nộp NS cấp trên |
79 556 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh: |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh: |
21 358 637 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp. |
3 407 128 |
- |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
2 934 830 |
- |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
472 298 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương. |
14 427 122 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
9 311 672 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
5 115 450 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN. |
365 000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2 097 504 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
423 846 |
6 |
Thu kết dư |
591 076 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
46 961 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh: |
21 009 313 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
8 569 525 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
9 492 280 |
|
- Bổ sung cân đối |
7 308 244 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2 184 036 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2 947 508 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện: |
13 775 936 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp. |
2 688 320 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1 124 837 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1 563 483 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh. |
9 492 280 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
7 308 244 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2 184 036 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
894 403 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
307 312 |
6 |
Thu kết dư |
392 688 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
933 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/2015/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVI, kỳ họp thứ 11 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
6 468 054 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6 140 650 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
327 404 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
25 642 293 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6 095 448 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
6 019 707 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
75 741 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
14 427 122 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
9 311 672 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
5 115 450 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
365 000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2 991 907 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
731 158 |
6 |
Thu kết dư |
983 764 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
47 894 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
25 078 211 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5 725 971 |
2 |
Chi thường xuyên |
14 619 879 |
3 |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
229 050 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3 230 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
3 690 114 |
6 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
730 411 |
7 |
Chi nộp NS cấp trên |
79 556 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
Ngân sách cấp tỉnh: |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh: |
21 358 637 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp. |
3 407 128 |
- |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
2 934 830 |
- |
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
472 298 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương. |
14 427 122 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
9 311 672 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
5 115 450 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN. |
365 000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2 097 504 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
423 846 |
6 |
Thu kết dư |
591 076 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
46 961 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh: |
21 009 313 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
8 569 525 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
9 492 280 |
|
- Bổ sung cân đối |
7 308 244 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2 184 036 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2 947 508 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện: |
13 775 936 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp. |
2 688 320 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1 124 837 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1 563 483 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh. |
9 492 280 |
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối |
7 308 244 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2 184 036 |
3 |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
894 403 |
5 |
Thu quản lý qua NSNN |
307 312 |
6 |
Thu kết dư |
392 688 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
933 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán |
A |
B |
3 = 4+5+6+7 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
7 643 768 |
A |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN: |
6 912 610 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước. |
6 140 650 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW |
1 316 928 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
646 678 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75 811 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
549 533 |
- |
Thuế tài nguyên |
43 988 |
- |
Thuế môn bài |
678 |
- |
Thu khác |
240 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
151 183 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
100 071 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42 456 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước |
39 |
- |
Thuế tài nguyên |
4 356 |
- |
Thuế môn bài |
584 |
- |
Thu khác |
3 677 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
757 867 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
327 363 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
425 667 |
- |
Thuế tài nguyên |
2 823 |
- |
Thuế môn bài |
147 |
- |
Tiền thuê đất |
10 |
- |
Thu khác |
1 857 |
4 |
Thu CTN và D.vụ ngoài QD |
911 096 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
681 140 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
128 316 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt HH, dịch vụ trong nước |
1 688 |
- |
Thuế tài nguyên |
48 020 |
- |
Thuế môn bài |
28 377 |
- |
Thu khác ngoài QD |
23 555 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
289 845 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
446 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
46 101 |
8 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
190 487 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
94 387 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
1 755 550 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
39 775 |
13 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
158 231 |
14 |
Thu khác NS |
250 502 |
15 |
Thuế Bảo vệ môi trường |
178 252 |
II |
Thu từ dầu thô. |
|
III |
Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu. |
327 404 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng N.khẩu |
85 180 |
2 |
Thuế VAT hàng nhập khẩu |
242 224 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại. |
|
V |
Thu vay theo khoản 3 Điều 8. |
365 000 |
VI |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
79 556 |
B |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: |
731 158 |
1 |
Thu đóng góp |
244 042 |
2 |
Thu Xổ số kiến thiết |
11 734 |
3 |
Khác |
475 382 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
25 673 685 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương: |
24 942 527 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
6 019 707 |
2 |
Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
75 471 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
14 427 122 |
4 |
Thu kết dư |
983 764 |
5 |
Thu huy động theo khoản 3 Điều 8 |
365 000 |
6 |
Thu chuyển nguồn NS năm trước sang |
2 991 907 |
7 |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
79 556 |
B |
Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN: |
731 158 |
1 |
Thu đóng góp |
244 042 |
2 |
Thu Xổ số kiến thiết |
11 734 |
3 |
Khác |
475 382 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
|
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
25.078.211 |
|
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: |
24.268.244 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển. |
5.725.971 |
|
II |
Chi thường xuyên. |
14.619.879 |
|
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
5.893.846 |
|
2 |
Chi Khoa học, công nghệ |
37.818 |
|
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
229.050 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính. |
3.230 |
|
V |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau. |
3.690.114 |
|
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN: |
730.411 |
|
C |
Chi nộp NS cấp trên: |
79.556 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 2/12/2015 |
21 009 313 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
3 301 004 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
3 199 953 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
101 051 |
II |
Chi thường xuyên. |
4 581 480 |
1 |
Chi quốc phòng |
174 687 |
2 |
Chi an ninh |
53 637 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1 135 718 |
4 |
Chi y tế |
1 302 653 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
36 858 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
67 996 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
19 397 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
152 757 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
152 848 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
674 240 |
11 |
Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
590 955 |
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
110 777 |
13 |
Chi khác ngân sách, chi hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn |
108 957 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
229 050 |
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới. |
9 492 280 |
V |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau. |
2 947 508 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. |
3 230 |
VII |
Chi nộp NS cấp trên. |
