Nghị quyết 154/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 154/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/2015/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân.
Sau khi xem xét tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 555/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tán thành tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng thu NSNN |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
|||
NS Trung ương |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
1 = 2+...+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các khoản thu theo dự toán |
23.945.285 |
857.898 |
19.864.425 |
2.038.244 |
1.184.718 |
1 |
Thu NSNN trên địa bàn |
8.667.896 |
857.898 |
4.587.036 |
2.038.244 |
1.184.718 |
1.1 |
Thu nội địa |
7.910.053 |
100.055 |
4.587.036 |
2.038.244 |
1.184.718 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
1.926.861 |
|
158.317 |
1.014.406 |
754.138 |
1.2 |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu |
757.843 |
757.843 |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
15.277.389 |
|
15.277.389 |
|
|
II |
Thu chuyển giao trợ cấp NSĐP |
13.556.802 |
|
|
10.669.234 |
2.887.568 |
III |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
420.000 |
|
420.000 |
|
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
563.937 |
|
349.179 |
115.447 |
99.311 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
3.690.115 |
|
2.947.508 |
576.960 |
165.647 |
VI |
Thu hoàn trả giữa các cấp NS |
21.165 |
500 |
20.353 |
312 |
|
VII |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
377.926 |
|
115.436 |
97.754 |
164.736 |
|
Tổng thu NSNN (I+II+...+VII) |
42.575.230 |
858.398 |
23.716.901 |
13.497.951 |
4.501.980 |
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSĐP |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
27.093.924 |
12.510.124 |
10.319.747 |
4.264.053 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.726.774 |
4.077.199 |
1.213.104 |
1.436.471 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản |
6.525.476 |
3.885.925 |
1.204.302 |
1.435.249 |
|
- Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích |
4.367 |
4.367 |
|
|
2 |
Chi trả nợ (gốc và lãi) theo Khoản 3-Điều 8 luật NSNN |
279.339 |
279.339 |
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
15.360.492 |
4.476.451 |
8.280.201 |
2.603.840 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
4.724.089 |
3.673.905 |
826.442 |
223.74 |
II |
Chi bổ sung NS cấp dưới |
13.556.802 |
10.669.234 |
2.887.568 |
|
III |
Chi hoàn trả giữa các cấp NS |
21.165 |
500 |
20.353 |
|
IV |
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN |
356.172 |
102.548 |
97.712 |
155.912 |
|
Tổng chi NSĐP (I+II+....+V) |
41.028.063 |
23.282.406 |
13.325.380 |
4.420.277 |
3. Chênh lệch thu - chi Ngân sách địa phương.
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
|
|
|
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng thu NSĐP |
41.716.832 |
23.716.901 |
13.497.951 |
4.501.980 |
II |
Tổng chi NSĐP |
41.028.063 |
23.282.406 |
13.325.380 |
4.420.277 |
III |
Chênh lệch thu - chi (I-II) |
688.769 |
434.495 |
172.571 |
81.703 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán đúng quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |