Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 4302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4302/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ Quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 683/TTr-TTT ngày 14/11/2017 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Thanh tra tỉnh Bình Định
(có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan thực hiện Kế hoạch thanh tra được duyệt, tránh chồng chéo, trùng lắp; định kỳ tổng hợp, báo cáo tình hình, kết quả thực hiện cho Chủ tịch UBND tỉnh để chỉ đạo và thực hiện chế độ báo cáo cho các cơ quan cấp trên theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung Thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Phạm vi thanh tra |
Thời gian tiến hành thanh tra |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ các huyện: Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh |
Tiếp tục thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác giao khoán bảo vệ rừng |
30 ngày |
Từ năm 2014 - 2017 |
Quý I năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
Các cơ quan có liên quan |
|
2 |
Các cơ sở, doanh nghiệp chế biến dăm gỗ và viên nén trên địa bàn tỉnh |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong việc kinh doanh dăm gỗ và viên nén |
30 ngày |
Từ năm 2015 - 2017 |
Quý I năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
Các cơ quan có liên quan |
|
3 |
UBND thành phố Quy Nhơn, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Quy Nhơn và các cơ quan liên quan |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; công tác quản lý, đầu tư xây dựng các khu tái định cư thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe liên tỉnh) và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí (02%) tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tại Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Quy Nhơn |
45 ngày |
Từ năm 2013 - 2017 |
Quý II Năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
4 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính |
45 ngày |
Từ năm 2015 - 2017 |
Quý II năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
5 |
UBND thị xã An Nhơn và các cơ quan có liên quan |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản và quản lý, điều hành thu - chi ngân sách thị xã |
45 ngày |
Từ năm 2015 - 2017 |
Quý III năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
6 |
Công ty Cổ phần Công viên cây xanh và Chiếu sáng đô thị thành phố Quy Nhơn |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động sản xuất kinh doanh và thu - chi tài chính |
30 ngày |
Từ năm 2015 - 2017 |
Quý III năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
7 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND thành phố trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ năm 2016 - 2017 |
Quý IV năm 2018 |
Thanh tra tỉnh |
|
|