31 662 |
VIII |
Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN. |
423 099 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Nội dung |
Số quyết toán |
A |
Chi đầu tư |
1.887.651.707.640 |
|
Trong đó |
|
I |
Đầu tư XDCB |
1.805.707.707.640 |
|
Vốn trong nước |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39.851.000.000 |
|
Trong đó GDĐT&DN |
39.851.000.000 |
2 |
Sở Xây dựng |
69.460.000.000 |
|
Trong đó GDĐT&DN |
15.708.000.000 |
3 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
3.835.000.000 |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
43.725.000.000 |
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
393.897.000.000 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
531.000.000 |
7 |
Sở Công thương |
6.326.000.000 |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
247.457.000.000 |
9 |
Sở Y tế |
59.634.000.000 |
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
33.191.000.000 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61.063.000.000 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.331.000.000 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.785.000.000 |
14 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
9.022.000.000 |
15 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
6.500.000.000 |
16 |
Chi Cục Kiểm lâm Thanh Hóa |
5.242.000.000 |
17 |
Chi cục Quản lý thị trường TH |
1.660.000.000 |
18 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
9.000.000.000 |
19 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
173.791.000.000 |
20 |
BQL DA phát triển toàn diện KT-XH thành phố Thanh Hóa |
472.803.331.598 |
21 |
BQL DA Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
3.398.327.100 |
22 |
BQL DA Cạnh tranh nông nghiệp |
19.199.040.614 |
23 |
Ban điều phối hợp phần 3 Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai tỉnh TH |
20.000.000.000 |
24 |
Trường Trung cấp nghề Thanh Hóa |
358.941.240 |
25 |
BQL Dự án phát triển CSHT nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung |
26.765.448.013 |
26 |
BQL DA Chương trình tín dụng chuyên ngành |
20.940.112.000 |
27 |
BQL DA Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc |
6.941.507.075 |
28 |
Quỹ phát triển đất |
50.000.000.000 |
29 |
Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
11.000.000.000 |
II |
Chi chương trình MTQG |
51.932.000.000 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.007.000.000 |
2 |
Sở Y tế |
6.411.000.000 |
3 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8.555.000.000 |
4 |
Sở Văn hóa, TT&DL |
8.343.000.000 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.627.000.000 |
6 |
Trung tâm Nước sạch và VSMT |
16.989.000.000 |
III |
Dự án 5 triệu ha rừng |
20.101.000.000 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
20.101.000.000 |
IV |
Các nhiệm vụ khác |
9.911.000.000 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9.911.000.000 |
B |
Chi thường xuyên |
4.074.584.700.522 |
I |
Chi Sự nghiệp kinh tế - trợ giá |
493.270.905.900 |
|
Sự nghiệp nông lâm, thủy lợi |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.539.896.000 |
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
1.680.000.000 |
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.896.953.568 |
4 |
Chi cục Lâm nghiệp |
2.376.333.842 |
5 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
625.000.000 |
6 |
Chi cục Đê điều và PCLB |
1.226.300.000 |
7 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
320.865.000 |
8 |
Chi cục Thú y |
312.000.000 |
9 |
Trung tâm Nước SH và VSMTNT |
915.460.000 |
|
Sự nghiệp thủy sản |
- |
10 |
Chi cục khai thác và BVNLTS |
1.662.000.000 |
|
Chi sự nghiệp giao thông |
- |
12 |
Sở Giao thông |
105.757.703.800 |
|
Sự nghiệp duy tu, bảo dưỡng sửa chữa đường tỉnh |
90.803.000.000 |
|
Trợ giá, duy tu bảo dưỡng, quản lý hạ tầng xe buýt |
12.080.000.000 |
|
Sự nghiệp khác |
- |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37.143.799.200 |
14 |
Đoàn mỏ địa chất |
2.438.827.000 |
15 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
1.088.967.000 |
16 |
Sở Tư pháp |
60.000.000 |
17 |
Phòng công chứng số 1 |
397.000.000 |
18 |
Phòng công chứng số 2 |
341.430.000 |
19 |
Phòng công chứng số 3 |
300.000.000 |
20 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.994.606.000 |
21 |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
462.762.000 |
22 |
Liên minh các hợp tác xã |
200.000.000 |
23 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
103.000.000 |
24 |
Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa |
100.000.000 |
25 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4.211.330.337 |
26 |
BQL Khu di tích Lam Kinh |
454.642.000 |
27 |
Báo Văn hóa và Đời sống |
1.622.000.000 |
28 |
Văn phòng Sở Y tế |
579.624.000 |
29 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
268.475.572 |
30 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
364.210.000 |
31 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
302.849.984 |
32 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.638.521.000 |
33 |
Nhà khách UBND tỉnh |
2.881.249.000 |
34 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.433.029.000 |
35 |
Sở Tài chính |
2.341.515.000 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
251.400.000 |
37 |
Sở Ngoại vụ |
3.651.996.000 |
38 |
Sở Nội vụ |
120.000.000 |
39 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
1.494.000.000 |
40 |
Sở Xây dựng |
99.999.400 |
41 |
Sở Công thương |
6.420.793.500 |
42 |
Sở Thông tin Truyền thông |
1.743.000.000 |
43 |
Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn |
7.550.091.000 |
44 |
Ban Dân tộc |
60.000.000 |
45 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
150.000.000 |
46 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
345.000.000 |
47 |
Các Ban quản lý dự án |
5.801.291.897 |
48 |
Công an tỉnh |
750.000.000 |
49 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật |
1.150.000.000 |
50 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
902.430.000 |
51 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
1.247.464.000 |
52 |
Trung tâm Quan trắc |
754.212.000 |
53 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.276.000.000 |
54 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
185.000.000 |
55 |
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
249.000.000 |
56 |
Ngân hàng Chính sách |
5.000.000.000 |
|
CTMTQG về Xây dựng NTM |
- |
47 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20.000.000 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
45.000.000 |
49 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
35.000.000 |
50 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
237.300.000 |
51 |
Hội Nông dân |
35.000.000 |
52 |
Hội Người cao tuổi |
15.000.000 |
53 |
Tỉnh Hội Khuyến học Thanh hóa |
15.000.000 |
54 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20.000.000 |
55 |
VP Sở Lao động TB&XH |
20.000.000 |
56 |
VP Sở Khoa học &CN |
20.000.000 |
57 |
Đài PT&Truyền hình |
55.000.000 |
58 |
Sở Y tế |
20.000.000 |
59 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20.000.000 |
60 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20.000.000 |
61 |
Sở Tài chính |
20.000.000 |
62 |
Sở Nội vụ |
20.000.000 |
63 |
Sở Xây dựng |
20.000.000 |
64 |
Sở Công thương |
20.000.000 |
65 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20.000.000 |
66 |
Ban Dân tộc |
20.000.000 |
67 |
Sở Giao thông Vận tải |
20.000.000 |
68 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40.000.000 |
69 |
Hội Cựu chiến binh |
35.000.000 |
70 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
310.000.000 |
71 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
17.408.000.000 |
72 |
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới |
1.963.000.000 |
73 |
Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
861.000.000 |
74 |
Công an tỉnh |
20.000.000 |
75 |
Liên đoàn Lao động |
20.000.000 |
76 |
BCH Quân sự tỉnh |
20.000.000 |
77 |
BQL Rừng phòng hộ (RPH) Lang Chánh |
1.495.868.000 |
78 |
BQL RPH sông Đằn |
1.505.874.000 |
79 |
BQL RPH Sim |
1.007.548.000 |
80 |
BQL RPH Sông Chàng |
1.811.268.000 |
81 |
BQL RPH Tĩnh Gia |
1.489.953.000 |
82 |
BQL RPH sông Lò |
2.082.228.000 |
83 |
BQL RPH Như Xuân |
1.170.911.000 |
84 |
BQL RPH Mường Lát |
1.430.933.000 |
85 |
BQL RPH Thạch Thành |
777.644.000 |
86 |
BQL RPH đầu nguồn sông Chu |
1.568.440.000 |
87 |
BQL RPH Na Mèo |
1.922.627.000 |
88 |
BQL RPH Thanh Kỳ |
1.367.000.000 |
89 |
BCĐ PTKT-XH Mường Lát |
2.753.978.000 |
90 |
Vườn Quốc gia Bến En |
14.722.297.000 |
91 |
Khu BTTN Pù Hu |
15.814.493.000 |
92 |
Khu BTTN Pù Luông |
11.605.585.000 |
93 |
Khu BTTN Xuân Liên |
11.777.434.000 |
94 |
TT Nghiên cứu UDKHKT giống cây trồng NN TH |
918.095.000 |
95 |
TT NCUD KHKT chăn nuôi |
672.645.000 |
96 |
TT Khuyến nông |
3.988.170.000 |
97 |
TT Nghiên cứu và SX giống thủy sản |
1.196.045.000 |
98 |
BQL Cảng cá Lạch Hới |
245.760.000 |
99 |
TT Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản |
1.226.830.000 |
100 |
Viện Quy hoạch kiến trúc |
3.124.368.000 |
101 |
TT Xúc tiến ĐTTM&DL |
2.324.878.000 |
102 |
Trung tâm KC&XTTM |
1.614.186.000 |
103 |
Đoàn QH KS thiết kế nông, lâm nghiệp |
367.431.000 |
104 |
TT Nghiên cứu UD KHCN Lâm nghiệp |
1.618.745.000 |
105 |
Đoàn đo đạc bản đồ và QH |
293.299.000 |
106 |
Đoàn QH KS thiết kế TL |
295.572.000 |
107 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
69.218.000 |
108 |
Kinh phí phòng chống cháy rừng (Chi cục Kiểm lâm) |
9.954.350.000 |
109 |
Kinh phí khoanh nuôi |
|
74 |
Chi cục Kiểm lâm |
30.000.000 |
75 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50.000.000 |
76 |
Sở Tài chính |
50.000.000 |
77 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
1.141.000.000 |
78 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật TH (dự án cánh kiến đỏ) |
139.000.000 |
79 |
Hội Nông dân (Chương trình khuyến nông) |
250.124.000 |
|
Chính sách chăn nuôi |
- |
80 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
125.800.000 |
|
Chính sách cao su |
- |
81 |
Ban quản lý RPH Sim |
336.720.000 |
82 |
Ban quản lý RPH Sông Chàng |
503.000.000 |
|
Chính sách khuyến nông |
- |
83 |
Trung tâm khuyến nông tỉnh |
4.396.120.000 |
84 |
BCĐ PTKT-XH Mường Lát |
236.024.000 |
|
Chính sách rau an toàn |
- |
85 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
30.000.000 |
|
Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
- |
86 |
Viện Quy hoạch - Kiến trúc |
32.823.000 |
87 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, TM&DL |
2.305.559.000 |
88 |
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng |
696.290.000 |
89 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
167.465.000 |
90 |
