Quyết định 41/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Số hiệu 41/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2023
Ngày có hiệu lực 06/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính ph s: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường; số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuân Trường; s 977/QĐ-UBND ngày 26/05/2022, số 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022, s 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Xuân Trường;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; s 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Trường tại tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 28/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4487/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.609,43

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.304,69

62,92

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.510,52

75,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.503,51

99,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,22

5,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

631,45

8,64

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

738,48

10,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,03

0,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.206,15

36,23

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,86

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,31

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,82

1,16

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

13,64

0,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

131,12

3,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,04

0,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.266,99

53,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

983,49

43,38

 

Đất thủy lợi

DTL

856,58

37,78

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,87

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17,64

0,78

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

71,18

3,14

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,22

0,36

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,65

0,25

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,94

0,04

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,33

0,06

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,49

0,90

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

89,81

3,96

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

196,24

8,66

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,73

0,30

 

Đất chợ

DCH

4,81

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,96

0,50

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,46

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.047,26

24,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,25

1,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,80

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,26

0,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,75

12,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,94

0,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,75

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

98,59

0,85

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

137,08

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

125,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

125,27

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,65

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,96

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,23

 

Đất thủy lợi

DTL

4,14

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

178,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

149,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

149,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,28

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

5,11

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

Trong đó:

 

 

1

Đất quốc phòng

CQP

 

2

Đất an ninh

CAN

 

3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,13

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

 

10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của huyện Xuân Trường (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.

[...]