ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KONTUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được
ngân sách nhà
nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ
Tài
chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Sở
Tài chính tại Công văn số 11/STC-QLNS ngày 02/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2016 (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc nhà nước; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước
(b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh:
- VP UBND tỉnh: CVP,
PVP(KT).
-
Lưu:
VT,
KT3, KT8.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
BIỂU
MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TỈNH
KON TUM
1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối quyết toán
NSĐP năm 2016
2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối quyết
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân
sách của huyện, thành phố năm 2016
3/ Mẫu số
12/CKTC-NSĐP: Quyết toán thu NSNN năm 2016
4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi
NSĐP năm 2016
5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi
ngân sách cấp tỉnh theo từng
lĩnh vực năm 2016
6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi
ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2016
7/ Mẫu số 16/CKTC-NSĐP:
Quyết toán chi đầu tư XDCB của ngân sách tỉnh năm 2016
8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi
ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ
khác do địa phương thực hiện năm 2016
9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP:
Quyết toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016
10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016
11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP:
Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2016.
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND 05/01/2018 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2016
|
I
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn địa
phương được hưởng
|
2.077.398
|
1
|
Thu nội địa
|
1.869.346
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu (thu khác)
|
202
|
3
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
4
|
Các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
207.850
|
-
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
169.105
|
-
|
Các khoản
thu để lại quản lý qua NSNN
|
38.746
|
II
|
Thu ngân sách địa
phương
|
6.188.104
|
1
|
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp
|
1.869.548
|
-
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.089.127
|
-
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
780.421
|
2
|
Thu bổ sung tử ngân sách trung
ương
|
3.059.058
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.665.325
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.393.733
|
3
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
920.573
|
4
|
Thu kết dư năm 2014
|
39.543
|
5
|
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
207.850
|
-
|
Thu quản lý qua
ngân sách
|
169.105
|
-
|
Các khoản thu để lại quản lý qua
NSNN
|
38.746
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
67.032
|
8
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
24.500
|
III
|
Chi ngân sách địa
phương
|
6.155.178
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.422.149
|
7
|
Chi thường xuyên
|
3.700.376
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động
đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
952.700
|
6
|
Chi ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên
|
78.953
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số
15/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của
UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2016
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
5.098.776
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
1.198.930
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
706.907
|
-
|
Các khoản
thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
492.024
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.059.058
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.665.325
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.393.733
|
3
|
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
580.163
|
5
|
Thu kết dư năm 2015
|
6.509
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
60.594
|
7
|
Thu viện trợ
|
|
8
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
24.500
|
9
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
169.021
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
5.091.453
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo
phân cấp
(không
kể số bổ sung
cho ngân sách cấp dưới)
|
2.252.316
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
2.110.190
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.430.358
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
679.832
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
728.947
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
3.607.550
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo
phân cấp:
|
670.617
|
-
|
Các khoản thu ngân
sách huyện hưởng 100%
|
382.220
|
-
|
Các khoản
thu phân chia phần
ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
288.397
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.492.165
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
1.689.587
|
-
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
802.578
|
3
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
340.409
|
4
|
Thu kết dư năm 2014
|
33.034
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
6.438
|
6
|
Thu viện trợ
|
-
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
64.886
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
3.581.947
|
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số
15/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của
UBND
tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2016
|
A
|
TỔNG THU NSNN
TẠI ĐỊA BÀN
|
2.233.441
|
I
|
Thu nội địa
|
1.891.081
|
|
Trđó: NSĐP được hưởng
|
1.869.548
|
1
|
Thu từ xí nghiệp quốc
doanh trung ương
|
627.817
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
370.053
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.429
|
1.3
|
Thuế Tài nguyên
|
245.294
|
1.4
|
Thuế môn bài
|
202
|
1.5
|
Thu khác
|
839
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
29.284
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
13.275
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
4.436
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội
địa
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
7.875
|
2.5
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
140
|
2.7
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
3.558
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
20.658
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1 1.610
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.041
|
3.3
|
Thuế môn bài
|
3
|
3,4
|
Thu tài nguyên
|
|
3.5
|
Thu tiền cho thuê mặt đất
|
2
|
3.6
|
Thu khác
|
2
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc
doanh
|
506.426
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
381.440
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.078
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nội địa
|
2.001
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
59.586
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
7.835
|
4.6
|
Thu hồi vốn và thu khác
|
33.487
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
64.507
|
6
|
Thuế sử dụng đất NN
|
770
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
66.563
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
41.229
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
148.020
|
10
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
324.866
|
a
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
4.513
|
b
|
Chuyển quyền SD đất
|
1
|
c
|
Thu tiền cho thuê đất
|
21.817
|
d
|
Tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
288.495
|
c
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
9.815
|
f
|
Tiền bán nhà nhà SHNN
|
225
|
11
|
Thu sự nghiệp
|
-
|
12
|
Thu tiền bán cây đứng
|
-
|
13
|
Thu khác NS
|
57.093
|
14
|
Các khoản thu tại
xã
|
3.848
|
II
|
Thu từ hoạt động
XNK
|
108.453
|
III
|
Thu viện trợ không hoàn
lại
|
|
IV
|
Các khoản
thu để lại quản lý qua NS
|
233.907
|
1
|
Các khoản thu quản lý
qua ngân sách
|
194.663
|
|
- Thu XSKT
|
108.527
|
|
- Thu qua đề án cho
thuê rừng
|
86.135
|
2
|
Các khoản thu để lại quản lý qua NS
|
39.245
|
B
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.188.104
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
địa phương
|
4.519.489
|
1
|
Các khoản thu cố định và điều tiết
|
1.869.548
|
7
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
Trung ương
|
1.665.325
|
3
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
|
920.573
|
4
|
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
5
|
Thu từ quỹ dữ trữ tài chính
|
24.500
|
6
|
Thu kết
dư năm 2015
|
39.543
|
II
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương
|
1.393.733
|
III
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
-
|
IV
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
67.032
|
V
|
Các khoản
thu để lại quản lý qua NS
|
207.850
|
QUYẾT TOÁN CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 15/QĐ-UBND 05/01/2018 của UBND tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2016
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.155.178
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
5.947.328
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.300.444
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
150.291
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
6.378
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.683.047
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.558.323
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
11.683
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi
huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Chi ngân sách
cấp dưới nộp lên cấp trên
|
78.953
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách sang năm sau
|
883.884
|
B
|
Các khoản chi được quản lý
qua NSNN
|
207.850
|
|
- Các khoản chi để lại đơn vị quản lý
qua NSNN
|
38.746
|
|
- Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
169.105
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định
số
15/QĐ-UBND
ngày 05/01/2018 của
UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2016
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
5.091.453
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
936.417
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
907.717
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
28.700
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.302.979
|
1
|
Chi quốc phòng
|
44.382
|
2
|
Chi an ninh
|
9.517
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
294.137
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, Dân số KHHGĐ
|
330.471
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
10.507
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin và
Du lịch
|
24.641
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
9.666
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
5.817
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
33.059
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
4.883
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
206.655
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
303.152
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
6.181
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
19.912
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
IV
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
V
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
2.110.190
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách sang năm sau
|
728.947
|
VII
|
Chi ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
11.921
|