Sở Giao thông Vận tải |
487.531.200 |
91 |
Sở Công thương |
710.386.000 |
|
Chính sách khuyến công và dự án năng lượng |
- |
92 |
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng |
5.840.870.000 |
|
Kinh phí đối ứng các dự án trong nước, dự án nước ngoài bằng nguồn vốn sự nghiệp |
- |
93 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
192.233.600 |
|
Chính sách phát triển nông lâm nghiệp huyện Mường Lát |
- |
94 |
Ban chỉ đạo phát triển TKT-XH Mường Lát |
142.500.000 |
|
Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề |
- |
95 |
Sở Công thương |
33.627.000 |
|
Kinh phí khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng |
- |
96 |
Ban quản lý (BQL) rừng phòng hộ (RPH) Lang Chánh |
497.000.000 |
97 |
BQL RPH sông Đằn |
799.000.000 |
98 |
BQL RPH Sim |
326.000.000 |
99 |
BQL RPH Sông Chàng |
745.000.000 |
100 |
BQL RPH Tĩnh Gia |
756.000.000 |
101 |
BQL RPH sông Lò |
1.007.000.000 |
102 |
BQL RPH Như Xuân |
710.000.000 |
103 |
BQL RPH Mường Lát |
1.043.000.000 |
104 |
BQL RPH Thạch Thành |
324.000.000 |
105 |
BQL RPH đầu nguồn sông Chu |
698.000.000 |
106 |
BQL RPH Na Mèo |
897.000.000 |
107 |
BQL RPH Thanh Kỳ |
653.000.000 |
108 |
Vườn Quốc gia Bến En |
562.000.000 |
109 |
Khu BTTN Pù Hu |
1.496.000.000 |
110 |
Khu BTTN Pù Luông |
496.000.000 |
111 |
Khu BTTN Xuân Liên |
1.122.000.000 |
112 |
TT Nghiên cứu UD KHCN Lâm nghiệp |
270.000.000 |
|
KP thay thế hệ thống chiếu sáng (Chi từ nguồn sự nghiệp kinh tế khác) |
- |
113 |
TT Khuyến công và TKNL |
1.239.833.000 |
II |
Chi Sự nghiệp Môi trường |
98.747.948.900 |
1 |
Chi cục Khai thác và BVNLTS |
100.948.000 |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24.155.331.000 |
3 |
Chi cục Biển và hải đảo |
297.000.000 |
4 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
410.000.000 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
301.000.000 |
6 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
282.000.000 |
7 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
395.000.000 |
8 |
Hội Nông dân |
311.000.000 |
9 |
Hội Người cao tuổi |
200.000.000 |
10 |
Hội Cựu chiến binh |
200.000.000 |
11 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
980.000.000 |
12 |
Bệnh viện Phụ sản |
260.000.000 |
13 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
110.000.000 |
14 |
Bệnh viện Mắt |
30.000.000 |
15 |
Bệnh viện Da liễu |
130.000.000 |
16 |
Bệnh viện Nội tiết |
30.000.000 |
17 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
160.000.000 |
18 |
Bệnh viện Tâm thần |
110.000.000 |
19 |
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN |
30.000.000 |
20 |
Bệnh viện Nhi |
260.000.000 |
21 |
Bệnh viện Đa khoa Ngọc Lặc |
260.000.000 |
22 |
BVĐK TP Thanh Hóa |
30.000.000 |
23 |
BVĐK Thị xã Sầm Sơn |
160.000.000 |
24 |
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn |
130.000.000 |
25 |
BVĐK huyện Nga Sơn |
130.000.000 |
26 |
BVĐK huyện Hà Trung |
210.000.000 |
27 |
BVĐK huyện Hậu Lộc |
160.000.000 |
28 |
BVĐK huyện Hoằng Hóa |
160.000.000 |
29 |
BVĐK huyện Quảng Xương |
130.000.000 |
30 |
BVĐK huyện Tĩnh Gia |
130.000.000 |
31 |
BVĐK huyện Nông Cống |
130.000.000 |
32 |
BVĐK huyện Đông Sơn |
160.000.000 |
33 |
BVĐK huyện Thiệu Hóa |
130.000.000 |
34 |
BVĐK huyện Yên Định |
130.000.000 |
35 |
BVĐK huyện Mường Lát |
130.000.000 |
36 |
BVĐK huyện Thường Xuân |
130.000.000 |
37 |
BVĐK huyện Như Thanh |
130.000.000 |
38 |
BVĐK huyện Bá Thước |
160.000.000 |
39 |
BVĐK huyện Cẩm Thủy |
160.000.000 |
40 |
BVĐK huyện Như Xuân |
130.000.000 |
41 |
BVĐK huyện Thạch Thành |
130.000.000 |
42 |
BVĐK huyện Thọ Xuân |
160.000.000 |
43 |
BVĐK huyện Quan Sơn |
130.000.000 |
44 |
BVĐK huyện Quan Hóa |
130.000.000 |
45 |
BVĐK huyện Lang Chánh |
130.000.000 |
46 |
BVĐK huyện Triệu Sơn |
130.000.000 |
47 |
BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
130.000.000 |
48 |
Ban quản lý khu KTNS |
1.700.328.000 |
49 |
Sở Thông tin Truyền thông |
195.000.000 |
50 |
Sở Y tế |
48.549.341.900 |
51 |
BCH Quân sự tỉnh |
200.000.000 |
52 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng |
230.000.000 |
53 |
Công an tỉnh |
205.000.000 |
54 |
Liên đoàn Lao động |
200.000.000 |
55 |
Qũy BV môi trường |
10.000.000.000 |
56 |
BQL KBTTN Pù Luông |
379.000.000 |
57 |
BQL KBTTN Pù Hu |
391.000.000 |
58 |
Vườn Quốc gia Bến En |
445.000.000 |
|
CT nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn |
- |
51 |
Trung tâm Nước SH và VSMTNT |
847.000.000 |
52 |
Hội Nông dân |
105.000.000 |
53 |
Sở Y tế |
1.721.000.000 |
54 |
TTYT Dự phòng tỉnh |
367.000.000 |
55 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
631.000.000 |
|
CT Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
|
56 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12.100.000.000 |
III |
Chi Sự nghiệp GD-ĐT |
1.099.583.818.028 |
|
Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo |
|
1 |
Sở GD&ĐT |
80.208.813.100 |
2 |
Hội người Mù |
10.000.000 |
3 |
Hội trẻ em tàn tật |
10.000.000 |
4 |
Trường TPTH chuyên Lam Sơn |
1.139.140.000 |
5 |
ĐH Hồng Đức |
990.007.600 |
|
Sự nghiệp GD&ĐT |
|
1 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.066.000.000 |
2 |
Liên minh các hợp tác xã |
884.000.000 |
3 |
THCS&THPT Quan Hóa) |
126.500.000 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60.000.000 |
5 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
262.000.000 |
6 |
Chi cục Đê điều và PCLB |
40.000.000 |
7 |
Sở Tư pháp |
114.000.000 |
7 |
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
100.000.000 |
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
214.000.000 |
9 |
Liên minh các hợp tác xã |
500.000.000 |
10 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
138.000.000 |
11 |
Hội Nông dân |
229.000.000 |
12 |
Hội Cựu chiến binh |
200.000.000 |
13 |
Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa |
118.000.000 |
14 |
Hội người Mù |
98.000.000 |
15 |
Hội Nhà báo Thanh Hóa |
50.000.000 |
16 |
Hội Đông y |
60.000.000 |
17 |
Sở VH, TT và Du lịch |
188.000.000 |
18 |
Thư viện tỉnh |
260.000.000 |
19 |
Đoàn Chèo |
60.000.000 |
20 |
Đoàn Cải lương |
60.000.000 |
21 |
Đoàn Tuồng |
60.000.000 |
22 |
NH Ca múa kịch Lam Sơn |
120.000.000 |
23 |
TT Văn hóa tỉnh |
50.000.000 |
24 |
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT |
360.000.000 |
25 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
426.000.000 |
26 |
Sở Khoa học &CN |
60.000.000 |
27 |
Trung cấp nghề PT TH -TH |
3.286.267.000 |
28 |
Cao đẳng nghề công nghiệp |
20.825.000.000 |
29 |
Trung cấp nghề miền núi |
1.417.129.000 |
30 |
Trung cấp nghề xây dựng TH |
3.600.435.000 |
31 |
Trung cấp nghề TM du lịch |
3.608.000.000 |
32 |
Trung cấp nghề kỹ nghệ - TH |
3.537.698.000 |
33 |
Trung cấp nghề GT VT-TH |
1.254.000.000 |
34 |
TC nghề NN & PTNT |
1.636.000.000 |
35 |
Trung cấp nghề TTN đặc biệt KK |
5.718.635.967 |
36 |
Trung tâm DN phụ nữ |
2.556.000.000 |
37 |
Trung tâm GDDN cho người mù |
1.193.000.000 |
38 |
VP Sở Y tế |
1.136.000.000 |
39 |
Bệnh viện Tỉnh |
110.000.000 |
40 |
Bệnh viện Phụ sản |
15.000.000 |
41 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
- |
42 |
Bệnh viện Mắt |
5.000.000 |
43 |
Bệnh viện Da liễu |
- |
44 |
Bệnh viện Nội tiết |
20.000.000 |
45 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
25.000.000 |
46 |
Bệnh viện Nhi |
35.000.000 |
47 |
Bệnh viện đa khoa Ngọc Lặc |
25.000.000 |
48 |
Bệnh viện Tâm thần |
10.000.000 |
49 |
Bệnh viện Điều dưỡng |
5.000.000 |
50 |
Chi cục vệ sinh ATTP |
5.000.000 |
51 |
TTYT dự phòng tỉnh |
15.000.000 |
52 |
Trung tâm Giáo dục TTSK |
5.000.000 |
53 |
TT Phòng chống HIV/AIDS |
10.000.000 |
54 |
BVĐK TP Thanh Hóa |
15.000.000 |
55 |
BVĐK Thị xã Sầm Sơn |
- |
56 |
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn |
5.000.000 |
57 |
BVĐK huyện Nga Sơn |
10.000.000 |
58 |
BVĐK huyện Hà Trung |
10.000.000 |
59 |
BVĐK huyện Hậu Lộc |
10.000.000 |
60 |
BVĐK huyện Hoằng Hóa |
- |
61 |
BVĐK huyện Quảng Xương |
10.000.000 |
62 |
BVĐK huyện Tĩnh Gia |
- |
63 |
BVĐK huyện Nông Cống |
15.000.000 |
64 |
BVĐK huyện Đông Sơn |
- |
65 |
BVĐK huyện Thiệu Hóa |
10.000.000 |
66 |
BVĐK huyện Yên Định |
5.000.000 |
67 |
BVĐK Huyện Như Thanh |
5.000.000 |
68 |
BVĐK Huyện Bá Thước |
15.000.000 |
69 |
BVĐK Huyện Cẩm Thủy |
5.000.000 |
70 |
BVĐK Huyện Như Xuân |
5.000.000 |
71 |
BVĐK Huyện Thạch Thành |
5.000.000 |
72 |
BVĐK Huyện Thọ Xuân |
5.000.000 |
73 |
BVĐK Huyện Quan Sơn |
5.000.000 |
74 |
BVĐK Huyện Quan Hóa |
5.000.000 |
75 |
BVĐK Huyện Lang Chánh |
5.000.000 |
76 |
BVĐK Huyện Triệu Sơn |
15.000.000 |
77 |
BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
5.000.000 |
78 |
TTYT huyện Nông Cống |
5.000.000 |
79 |
TTYT huyện Triệu Sơn |
5.000.000 |
80 |
TTYT huyện Thọ Xuân |
- |
81 |
TTYT huyện Thiệu Hóa |
- |
82 |
TTYT huyện Vĩnh Lộc |
- |
83 |
TTYT huyện Thạch Thành |
15.000.000 |
84 |
TTYT huyện Cẩm Thủy |
- |
85 |
TTYT huyện Ngọc Lặc |
- |
86 |
TTYT huyện Như Thanh |
5.000.000 |
87 |
TTYT huyện Như Xuân |
5.000.000 |
88 |
TTYT huyện Thường Xuân |
- |
89 |
TTYT huyện Lang Chánh |
- |
90 |
TTYT huyện Bá Thước |
- |
91 |
TTYT huyện Quan Hóa |
- |
92 |
TTYT huyện Hà Trung |
5.000.000 |
93 |
TTYT huyện Đông Sơn |
5.000.000 |
94 |
TTYT huyện Quảng Xương |
10.000.000 |
95 |
TTYT huyện Hoằng Hóa |
15.000.000 |
96 |
TTYT huyện Tĩnh Gia |
5.000.000 |
97 |
TTYT huyện Yên Định |
5.000.000 |
98 |
TTYT huyện Quan Sơn |
5.000.000 |
99 |
Văn phòng UBND tỉnh |
105.000.000 |
100 |
Thường trực Hội đồng nhân dân |
529.000.000 |
101 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
513.000.000 |
102 |
Sở Tài chính |
40.358.295.000 |
103 |
Thanh tra tỉnh |
60.000.000 |
104 |
Sở Ngoại vụ |
230.000.000 |
105 |
Sở Nội vụ |
940.000.000 |
106 |
Ban Tôn giáo |
84.000.000 |
107 |
Ban Thi đua khen thưởng |
19.350.133.966 |
108 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
114.000.000 |
109 |
Sở Xây dựng |
115.000.000 |
110 |
Sở Công thương |
60.000.000 |
111 |
Sở Thông tin Truyền thông |
219.000.000 |
112 |
Ban quản lý khu KTNS |
150.000.000 |
113 |
Ban Dân tộc |
10.000.000 |
114 |
Sở Giao thông |
60.000.000 |
115 |
THPT Hàm Rồng |
8.224.938.000 |
116 |
THPT Đào Duy Từ |
7.976.285.000 |
117 |
THPT Nguyễn Trãi |
4.903.360.000 |
118 |
THPT Tô Hiến Thành |
4.380.978.000 |
119 |
THPT Sầm Sơn |
4.624.066.000 |
120 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
3.564.941.000 |
121 |
THPT Bỉm Sơn |
6.253.363.000 |
122 |
THPT Lê Hồng Phong |
4.304.010.000 |
123 |
THPT Hà Trung |
7.134.039.000 |
124 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
6.788.427.000 |
125 |
THPT Nguyễn Hoàng |
4.670.696.000 |
126 |
THPT Ba Đình |
7.544.132.000 |
127 |
THPT Mai Anh Tuấn |
6.597.594.000 |
128 |
THPT Trần Phú |
5.189.508.000 |
129 |
THPT Nga Sơn |
