Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
Số hiệu | 4746/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4746/2013/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 ngày 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ Ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương”; Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về việc: “Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012, cụ thể như sau:
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 4746/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách.
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng thu NSNN |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
|||
NS Trung ương |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các khoản thu theo dự toán |
21.302.612 |
1.544.618 |
17.338.173 |
1.528.447 |
891.374 |
1 |
Thu NSNN trên địa bàn |
6.623.053 |
1.544.618 |
2.658.614 |
1.528.447 |
891.374 |
1.1 |
Thu nội địa |
5.094.810 |
16.375 |
2.658.614 |
1.528.447 |
891.374 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1.2 |
- Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu |
1.528.243 |
1.528.243 |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách TW |
14.679.559 |
|
14.679.559 |
|
|
II |
Thu chuyển giao trợ cấp NSĐP |
11.238.760 |
|
|
8.760.418 |
2.478.342 |
III |
Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN |
444.322 |
4.322 |
440.000 |
|
|
IV |
Thu kết dư năm trước |
774.547 |
|
232.653 |
259.700 |
282.194 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
2.714.788 |
|
1.726.947 |
881.083 |
106.758 |
VI |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
23.942 |
|
23.715 |
227 |
|
VII |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
1.508.249 |
|
1.188.993 |
96.948 |
222.308 |
|
Tổng thu NSNN: (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
38.007.220 |
1.548.940 |
20.950.481 |
11.526.823 |
3.980.976 |
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSĐP |
Trong đó Phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
19.814.474 |
8.307.313 |
7.983.680 |
3.523.481 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.437.441 |
4.135.340 |
1.068.318 |
1.233.783 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi Xây dựng cơ bản |
6.325.353 |
4.029.446 |
1.062.497 |
1.233.410 |
|
- Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích |
4.903 |
4.903 |
|
|
2 |
Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN |
141.180 |
141.180 |
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
13.232.623 |
4.027.563 |
6.915.362 |
2.289.698 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
2.991.907 |
2.097.504 |
726.017 |
168.386 |
III |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
11.238.760 |
8.760.418 |
2.478.342 |
|
IV |
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
30.764 |
5.098 |
25.439 |
227 |
V |
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN |
1.398.517 |
1.188.993 |
81.040 |
128.484 |
|
Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV+V): |
35.474.422 |
20.359.326 |
11.294.518 |
3.820.578 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương.
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó Phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng thu NSĐP |
36.458.280 |
20.950.481 |
11.526.823 |
3.980.976 |
II |
Tổng chi NSĐP |
35.474.422 |
20.359.326 |
11.294.518 |
3.820.578 |
III |
Chênh lệch thu – chi (I-II) |
983.858 |
591.155 |
232.305 |
160.398 |