4.103.800.000 |
130 |
THPT Hậu Lộc 1 |
5.527.063.500 |
131 |
THPT Hậu Lộc 2 |
5.561.322.000 |
132 |
THPT Hậu Lộc 3 |
3.996.333.000 |
133 |
THPT Hậu Lộc 4 |
9.190.170.567 |
134 |
THPT Đ.Chương Dương |
4.511.703.000 |
135 |
THPT Lương Đắc Bằng |
7.458.903.000 |
136 |
THPT Hoằng Hóa 2 |
7.632.174.000 |
137 |
THPT Hoằng Hóa 3 |
6.940.355.000 |
138 |
THPT Hoằng Hóa 4 |
6.168.664.000 |
139 |
THPT Lưu Đình Chất |
5.739.702.000 |
140 |
THPT Lê Viết Tạo |
4.723.388.000 |
141 |
THPT Quảng Xương 1 |
7.175.116.000 |
142 |
THPT Quảng Xương 2 |
6.518.083.000 |
143 |
THPT Quảng Xương 3 |
6.930.533.000 |
144 |
THPT Quảng Xương 4 |
12.478.167.000 |
145 |
THPT Đặng Thai Mai |
11.872.237.000 |
146 |
THPT N.Xuân Nguyên |
4.919.837.000 |
147 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
7.159.975.000 |
148 |
THPT Tĩnh Gia 2 |
6.360.586.000 |
149 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
9.936.283.000 |
150 |
THPT Tĩnh Gia 4 |
8.267.998.000 |
151 |
THPT Tĩnh Gia 5 |
4.783.446.000 |
152 |
THCS&THPT Nghi Sơn |
5.532.574.000 |
153 |
THPT Nông Cống 1 |
5.712.363.000 |
154 |
THPT Nông Cống 2 |
5.114.019.000 |
155 |
THPT Nông Cống 3 |
4.812.066.000 |
156 |
THPT Nông Cống 4 |
4.583.952.000 |
157 |
THPT Triệu Thị Trinh |
3.764.827.000 |
158 |
THPT Đông Sơn 1 |
7.425.244.200 |
159 |
THPT Đông Sơn 2 |
4.406.609.000 |
160 |
THPT N.Mộng Tuân |
5.487.364.000 |
161 |
THPT Triệu Sơn 1 |
6.488.769.000 |
162 |
THPT Triệu Sơn 2 |
6.055.108.000 |
163 |
THPT Triệu Sơn 3 |
5.498.770.000 |
164 |
THPT Triệu Sơn 4 |
4.483.587.000 |
165 |
THPT Triệu Sơn 5 |
4.260.605.000 |
166 |
THPT Triệu Sơn 6 |
3.238.419.500 |
167 |
THPT Lê Lợi |
7.290.831.000 |
168 |
THPT Lê Hoàn |
5.849.968.000 |
169 |
THPT Lam Kinh |
5.668.513.000 |
170 |
THPT Thọ Xuân 4 |
3.742.535.000 |
171 |
THPT Thọ Xuân 5 |
3.025.827.000 |
172 |
THPT Lê Văn Linh |
4.876.623.900 |
173 |
THPT Thiệu Hóa |
6.900.570.000 |
174 |
THPT Lê Văn Hưu |
7.671.585.000 |
175 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
4.388.478.000 |
176 |
THPT Dương Đình Nghệ |
6.036.241.000 |
177 |
THPT Yên Định 1 |
5.869.448.000 |
178 |
THPT Yên Định 2 |
8.408.152.000 |
179 |
THPT Hà Tông Huân |
3.027.000.000 |
180 |
THPT Yên Định 3 |
4.411.334.000 |
181 |
THPT Thống Nhất |
3.318.216.900 |
182 |
THPT Trần Ân Chiêm |
4.104.890.000 |
183 |
THPT Tống Duy Tân |
4.484.523.000 |
184 |
THPT Vĩnh Lộc |
5.743.771.000 |
185 |
THPT Trần Khát Chân |
3.754.398.000 |
186 |
THPT Thạch Thành 1 |
7.733.428.000 |
187 |
THPT Thạch Thành 2 |
5.043.186.000 |
188 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
8.230.441.000 |
189 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
4.800.310.000 |
190 |
THPT Ngọc Lặc |
8.022.776.000 |
191 |
THPT Lê Lai |
7.549.774.000 |
192 |
THPT Như Thanh |
7.822.341.000 |
193 |
THPT Thạch Thành 3 |
4.960.515.000 |
194 |
THPT Thạch Thành 4 |
3.549.179.000 |
195 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
4.229.688.000 |
196 |
THPT Lang Chánh |
5.202.961.000 |
197 |
THPT Bá Thước |
5.616.923.000 |
198 |
THPT Bá Thước 3 |
4.190.864.000 |
199 |
THPT Hà Văn Mao |
9.877.578.000 |
200 |
THPT Bắc Sơn |
6.976.530.000 |
201 |
THPT Quan Hóa |
4.280.305.000 |
202 |
THCS&THPT Quan Hóa |
2.032.506.000 |
203 |
THPT Quan Sơn |
3.706.257.000 |
204 |
THPT Quan Sơn 2 |
4.379.550.408 |
205 |
THPT Mường Lát |
3.780.681.000 |
206 |
THPT Cầm Bá Thước |
12.151.630.000 |
207 |
THPT Thường Xuân 2 |
7.602.994.000 |
208 |
THPT Như Thanh 2 |
6.587.304.000 |
209 |
THPT Như Xuân 2 |
4.819.859.000 |
210 |
THPT Như Xuân |
6.143.319.000 |
211 |
THPT chuyên Lam Sơn |
27.089.593.000 |
212 |
THPT DTNT |
18.031.101.999 |
213 |
TT Giáo dục KTTH |
2.943.367.000 |
214 |
TTGDTX |
7.180.884.000 |
215 |
TT Giáo dục Quốc tế |
41.320.868.124 |
216 |
Trường TC Nông lâm |
9.740.917.000 |
217 |
Trường Trung cấp thủy sản |
4.984.880.000 |
218 |
Trường Chính trị |
18.847.370.000 |
219 |
TTBD cán bộ Thanh thiếu nhi |
3.014.803.000 |
220 |
Trường Cao đẳng y tế |
3.809.877.000 |
221 |
Trường Cao đẳng TDTT |
17.718.509.000 |
222 |
Trường Đại học Văn hóa TTDL |
41.136.521.000 |
223 |
Trường Đại học Hồng Đức |
85.296.000.000 |
224 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19.995.987.297 |
225 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
15.444.000.000 |
226 |
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng |
303.000.000 |
227 |
BCH Quân sự tỉnh |
9.261.828.000 |
228 |
Công an tỉnh |
6.916.000.000 |
229 |
TT CNTT&TT |
60.000.000 |
230 |
TT Khuyến nông |
130.000.000 |
231 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa |
56.000.000 |
IV |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
1.053.953.238.518 |
1 |
VP Sở Y tế |
36.506.361.000 |
2 |
Chi cục DS KHHGĐ |
11.855.879.418 |
3 |
Bệnh viện Tỉnh |
73.241.000.000 |
4 |
Bệnh viện Phụ sản |
33.149.000.000 |
5 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
27.436.000.000 |
6 |
Bệnh viện Mắt |
8.519.000.000 |
7 |
Bệnh viện Da liễu |
7.394.000.000 |
8 |
Bệnh viện Nội tiết |
6.211.000.000 |
9 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
17.780.000.000 |
10 |
Bệnh viện Nhi |
30.646.000.000 |
11 |
Bệnh viện đa khoa Ngọc Lặc |
42.501.000.000 |
12 |
Bệnh viện Tâm thần |
19.226.000.000 |
13 |
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN |
6.915.000.000 |
14 |
Chi cục Vệ sinh ATTP |
2.625.000.000 |
15 |
TTYT dự phòng tỉnh |
5.186.637.000 |
16 |
Trung tâm Giáo dục TTSK |
2.423.052.000 |
17 |
Trung tâm Chăm sóc SKSS |
4.153.928.000 |
18 |
TT phòng chống HIV/AIDS |
3.573.142.000 |
19 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
5.248.403.000 |
20 |
Trung tâm PC sốt rét KST và CT |
5.244.514.000 |
21 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
1.660.355.000 |
22 |
BVĐK TP Thanh Hóa |
10.410.000.000 |
23 |
BVĐK Thị xã Sầm Sơn |
3.770.000.000 |
24 |
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn |
5.910.000.000 |
25 |
BVĐK huyện Nga Sơn |
9.959.000.000 |
26 |
BVĐK huyện Hà Trung |
9.103.000.000 |
27 |
BVĐK huyện Hậu Lộc |
9.342.000.000 |
28 |
BVĐK huyện Hoằng Hóa |
11.996.000.000 |
29 |
BVĐK huyện Quảng Xương |
12.586.000.000 |
30 |
BVĐK huyện Tĩnh Gia |
17.676.000.000 |
31 |
BVĐK huyện Nông Cống |
7.662.000.000 |
32 |
BVĐK huyện Đông Sơn |
5.918.000.000 |
33 |
BVĐK huyện Thiệu Hóa |
8.272.000.000 |
34 |
BVĐK huyện Yên Định |
9.117.000.000 |
35 |
BVĐK huyện Mường Lát |
6.030.050.000 |
36 |
BVĐK huyện Thường Xuân |
10.232.000.000 |
37 |
BVĐK huyện Như Thanh |
5.797.000.000 |
38 |
BVĐK huyện Bá Thước |
9.305.000.000 |
39 |
BVĐK huyện Cẩm Thủy |
8.122.000.000 |
40 |
BVĐK huyện Như Xuân |
9.707.000.000 |
41 |
BVĐK huyện Thạch Thành |
9.607.000.000 |
42 |
BVĐK huyện Thọ Xuân |
11.305.000.000 |
43 |
BVĐK huyện Quan Sơn |
6.528.000.000 |
44 |
BVĐK huyện Quan Hóa |
7.274.000.000 |
45 |
BVĐK huyện Lang Chánh |
7.042.000.000 |
46 |
BVĐK huyện Triệu Sơn |
9.157.000.000 |
47 |
BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
6.454.000.000 |
48 |
TTYT huyện Nông Cống |
15.588.094.000 |
49 |
TTYT huyện Triệu Sơn |
17.557.124.000 |
50 |
TTYT huyện Thọ Xuân |
19.455.573.000 |
51 |
TTYT huyện Thiệu Hóa |
13.456.025.000 |
52 |
TTYT huyện Vĩnh Lộc |
9.371.712.000 |
53 |
TTYT huyện Thạch Thành |
20.692.931.000 |
54 |
TTYT huyện Cẩm Thủy |
15.113.826.000 |
55 |
TTYT huyện Ngọc Lặc |
19.239.434.000 |
56 |
TTYT huyện Như Thanh |
13.523.241.000 |
57 |
TTYT huyện Như Xuân |
15.346.810.000 |
58 |
TTYT huyện Thường Xuân |
16.832.321.000 |
59 |
TTYT huyện Lang Chánh |
11.329.111.000 |
60 |
TTYT huyện Bá Thước |
24.525.225.000 |
61 |
TTYT huyện Quan Hóa |
14.434.000.000 |
62 |
TTYT TP Thanh Hóa |
18.322.503.000 |
63 |
TTYT Thị xã Sầm Sơn |
4.373.477.000 |
64 |
TTYT Thị xã Bỉm Sơn |
5.068.196.000 |
65 |
TTYT huyện Hà Trung |
12.206.511.000 |
66 |
TTYT huyện Đông Sơn |
8.065.459.000 |
67 |
TTYT huyện Hậu Lộc |
15.042.057.000 |
68 |
TTYT huyện Quảng Xương |
19.719.200.000 |
69 |
TTYT huyện Hoằng Hóa |
21.260.223.000 |
70 |
TTYT huyện Tĩnh Gia |
22.611.863.000 |
71 |
TTYT huyện Yên Định |
14.303.937.000 |
72 |
TTYT huyện Nga Sơn |
14.362.131.100 |
73 |
TTYT huyện Mường Lát |
9.032.926.000 |
74 |
TTYT huyện Quan sơn |
12.061.903.000 |
75 |
Trường Cao đẳng y tế |
18.714.000.000 |
|
Chương trình MTQG về ATTP |
- |
76 |
Chi cục quản lý chất lượng NLS&TS |
1.115.000.000 |
77 |
Chi cục VSATTP |
2.814.000.000 |
78 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
338.000.000 |
79 |
Sở Công thương |
- |
|
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS |
|
80 |
Trung tâm PC HIV/AIDS: |
3.651.000.000 |
|
CTMTQG AT VS lao động |
- |
81 |
TT y tế dự phòng tỉnh |
- |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia y tế |
|
82 |
TT phòng chống Sốt rét KST-CT |
2.353.000.000 |
83 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
2.186.000.000 |
84 |
Bệnh viện Da liễu |
255.000.000 |
85 |
TT Y tế dự phòng tỉnh |
3.789.000.000 |
86 |
Sở Y tế |
2.962.827.000 |
87 |
Bệnh viện Nội tiết |
566.000.000 |
88 |
Bệnh viện Tâm thần |
1.991.000.000 |
89 |
Trung tâm Chăm sóc SKSS |
4.608.000.000 |
90 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
1.142.000.000 |
91 |
Trung tâm Truyền thông DGSK |
680.750.000 |
92 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
100.000.000 |
|
Chương trình MTQG Dân số và KHHGĐ |
|
93 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
20.265.527.000 |
94 |
Trung tâm Chăm sóc SKSS |
3.750.000.000 |
V |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
36.858.502.737 |
1 |
Sở Khoa học &CN |
5.797.000.000 |
2 |
Chi cục TC Đo lường chất lượng |
1.940.000.000 |
3 |
TT Dịch vụ KT TC Đo lường chất lượng |
592.050.000 |
4 |
TT Thông tin ƯD chuyển giao KHCN |
769.191.000 |
5 |
TT nuôi cấy Mô thực vật |
1.080.421.000 |
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật TH |
763.000.000 |
7 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
42.721.800 |
8 |
Chi cục Khai thác và BVNLTS |
718.744.000 |
9 |
Chi cục Biển và hải đảo |
647.920.000 |
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
134.420.000 |
11 |
Hội Văn học nghệ thuật Thanh Hóa |
320.718.000 |
12 |
Hội Làm vườn và trang trại |
835.980.000 |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
119.800.000 |
14 |
Trung tâm Nuôi cấy mô thực vật |
724.616.000 |
15 |
TT Thông tin ƯD chuyển giao KHCN |
1.729.992.937 |
16 |
Trung tâm dạy nghề phụ nữ |
250.330.000 |
17 |
Trường Trung cấp Nông lâm |
- |
18 |
Trường Chính trị |
165.900.000 |
19 |
Trường Đại học Văn hóa TT&DL |
255.520.000 |
20 |
Trường Đại học Hồng Đức |
2.179.565.000 |
21 |
Bệnh viện Tỉnh |
849.990.000 |
22 |
Bệnh viện Phụ sản |
1.200.000 |
23 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
- |
24 |
Bệnh viện Mắt |
507.160.000 |
25 |
Bệnh viện Da liễu |
- |
26 |
Bệnh viện Nội tiết |
200.000.000 |
27 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
- |
28 |
Bệnh viện Nhi |
115.930.000 |
29 |
TTYT huyện Đông Sơn |
126.280.000 |
30 |
Bệnh viện Tâm thần |
200.000.000 |
31 |
Bệnh viện đa khoa Ngọc Lặc |
197.290.000 |
32 |
Sở Thông tin Truyền thông |
- |
|
Đơn vị khác |
- |
33 |
Trung tâm nghiên cứu dược liệu Bắc Trung Bộ |
180.000.000 |
34 |
Công ty cổ phần Giống cây trồng Thanh Hóa |
250.000.000 |
35 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển hoa cây cảnh |
250.000.000 |
36 |
Viện Sinh thái và bảo vệ công trình |
200.000.000 |
37 |
Công ty cổ phần Đức Thiên Phú |
280.000.000 |
38 |
Công ty TNHH sản xuất và cung ứng rau quả an toàn VRAT |
785.000.000 |
39 |
TT nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn - Trường ĐH Hồng Đức |
300.000.000 |
40 |
Công ty quảng cáo Ánh Dương |
183.600.000 |
41 |
Qũy phát triển khoa học và công nghệ Thanh Hóa |
1.000.000.000 |
42 |
Công ty CP giống thủy sản Thanh Hóa |
262.000.000 |
43 |
Công ty cổ phần khoa học nông nghiệp Miền Bắc |
179.070.000 |
44 |
Trung tâm thực nghiệm sinh học nông nghiệp công nghệ cao |
239.150.000 |
45 |
Doanh nghiệp Sông Xanh |
360.580.000 |
46 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Triệu Sơn |
200.000.000 |
47 |
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
200.000.000 |
48 |
Viện địa lý - Viện khoa học công nghệ Việt Nam |
350.000.000 |
49 |
Hội nghề cá Thanh Hóa |
300.000.000 |
50 |
TT Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công thương |
160.310.000 |
51 |
Công ty cổ phần Giống gia súc Thanh Ninh |
350.000.000 |
52 |
Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông - Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam |
400.000.000 |
53 |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
400.000.000 |
54 |
Công ty cổ phần Khoáng sản Thanh Hóa |
400.000.000 |
55 |
Hãng thuốc thể thao Thanh Hóa |
152.603.000 |
56 |
Công ty TNHH Quang Thịnh |
200.000.000 |
57 |
Công ty TNHH Phát triển nông nghiệp Hồng Đức |
250.000.000 |
58 |
Công ty TNHH Thiên Lan |
200.000.000 |
59 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
244.564.000 |
60 |
Công ty TNHH Xuân Sinh |
100.255.000 |
61 |
Công ty CP chăn nuôi và chuyển giao Công nghệ Yên Định |
113.230.000 |
62 |
Hợp tác xã Minh Quang - huyện Như Xuân |
288.500.000 |
63 |
Tổ HT Chí Luyện |
122.000.000 |
64 |
Trung tâm thông tin CN và TM Bộ Công thương |
238.640.000 |
65 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
262.780.000 |
66 |
Phòng cảnh sát PCCC Thanh Hóa |
400.000.000 |
67 |
Công ty TNHH Phát triển nông nghiệp Hồng Đức |
194.930.000 |
68 |
Chi hội bảo tồn và phát triển nghề truyền thống Đông Sơn |
171.075.000 |
69 |
Trung tâm Nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn - Trường ĐH Hồng Đức |
200.000.000 |
70 |
Trạm kiểm dịch thực vật (Chi cục bảo vệ thực vật Thanh Hóa) |
162.440.000 |
71 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa |
107.070.000 |
72 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
104.740.000 |
73 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
144.970.000 |
74 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa |
111.733.000 |
75 |
UBND huyện Quảng Xương |
188.900.000 |
76 |
UBND huyện Thọ Xuân |
132.355.000 |
77 |
UBND huyện Bá Thước |
109.940.000 |
78 |
Phòng DN |
- |
79 |
TT NC ứng dụng KHCN lâm nghiệp Thanh Hóa |
304.750.000 |
80 |
TT NC ứng dụng KHKT giống cây trồng NN Thanh Hóa |
71.910.000 |
81 |
Trung tâm Khuyến nông Thanh Hóa |
350.000.000 |
82 |
Trung tâm Khuyến nông Thanh Hóa |
147.500.000 |
83 |
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
205.620.000 |
84 |
Vườn quốc gia Bến En |
250.000.000 |
85 |
Vườn quốc gia Bến En |
150.000.000 |
86 |
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
850.000.000 |
87 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
250.420.000 |
88 |
Đoàn QH, khảo sát và thiết kế N. lâm nghiệp Thanh Hóa |
572.521.000 |
89 |
Đoàn QH, khảo sát và thiết kế N. lâm nghiệp Thanh Hóa |
380.000.000 |
90 |
Ban Chỉ đạo phát triển KT-XH huyện Mường Lát |
422.000.000 |
91 |
Viện quy hoạch kiến trúc Thanh Hóa |
207.607.000 |
VI |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
67.996.091.319 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10.000.000 |
2 |
Hội Nhà báo Thanh Hóa |
305.290.600 |
3 |
Hội Văn học nghệ thuật Thanh hóa |
560.000.000 |
5 |
Sở VH, TT và Du lịch |
8.059.144.000 |
6 |
Ban NC và Biên soạn lịch sử |
1.199.837.000 |
7 |
Ban quản lý di tích danh thắng |
2.442.937.000 |
8 |
BQL Khu di tích Lam Kinh |
4.778.423.919 |
9 |
Báo Văn hóa và Đời sống |
1.308.904.000 |
10 |
Bảo tàng tỉnh |
7.804.708.000 |
11 |
Thư viện tỉnh |
3.603.205.000 |
12 |
Đoàn Chèo |
4.039.487.000 |
13 |
Đoàn Cải lương |
3.124.049.000 |
14 |
Đoàn Tuồng |
3.984.802.000 |
15 |
NH Ca múa kịch Lam Sơn |
8.717.423.000 |
16 |
TT Triển lãm và Xúc tiến du lịch |
2.181.008.000 |
17 |
TT PH phim và chiếu bóng |
4.275.641.000 |
18 |
TT Bảo tồn di sản thành nhà Hồ |
3.212.047.000 |
19 |
TT Văn hóa tỉnh |
3.865.645.000 |
20 |
Sở Giao thông |
140.000.000 |
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
20.000.000 |
22 |
Hội hữu nghị Việt Nga |
32.000.000 |
23 |
TT Xúc tiến ĐTTM&DL |
112.500.000 |
|
CTMT QG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
- |
24 |
Sở Thông tin Truyền thông |
779.100.000 |
|
Chương trình MTQG văn hóa |
- |
25 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.139.944.800 |
26 |
Đoàn Tuồng |
499.995.000 |
27 |
Thư viện tỉnh |
300.000.000 |
28 |
BQL Khu di tích Lam Kinh |
500.000.000 |
VII |
SỰ NGHIỆP TDTT |
152.757.769.000 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83.178.000.000 |
2 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT |
68.110.928.000 |
3 |
Liên đoàn Bóng đá |
277.713.000 |
4 |
Công ty cổ phần Bóng đá Thanh Hóa |
1.191.128.000 |
VIII |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
19.396.892.948 |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
19.396.892.948 |
IX |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
129.791.663.275 |
1 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
420.000.000 |
2 |
Hội Cựu chiến binh |
110.000.000 |
3 |
Hội Người cao tuổi |
70.980.000 |
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
76.580.000 |
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
30.000.000 |
6 |
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh xã Xã hội |
6.793.225.000 |
7 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
350.000.000 |
8 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công |
2.680.705.000 |
9 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
8.484.033.000 |
10 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
14.674.066.000 |
11 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
17.434.946.000 |
12 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
5.567.398.461 |
13 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.054.212.000 |
14 |
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
2.449.702.000 |
15 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
- |
16 |
Sở Tài chính |
60.000.000 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
199.000.000 |
18 |
Sở Nội vụ |
750.000.000 |
19 |
Ban Tôn giáo |
111.250.000 |
20 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
- |
21 |
Sở Thông tin Truyền thông |
221.000.000 |
22 |
Ban Dân tộc |
58.000.000 |
23 |
Trung tâm Dạy nghề phụ nữ |
35.000.000 |
24 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
3.880.795.000 |
25 |
Ban liên lạc chiến sỹ cách mạng bị tù đày |
84.000.000 |
26 |
Quỹ bảo hộ Công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài |
24.600.000 |
27 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa |
162.315.000 |
|
Chương trình việc làm |
- |
28 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
3.551.040.000 |
29 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
200.000.000 |
|
Chương trình dạy nghề |
- |
30 |
Sở Tư pháp |
64.040.000 |
31 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
6.563.251.300 |
32 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
1.000.000.000 |
33 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
800.000.000 |
34 |
Trung cấp nghề Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa |
2.041.643.104 |
35 |
Cao đẳng nghề Công nghiệp |
2.999.705.000 |
36 |
Trung cấp nghề Miền núi |
7.634.836.200 |
37 |
Trung cấp nghề Xây dựng TH |
4.757.900.000 |
38 |
Trung cấp nghề TM du lịch |
5.000.000.000 |
39 |
Trung cấp nghề Kỹ nghệ -TH |
2.872.014.000 |
40 |
Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hóa |
6.999.886.000 |
41 |
Trung cấp nghề Nông nghiệp và PTNT |
3.000.000.000 |
42 |
Trung cấp nghề Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn |
3.186.550.000 |
43 |
Sở Nội vụ |
3.485.218.500 |
44 |
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm thanh niên |
100.000.000 |
|
Chương trình giảm nghèo |
- |
45 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
875.000.000 |
|
Chương trình khác |
|
46 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
5.825.000.000 |
47 |
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
1.533.771.710 |
48 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
10.000.000 |
49 |
Hội người Mù |
10.000.000 |
50 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
1.500.000.000 |
X |
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
595.894.452.797 |
1 |
Câu lạc bộ Hàm Rồng |
355.000.000 |
2 |
Đoàn Luật sư |
40.000.000 |
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
104.285.933.728 |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
36.823.874.000 |
5 |
Thường trực Hội đồng nhân dân |
13.835.127.000 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.635.143.000 |
7 |
Sở Tài chính |
52.356.126.400 |
8 |
Thanh tra tỉnh |
9.110.228.000 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
6.965.000.000 |
10 |
Sở Nội vụ |
5.190.134.000 |
11 |
Ban Tôn giáo |
2.850.395.000 |
12 |
Ban Thi đua khen thưởng |
4.123.206.457 |
13 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
1.751.598.000 |
14 |
Sở Xây dựng |
8.264.626.000 |
15 |
Sở Công thương |
8.721.487.000 |
16 |
Chi cục Quản lý TT |
28.825.817.836 |
17 |
Sở Thông tin Truyền thông |
5.041.448.000 |
18 |
Ban quản lý khu KTNS |
16.102.148.000 |
19 |
Ban Dân tộc |
5.691.475.000 |
20 |
Sở Giao thông Vận tải |
6.561.995.500 |
21 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13.506.619.300 |
22 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
9.136.317.000 |
23 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
2.045.002.000 |
24 |
Chi cục Kiểm lâm |
50.062.887.400 |
25 |
Chi cục Lâm nghiệp |
2.193.587.000 |
26 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM |
1.346.728.000 |
27 |
Chi cục quản lý chất lượng NLS&TS |
1.178.768.000 |
28 |
Chi cục Thủy lợi |
1.568.975.000 |
29 |
Chi cục Đê điều và PCLB |
7.968.439.000 |
30 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3.305.241.000 |
31 |
Chi cục Thú y |
15.177.723.960 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.177.129.932 |
33 |
Chi cục Biển và hải đảo |
1.277.689.000 |
34 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.334.113.000 |
35 |
Sở Tư pháp |
17.815.501.000 |
36 |
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.867.451.000 |
37 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
5.016.068.000 |
38 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
6.546.132.000 |
39 |
Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh TH |
790.419.000 |
40 |
Hội Nông dân |
6.749.508.000 |
41 |
Hội Cựu chiến binh |
3.529.095.000 |
42 |
Hội Chữ thập đỏ thanh hóa |
2.401.711.000 |
43 |
Hội Người mù |
1.511.489.000 |
44 |
Hội Nhà báo Thanh Hóa |
846.032.000 |
45 |
Hội Văn học nghệ thuật Thanh Hóa |
1.539.086.000 |
46 |
Hội Đông y |
1.116.695.000 |
47 |
Hội Làm vườn và trang trại |
842.937.000 |
48 |
Hội Luật gia Thanh Hóa |
325.115.000 |
49 |
Tỉnh Hội Khuyến học Thanh Hóa |
809.304.000 |
50 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
583.891.000 |
51 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
723.750.000 |
52 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
540.654.000 |
53 |
Hội Người cao tuổi |
493.233.000 |
54 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật TH |
958.737.000 |
55 |
Liên minh các hợp tác xã |
1.672.151.000 |
56 |
Tạp chí Xứ Thanh |
965.217.000 |
57 |
Sở Văn hóa, TT và Du lịch |
10.958.103.000 |
58 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
9.052.911.000 |
59 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
969.882.000 |
60 |
Sở Khoa học &CN |
4.207.867.000 |
61 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.650.203.000 |
62 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10.131.518.012 |
63 |
Sở Y tế |
6.289.332.000 |
64 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
2.827.297.000 |
65 |
Chi cục Vệ sinh ATTP |
492.901.000 |
66 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
- |
67 |
Trung tâm Dạy nghề phụ nữ |
1.265.000.000 |
68 |
Thanh tra Giao thông |
7.795.436.000 |
69 |
Văn phòng Ban chỉ đạo về phòng chống tham nhũng |
1.337.844.272 |
70 |
Văn phòng Tỉnh ủy (Kinh phí huy hiệu Đảng). |
17.432.000.000 |
71 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, TM & DL |
5.300.000.000 |
72 |
Trung tâm Khuyến công và TKNL (Diễn đàn NS) |
120.000.000 |
73 |
Tòa án tỉnh |
540.000.000 |
74 |
Cục thi hành án |
430.000.000 |
75 |
Liên đoàn Lao động |
1.140.000.000 |
76 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
1.000.000.000 |
77 |
Văn phòng VCCI |
200.000.000 |
78 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, TM & DL |
5.300.000.000 |
XI |
CHI AN NINH |
53.286.990.000 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
234.000.000 |
2 |
Công an tỉnh |
36.801.000.000 |
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
4.485.180.000 |
4 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
455.810.000 |
|
CTMTQG về Ma túy |
- |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70.000.000 |
6 |
Sở Tư pháp |
70.000.000 |
7 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
80.000.000 |
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
30.000.000 |
9 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
70.000.000 |
10 |
Hội Nông dân |
30.000.000 |
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40.000.000 |
12 |
Báo Văn hóa và Đời sống |
40.000.000 |
13 |
Văn phòng Sở Lao động, TB & XH |
130.000.000 |
14 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
40.000.000 |
15 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
300.000.000 |
16 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
700.000.000 |
17 |
Sở Y tế |
50.000.000 |
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
50.000.000 |
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30.000.000 |
20 |
Sở Tài chính |
80.000.000 |
21 |
Sở Thông tin Truyền thông |
60.000.000 |
22 |
Ban Dân tộc |
70.000.000 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110.000.000 |
24 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
40.000.000 |
25 |
Công an tỉnh |
6.071.000.000 |
26 |
Tòa án tỉnh |
150.000.000 |
27 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa |
30.000.000 |
28 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
490.000.000 |
|
Chương trình MTQG về Tội phạm |
- |
29 |
Chi cục Kiểm lâm |
10.000.000 |
30 |
Sở Tư pháp |
10.000.000 |
31 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
20.000.000 |
32 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
10.000.000 |
33 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
10.000.000 |
34 |
Hội Nông dân |
10.000.000 |
35 |
Hội Cựu chiến binh |
10.000.000 |
36 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20.000.000 |
37 |
Báo Văn hóa và Đời sống |
10.000.000 |
38 |
Văn phòng Sở Lao động TB&XH |
10.000.000 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
10.000.000 |
40 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20.000.000 |
41 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.000.000 |
42 |
Sở Tài chính |
30.000.000 |
43 |
Sở Công thương |
10.000.000 |
44 |
Sở Thông tin Truyền thông |
10.000.000 |
45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10.000.000 |
46 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
10.000.000 |
47 |
Công an tỉnh |
1.100.000.000 |
48 |
Tòa án tỉnh |
60.000.000 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa |
10.000.000 |
50 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
30.000.000 |
|
Chương trình phòng, chống mại dâm |
- |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
10.000.000 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
10.000.000 |
53 |
Tỉnh đoàn TNCS HCM |
10.000.000 |
54 |
Hội Nông dân |
10.000.000 |
55 |
Hội Cựu chiến binh |
10.000.000 |
56 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10.000.000 |
57 |
Báo Văn hóa và Đời sống |
10.000.000 |
58 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
10.000.000 |
59 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
845.000.000 |
60 |
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
40.000.000 |
61 |
Sở Thông tin Truyền thông |
10.000.000 |
62 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
25.000.000 |
63 |
Công an tỉnh |
50.000.000 |
XII |
Chi quốc phòng |
174.687.000.000 |
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
143.190.000.000 |
2 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
27.906.000.000 |
3 |
Sở Ngoại vụ |
3.591.000.000 |
XIII |
CHI KHÁC |
98.359.427.100 |
1 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
142.013.800 |
2 |
Sở Tư pháp |
25.000.000 |
3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
25.000.000 |
4 |
Sở VH, TT và Du lịch |
129.800.000 |
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
161.500.000 |
6 |
Thường trực Hội đồng nhân dân |
25.000.000 |
7 |
Thanh tra tỉnh |
25.000.000 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
375.000.000 |
9 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
25.000.000 |
10 |
Ban Dân tộc |
25.000.000 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
25.000.000 |
12 |
Hội Nông dân |
25.000.000 |
|
Chi khác (thu phạt thanh tra + CHI KHÁC) |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
250.670.000 |
14 |
Sở Xây dựng |
274.462.000 |
15 |
Ban Dân tộc |
81.410.000 |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56.000.000 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
406.000.000 |
18 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
24.300.000 |
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29.700.000 |
20 |
Văn phòng Sở Y tế |
195.000.000 |
21 |
Chi cục Vệ sinh ATTP |
89.720.000 |
22 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
125.000.000 |
23 |
Chi cục Quản lý thị trường |
6.884.000.000 |
24 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.740.000.000 |
25 |
Liên chi hội Di tích văn hóa Lam Kinh |
20.000.000 |
26 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
197.000.000 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45.900.000 |
28 |
Công an tỉnh |
43.486.000.000 |
29 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
5.027.921.800 |
30 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
4.553.029.500 |
31 |
Thi hành án dân sự tỉnh |
349.000.000 |
32 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
436.000.000 |
33 |
Tòa án tỉnh |
80.000.000 |
34 |
Hỗ trợ cho tỉnh Hủa Phăn |
25.000.000.000 |
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm, xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/01/2014 |
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/01/2014 |
Quyết toán năm 2013 |
|
TỔNG: |
|
|
|
10.778.666 |
4.330.865 |
4.052.193 |
1.168.568 |
|
CHUYỂN TIẾP. |
|
|
|
10.220.894 |
4.255.633 |
3.994.379 |
1.111.707 |
I |
Dự án nhóm A. |
|
|
|
960.668 |
520.244 |
555.500 |
161.784 |
1 |
BQL dự án công trình văn hóa. |
|
|
|
162.171 |
27.083 |
55.000 |
10.000 |
|
Phỏng dựng Chính điện Lam Kinh |
TT Lam Sơn, Thọ Xuân |
01/2011-3/2015 |
|
162.171 |
27.083 |
55.000 |
10.000 |
2 |
Sở Giao thông Vận tải Thanh Hóa. |
|
|
|
798.497 |
493.161 |
500.500 |
151.784 |
|
Đường giao thông từ ngã ba Voi đi thị xã Sầm Sơn |
Huyện Quảng Xương, TP Thanh Hóa |
7/2010-4/2016 |
Đường phố chính đô thị theo TCXDVN 104-2007. Tốc độ thiết kế Vtk= 80km/h |
798.497 |
493.161 |
500.500 |
151.784 |
II |
Dự án nhóm B. |
|
|
|
9.260.226 |
3.735.389 |
3.438.879 |
949.923 |
1 |
BQL dự án công trình văn hóa |
|
|
|
38.784 |
28.885 |
19.898 |
4.494 |
|
Dự án bảo tồn, tôn tạo Triết Vương Trịnh Tùng |
Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc |
11/2008-8/2011 |
|
12.963 |
3.894 |
4.200 |
3.894 |
|
Dự án nhà làm việc, nhà bảo quản hiện vật Thành Nhà Hồ |
Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc |
8/2011-6/2012 |
|
13.112 |
13.112 |
7.198 |
600 |
|
Dự án xây dựng, tôn tạo lăng mộ Vua Lê Dụ Tông |
Xuân Giang, Thọ Xuân |
01/2010-9/2012 |
|
12.709 |
11.879 |
8.500 |
|
2 |
Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hóa |
|
|
|
75.190 |
74.030 |
53.158 |
20.872 |
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng TDTT Thanh Hóa |
TP Thanh Hóa |
2009-2013 |
1726m2 |
75.190 |
74.030 |
53.158 |
20.872 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
|
|
|
16.655 |
14.722 |
9.331 |
4.500 |
|
Hạng mục: Xây dựng rãnh thoát nước, đường nội bộ và san lấp mặt bằng, cống thoát nước, tường rào khu đất mở rộng thuộc dự án: Cải tạo, mở rộng trường CĐ Y tế Thanh Hóa |
TP Thanh Hóa |
2011-2012 |
3,7ha |
16.655 |
14.722 |
9.331 |
4.500 |
4 |
Ban QLDA Thủy Lợi |
|
|
|
148.266 |
76.951 |
53.951 |
18.776 |
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung |
Nga Sơn, Hoằng Hóa, Triệu Sơn, Hậu Lộc, Thiệu Hóa, Quảng Xương, Như Thanh, Cẩm Thủy, Thọ Xuân, Yên Định, Tĩnh Gia, Nông Cống |
2010-2013 |
Tưới 10.067ha đất nông nghiệp, tiêu úng cho 11.568ha đất canh tác và đất thổ cư, xây dựng 56km kênh, xây dựng 108km đường giao thông |
65.391 |
60.461 |
39.762 |
7.076 |
|
Dự án quản lý thiên tai (WB5) |
Yên Định, Thọ Xuân |
2012-2017 |
Bảo vệ tính mạng và tài sản cho 130.000 dân và 10.000ha đất nông nghiệp, tiêu úng cho 865ha đất canh tác và đất thổ cư, tu bổ, nâng cấp và xử lý 42km đê |
79.982 |
13.515 |
11.500 |
5.900 |
|
Hợp phần kênh Bắc sông Chu - Nam sông Mã (ADB6) |
Thường Xuân, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Yên Định, Thọ Xuân, Thiệu Hóa |
2012-2017 |
Tưới 1.308ha đất nông nghiệp |
570 |
570 |
570 |
|
|
Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) |
Yên Định, Thiệu Hóa |
2014-2020 |
Tưới 11.525ha đất nông nghiệp, xây dựng 109km kênh |
2.323 |
2.405 |
2.119 |
5.800 |
5 |
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
|
|
|
27.665 |
19.332 |
12.621 |
0 |
|
Hạng mục cải tạo nhà C, cải tạo, bổ sung hệ thống cấp điện ngoài nhà thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp BVPS Thanh Hóa |
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
2012-2013 |
|
13.332 |
13.332 |
9.723 |
|
|
Hạng mục cải tạo nhà A, B, D thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp BVPS Thanh Hóa |
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
2013-2014 |
|
14.333 |
6.000 |
2.898 |
|
6 |
Chi cục Đê điều & PCLB Thanh Hóa |
|
|
|
2.480.495 |
1.029.456 |
946.395 |
234.775 |
|
Đê, kè biển Ninh Phú huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Hậu Lộc |
5/2010-11/2010 |
|
102.296 |
13.087 |
13.087 |
1.320 |
|
Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn |
Xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn |
01/2011-5/2013 |
|
57.826 |
32.989 |
32.979 |
8.621 |
|
Củng cố bảo vệ, nâng cấp đê biển Nga sơn (GĐII) |
Huyện Nga Sơn |
8/2012-12/2015 |
|
255.116 |
82.819 |
55.642 |
31.883 |
|
Đê, kè cửa sông Càn đoạn từ cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Nga Tân huyện Nga Sơn |
Xã Nga Thái, Nga Tân, Nga Tiến |
01/2011-02/2013 |
|
143.085 |
86.443 |
60.292 |
13.085 |
|
Dự án đê, kè bờ Tả sông Yên thuộc địa phận 03 xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch |
Xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch |
10/2010-5/2013 |
|
116.532 |
59.241 |
57.200 |
17.415 |
|
Dự án Tu bổ, khôi phục và nâng cấp đê cửa sông Mã đoạn từ K55+769-K62+676 huyện Hoằng Hóa |
H. Hoằng Hóa |
12/2010-6/2013 |
|
107.396 |
39.202 |
29.867 |
4.000 |
|
Đê Tả sông Càn từ núi Thung Vàng đến điểm với đê, kè đã có (thuộc tỉnh Ninh Bình) |
Xã Nga Điền, huyện Nga Sơn |
6/2010-6/2012 |
|
67.980 |
31.415 |
25.000 |
2.367 |
|
Nâng cấp đê kè Hữu sông Yên (Đê PAM 4617) đoạn từ K0-K4+085 |
Xã Thanh Thuỷ, Hải Châu, huyện Tỉnh Gia |
12/2011-01/2015 |
|
146.577 |
63.250 |
63.250 |
17.202 |
|
Xử lý khẩn cấp kè lở đê Hữu sông Lèn đoạn từ K1+600-K7 xã Châu Lộc, Đại Lộc huyện Hậu Lộc |
Xã Châu Lộc, Đại Lộc |
9/2011-4/2012 |
|
51.328 |
22.203 |
22.203 |
11.703 |
|
Xử lý khẩn cấp đê Hữu S.Mã đoạn từ K39+350-K40+742 (chân cầu Hàm Rồng cũ đến ngã ba Trần Hưng Đạo) |
TP Thanh Hóa |
8/2010-12/2012 |
|
104.569 |
79.148 |
77.012 |
1.012 |
|
Xử lý sạt lở và hoàn thiện mặt cắt tuyến đê Tả sông Chu đoạn K18+900-K25+100 xã Thọ Trường huyện Thọ Xuân và các xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ huyện Thiệu Hóa |
Huyện Thọ Xuân, huyện Thiệu Hóa |
11/2013-3/2015 |
|
79.258 |
59.523 |
30.000 |
23.038 |
|
Tu bổ khôi phục đê, kè Hữu sông Yên đoạn từ K4+085-K9+000 xã Hải Châu huyện Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu huyện Tĩnh Gia |
7/2009-7/2010 |
|
50.668 |
36.425 |
36.425 |
8.658 |
|
Đê, kè Tả sông Mã đoạn từ K36 đến đầu Quốc lộ 1A xã Hoằng Giang, Hoằng Lý huyện Hoằng Hóa |
Hoằng Giang, Hoằng Lý, H. Hoằng Hóa |
5/2011-6/2012 |
|
72.169 |
16.016 |
15.215 |
8.715 |
|
Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã đoạn từ cầu Hàm Rồng đến Âu thuyền Bến Ngự, thành phố Thanh Hóa |
TP Thanh Hóa |
|
|
60.373 |
27.052 |
27.052 |
6.591 |
|
Xử lý trọng điểm xung yếu đoạn từ K30 - K36 đê Hữu sông Mã và đoạn từ K34,1-K42 đê tả S.Chu |
Huyện Thiệu Hóa |
10/2009-01/2015 |
|
223.377 |
143.720 |
143.720 |
41.670 |
|
Tu bổ nâng cấp, xử lý các trọng điểm xung yếu K13+200-K27+400 đê hữu sông Mã |
Huyện Yên Định |
12/2009-8/2014 |
|
426.876 |
94.010 |
114.538 |
1.838 |
|
Đê, kè bảo vệ bờ biển Hải Châu, Hải Ninh huyện Tĩnh Gia |
Xã Hải Châu, Hải Ninh, H. Tĩnh Gia |
12/2009-4/2015 |
|
415.069 |
142.914 |
142.914 |
35.655 |
7 |
Trung tâm Y tế TP. Thanh Hóa |
|
|
|
35.813 |
7.000 |
6.000 |
6.000 |
|
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Thanh Hóa |
Lô 2, Khu đô thị Bắc Cầu Hạc, phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa |
2013-2015 |
|
35.813 |
7.000 |
6.000 |
6.000 |
8 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước TH |
|
|
|
27.213 |
25.215 |
20.474 |
2.500 |
|
Tiểu dự án tuyến cạnh tranh giai đoạn 2 thuộc dự án phát triển cấp nước đô thị Việt Nam |
Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Nông Cống, Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Triệu Sơn |
2010-2012 |
|
27.213 |
25.215 |
20.474 |
2.500 |
9 |
Chi cục Dân số KHHGĐ tỉnh |
|
|
|
13.130 |
12.144 |
7.600 |
0 |
|
Xây dựng nhà TT dân số - KHHGĐ huyện Nông Cống |
Huyện Nông Cống |
2/2012-7/2012 |
|
2.024 |
1.981 |
1.350 |
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Thường Xuân |
Huyện Thường Xuân |
11/2012-5/2014 |
|
2.831 |
2.831 |
1.215 |
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
9/2012-2/2013 |
|
2.919 |
2.175 |
1.105 |
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Thạch Thành |
Huyện Thạch Thành |
9/2011-4/2012 |
|
2.139 |
2.082 |
1.520 |
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Thọ Xuân |
Huyện Thọ Xuân |
9/2011-4/2012 |
|
1.563 |
1.543 |
1.120 |
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Hoằng Hóa |
Huyện Hoằng Hoá |
|
|
1.654 |
1.532 |
1.290 |
|
10 |
Trung tâm bảo trợ xã hội số 2 |
|
|
|
33.195 |
11.575 |
7.800 |
12.412 |
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 Thanh Hóa |
Quảng Thọ, Quảng Xương |
5/2012-7/2014 |
|
33.195 |
11.575 |
7.800 |
12.412 |
11 |
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa |
|
|
|
56.538 |
56.875 |
34.007 |
0 |
|
Dự án đầu tư xây dựng và cải tạo Bệnh viện Mắt Thanh Hóa |
215 Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, TP Thanh Hóa |
5/2011-11/2014 |
150 giường bệnh |
56.538 |
56.875 |
34.007 |
|
12 |
Sở GTVT Thanh Hóa |
|
|
|
2.053.388 |
509.078 |
634.342 |
249.803 |
|
Cầu bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương - Cẩm Thủy |
Huyện Cẩm Thủy |
12/2010-12/2013 |
Cầu vĩnh cửu BTCT, BTCT DƯL khổ cầu B= 9m |
130.822 |
16.223 |
24.000 |
16.730 |
|
Cầu treo và đường tràn các huyện miền núi |
Huyện Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành |
11/2011-12/2013 |
Công trình bán vĩnh cửu, tải trọng TK<= 2,5T; Tràn liên hợp T |
18.504 |
7.656 |
6.577 |
136 |
|
Đường GT từ sân bay Sao Vàng đi QL47 |
Huyện Thọ Xuân |
10/2012-7/2013 |
Đường cấp II đồng bằng Vtk= 80km/h; Bm= 15m; Bn= 24m; Bl= 6m; Bpc= 2m |
13.033 |
83.759 |
100.000 |
59.239 |
|
Đường Tam Văn Lâm Phú |
Huyện Lang Chánh, Quan Sơn |
12/2007-9/2013 |
L= 23,178Km đường GTNT loại A; Bn= 5m; Bm= 3,5m; Bl= 1,5m |
234 |
230 |
230 |
|
|
Đường Mường Lát Mường Lý |
Huyện Mường Lát |
6/2008-6/2011 |
Đường GTNT loại A; Bm= 3,5m; Bn= 5m; Vtk= 15Km/h; Bl= 2x0,75m |
301 |
301 |
255 |
|
|
Nạo vét sông Lạch Trường đoạn từ cầu Tào đến cửa Lạch Sung |
Huyện Hậu Lộc, Hoằng Hóa |
10/2012-10/2016 |
Đảm bảo GT đường thủy cho tàu thuyền đến công suất 400CV, tăng cường khả năng thoát lũ cho sông Mã và sông Lạch Trường |
3.332 |
3.332 |
3.000 |
|
|
Đường Ban Công - Lũng Cao |
Huyện Bá Thước |
10/2009-3/2014 |
Đường GTNT loại A |
346.861 |
147.917 |
137.500 |
10.000 |
|
Đường Cành Nàng - Phú Lệ |
Huyện Bá Thước, Quan Hóa |
9/2009-9/2013 |
Đường cấp V miền núi |
172.868 |
125.112 |
127.791 |
10.000 |
|
Đường giao thông từ Cầu Trầu - Nưa, tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Đông Sơn, Triệu Sơn |
9/2012-9-2015 |
Đường cấp IV đồng bằng |
208.480 |
13.109 |
40.200 |
10.000 |
|
Đường giao thông từ QL47 đến đường HCM |
Huyện Thọ Xuân |
10/2013-4/2015 |
Đường phố chính đô thị |
914.029 |
49.010 |
133.327 |
133.327 |
|
Cầu Yên Hoành nối huyện Yên Định và Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Huyện Yên Định, Vĩnh Lộc |
2009-2014 |
Cầu BTCT dự ứng lực L= 395m |
244.924 |
62.429 |
61.462 |
10.371 |
13 |
Sở NNN&PTNT Thanh Hóa |
|
|
|
715.951 |
249.884 |
219.560 |
96.344 |
|
Dự án sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng vùng ngập hồ Yên Mỹ, Tĩnh Gia |
Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
2012-2013 |
|
81.378 |
10.106 |
8.097 |
8.097 |
|
Dự án Hệ thống cấp nước tưới huyện Tĩnh Gia |
Huyện Nông Cống |
12/2013-12/2015 |
|
197.325 |
42.096 |
37.575 |
37.575 |
|
Dự án khu hành chính dịch vụ khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
Xã Thành Sơn, huyện Bá Thước |
2012-2016 |
|
66.237 |
16.000 |
10.345 |
9.720 |
|
Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề các Lạch Trường |
Huyện Hậu Lộc |
12/2012-12/2015 |
Đảm bảo cho 264 tàu các từ 90-400CV neo đậu trú bão |
101.916 |
30.608 |
31.795 |
20.670 |
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng |
Huyện Tĩnh Gia |
9/2009-6/2012 |
Đảm bảo cho 800 tàu các từ 90-400CV neo đậu trú bão |
146.049 |
113.117 |
93.281 |
11 |
|
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng huyện Lang Chánh |
Huyện Lang Chánh |
12/2012-12/2015 |
Tổng chiều dài 41.836m |
56.038 |
18.753 |
21.863 |
10.362 |
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng lõi VQG Bến En |
Huyện Như Thanh, Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
2010-2015 |
|
67.008 |
19.204 |
16.604 |
9.909 |
14 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
89.318 |
48.293 |
33.852 |
17.563 |
|
Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa |
Xã Xuân Phú, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
6/2012-4/2014 |
500 học viên |
89.318 |
48.293 |
33.852 |
17.563 |
15 |
Trường ĐH VH,TT&DL Thanh Hóa |
|
|
|
146.089 |
100.403 |
77.526 |
10.000 |
|
Dự án xây dựng trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Thành phố Thanh Hóa |
2010-2014 |
|
146.089 |
100.403 |
77.526 |
10.000 |
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
162.172 |
63.065 |
130.922 |
10.000 |
|
Phỏng dựng Chính điện Lam Kinh |
Khu DTLS Lam Kinh, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
2010 |
1662m2 |
162.172 |
63.065 |
130.922 |
10.000 |
17 |
UBND huyện Thường Xuân |
|
|
|
136.307 |
130.234 |
85.020 |
0 |
|
Đường giao thông liên xã từ thị trấn Thường Xuân đi Luận Thành, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Luận Thành |
5/2010-8/2013 |
Đường 13.252,4m; Cầu 67,2m |
50.618 |
49.298 |
32.000 |
|
|
Cải tạo nâng cấp từ trung tâm đi bản Đục bản Vịn, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân |
Xã Bát Mọt |
3/2011-12/2013 |
17.236m |
55.297 |
53.050 |
30.520 |
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Xuân Cẩm |
10/2010-12/2012 |
3 nhà 2 tầng |
30.392 |
27.886 |
22.500 |
|
18 |
Sở Y tế Thanh Hóa |
|
|
|
117.504 |
91.146 |
102.282 |
30.891 |
|
Trung tâm Y tế thị xã Sầm Sơn |
Thị xã Sầm Sơn |
2010-2013 |
XD mới nhà làm việc, các công trình phụ trợ và hạ tầng KT |
4.000 |
19.728 |
10.200 |
4.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BVĐK tỉnh |
2012-2015 |
Trạm xử lý nước thải công suất 700m3/ngày đêm |
46.094 |
43.271 |
35.971 |
13.700 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa thị xã Bỉm Sơn |
BVĐK thị xã Bỉm Sơn |
2012-2015 |
Trạm xử lý nước thải công suất 100m3/ngày đêm |
6.969 |
6.966 |
5.971 |
1.800 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc |
BVĐK Hậu Lộc |
2012-2015 |
Trạm xử lý nước thải công suất 200m3/ngày đêm |
13.600 |
13.567 |
10.690 |
4.000 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải BV Da Liễu |
Bệnh viện Da Liễu |
2013-2016 |
Trạm xử lý nước thải công suất 50m3/ngày đêm |
5.276 |
1.335 |
3.983 |
1.293 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải BV Mắt |
BV Mắt |
2013-2016 |
Trạm xử lý nước thải công suất 100m3/ngày đêm |
8.323 |
1.223 |
7.141 |
1.182 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân |
BVĐK Thường Xuân |
2013-2016 |
Trạm xử lý nước thải công suất 150m3/ngày đêm |
12.847 |
1.923 |
10.989 |
1.858 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Triệu Sơn |
BVĐK Triệu Sơn |
2013-2016 |
Trạm xử lý nước thải công suất 200m3/ngày đêm |
14.909 |
1.651 |
13.320 |
1.589 |
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Lát |
BVĐK Mường Lát |
2013-2016 |
Trạm xử lý nước thải công suất 50m3/ngày đêm |
5.486 |
1.482 |
4.017 |
1.469 |
19 |
Ban Kinh tế Nghi Sơn |
|
|
|
2.886.553 |
1.187.100 |
984.140 |
230.993 |
|
Dự án nạo vét Cảng Nghi Sơn |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
8 tháng |
Rộng 32ha, đầu tư bến cập tàu, tôn tạo đường bãi trong cảng, nạo vét khu đậu tàu cho tàu 30000DWT đến cao trình -12m. Khu quay trở tàu nạo vét trong phạm vi đường kính D= 300m cao độ đáy -8,5m |
495.612 |
213.780 |
167.666 |
32.375 |
|
Đường Đông Tây 2 |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
450 ngày |
Tuyến dài 4,25km |
222.940 |
211.000 |
153.950 |
486 |
|
TĐC Hải Bình (giai đoạn 1) |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
240 ngày |
Rộng 19,5ha gồm hệ thống đường giao thông, cấp điện cấp nước, thoát nước |
200.195 |
171.450 |
147.451 |
5.915 |
|
Dự án đường Bắc Nam 2 |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
600 ngày |
Tuyến dài 6,8km, chiều rộng 25m |
834.629 |
260.550 |
199.982 |
66.874 |
|
Dự án đường Bắc Nam 1B |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
450 ngày |
Tuyến dài 2,5km, chiều rộng 25m |
167.977 |
132.200 |
116.159 |
27.713 |
|
Dự án đường D - D3 Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
12 tháng |
Tuyến dài 1,66km, rộng 25m |
48.700 |
27.220 |
22.252 |
5.585 |
|
Đường Đông Tây 4 (đoạn QL 1A đến cao tốc Bắc Nam) |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
17 tháng |
Tuyến dài 2,2km, rộng 17m |
84.481 |
63.500 |
59.339 |
22.520 |
|
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển Nghệ An |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
18 tháng |
Dài 2,7km, rộng 12m |
226.398 |
77.400 |
51.841 |
27.975 |
|
Đường Bắc Nam 2 (đoạn QL 1A Xuân Lâm đến Đông Tây 1) |
Khu Kinh tế Nghi Sơn |
600 ngày |
Chiều dài 2,3km, rộng 2,5m |
605.621 |
30.000 |
65.500 |
41.550 |
B |
KHỞI ĐỘNG MỚI. |
|
|
|
557.772 |
75.232 |
57.814 |
56.861 |
I |
Dự án nhóm B. |
|
|
|
557.772 |
75.232 |
57.814 |
56.861 |
1 |
Ban QLDA Thủy Lợi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án tu bổ, nâng cấp các điểm trọng yếu đê Hữu sông Cầu Chày |
Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Yên Định |
|
Tu bổ, nâng cấp 35km đê |
|
|
|
|
|
Dự án nạo vét, sửa chữa, cải tạo hệ thống sông Lý |
Quảng Xương, Đông Sơn, TP Thanh Hóa |
|
Tưới 13.887ha đất canh tác nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Dự án tiêu thủy Thọ Xuân |
Thọ Xuân |
|
Tưới 10.600ha đất canh tác nông nghiệp, tiêu úng cho 11.231ha đất canh tác và thổ cư |
|
|
|
|
|
Dự án hệ thống tiêu sông Hoàng |
Các huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa |
|
Tưới 26.076ha đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Các tiểu dự án giai đoạn 2 thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung (vốn ADB) |
Triệu Sơn, Đông Sơn, Quảng Xương, Vĩnh Lộc |
|
Tưới 4.297ha đất canh tác nông nghiệp, tiêu úng cho 3.777ha đất canh tác và thổ cư, xây dựng 35km kênh, 4km đường giao thông |
|
|
|
|
|
Dự án nâng cao an toàn hồ chứa thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ thiên tai (WB8) |
Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Hà Trung, Thạch Thành, Như Thanh, Như Xuân, Ngọc Lặc |
|
Tưới 2.446ha đất canh tác nông nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Sở GTVT Thanh Hóa |
|
|
|
204.213 |
59.330 |
20.744 |
19.791 |
|
Đường giao thông liên huyện nối QL 217 với QL 45 và QL 47 |
Huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Thọ Xuân, Triệu Sơn |
|
|
2.653 |
408 |
400 |
|
|
Cầu Nam Khê (Dự án tạm dừng) |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
16.685 |
885 |
885 |
332 |
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị Sân bay Thọ Xuân |
Huyện Thọ Xuân |
12/2012-01/2015 |
Cải tạo Nhà ga quân sự, xây dựng hoàn trả các hạng mục công trình của trung đoàn 923; Cải tạo nâng cấp hạ tầng khu bay |
184.875 |
58.037 |
19.459 |
19.459 |
3 |
Sở NNN&PTNT Thanh Hóa |
|
|
|
232.283 |
3.602 |
27.070 |
27.070 |
|
Dự án cấp nước sạch cho 7 xã huyện Hậu Lộc |
Huyện Hậu Lộc |
2013-2014 |
7.500m3 ngày/đêm |
232.283 |
3.602 |
27.070 |
27.070 |
4 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
121.276 |
12.300 |
10.000 |
10.000 |
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần và rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa |
Xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
10/2013-10/2018 |
300 đối tượng |
121.276 |
12.300 |
10.000 |
10.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2013 |
Chia ra |
|
|
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
|
|||
|
|||||
A |
B |
8= 9+12 |
|
|
|
|
Tổng số: |
910 823 |
534 690 |
376 133 |
|
I |
Chi chương trình MTQG. |
875 810 |
501 277 |
374 533 |
|
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
432 470 |
388 285 |
44 185 |
|
2 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
104 785 |
8 655 |
96 130 |
|
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
26 501 |
23 461 |
3 040 |
|
4 |
Chương trình dân số và KHH gia đình |
24 016 |
|
24 016 |
|
5 |
Chương trình Y tế |
29 691 |
9 057 |
20 634 |
|
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
4 267 |
|
4 267 |
|
7 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
3 964 |
3 185 |
779 |
|
8 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
3 651 |
|
3 651 |
|
9 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
1 520 |
|
1 520 |
|
10 |
Chương trình phòng chống ma túy |
10 961 |
|
10 961 |
|
11 |
Chương trình văn hóa |
16 694 |
9 660 |
7 034 |
|
12 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
103 993 |
7 007 |
96 986 |
|
13 |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
101 197 |
51 967 |
49 230 |
|
14 |
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
12 100 |
|
12 100 |
|
II |
Chương trình 135. |
13 312 |
13 312 |
|
|
III |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. |
20 101 |
20 101 |
|
|
IV |
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác. |
1 600 |
|
1 600 |
|
1 |
Chương trình mại dâm |
1 600 |
|
1 600 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015.
(Kèm theo Quyết định số: 607/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng: |
3 975 441 |
13 170 209 |
9 492 280 |
7 308 244 |
2 184 036 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1 010 341 |
1 399 020 |
393 101 |
244 524 |
148 577 |
2 |
TX Sầm Sơn |
82 726 |
189 171 |
109 091 |
86 379 |
22 712 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
186 712 |
254 030 |
64 757 |
49 747 |
15 010 |
4 |
H. Hà Trung |
93 891 |
369 924 |
276 904 |
226 558 |
50 346 |
5 |
H. Nga Sơn |
139 821 |
492 311 |
354 861 |
288 446 |
66 415 |
6 |
H. Hậu Lộc |
136 644 |
519 236 |
387 896 |
316 591 |
71 305 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
195 597 |
677 106 |
508 601 |
415 767 |
92 834 |
8 |
H. Quảng Xương |
240 801 |
674 601 |
479 604 |
384 605 |
94 999 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
183 796 |
664 289 |
497 160 |
395 541 |
101 619 |
10 |
H. Nông Cống |
136 031 |
520 434 |
380 744 |
303 813 |
76 931 |
11 |
H. Đông Sơn |
140 933 |
308 738 |
194 961 |
158 025 |
36 936 |
12 |
H. Triệu Sơn |
139 312 |
566 274 |
438 575 |
345 701 |
92 874 |
13 |
H. Thọ Xuân |
196 702 |
685 397 |
493 441 |
402 265 |
91 176 |
14 |
H. Yên Định |
189 663 |
565 176 |
381 356 |
292 591 |
88 765 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
149 847 |
455 812 |
319 963 |
256 126 |
63 837 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
99 469 |
341 257 |
253 737 |
198 270 |
55 467 |
17 |
H. Thạch Thành |
84 004 |
502 163 |
415 506 |
331 004 |
84 502 |
18 |
H. Cẩm Thuỷ |
103 141 |
427 846 |
339 718 |
245 838 |
93 880 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
85 460 |
490 186 |
445 239 |
336 615 |
108 624 |
20 |
H. Như Thanh |
81 661 |
409 110 |
353 206 |
281 292 |
71 914 |
21 |
H. Lang Chánh |
18 084 |
282 198 |
264 762 |
194 012 |
70 750 |
22 |
H. Bá Thước |
46 992 |
520 174 |
483 054 |
355 704 |
127 350 |
23 |
H. Quan Hóa |
31 489 |
345 590 |
318 568 |
220 950 |
97 618 |
24 |
H. Thường Xuân |
67 936 |
493 312 |
431 655 |
332 460 |
99 195 |
25 |
H. Như Xuân |
53 795 |
415 228 |
365 733 |
269 359 |
96 374 |
26 |
H. Mường Lát |
33 536 |
261 743 |
240 230 |
164 323 |
75 907 |
27 |
H. Quan Sơn |
47 057 |
339 883 |
299 857 |
211 738 |
88 119 |