Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang năm 2022
Số hiệu | 74/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ô Pích |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LỤC NAM NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 339/TTr-UBND ngày 22/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 902/TTr-TNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Nam trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51.040,33 |
9.411,04 |
2.423,40 |
2.357,10 |
4.430,25 |
1.243,37 |
4.848,21 |
4.432,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.936,64 |
536,15 |
303,62 |
267,95 |
545,20 |
186,89 |
708,97 |
517,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.869,81 |
535,75 |
298,65 |
267,95 |
540,83 |
185,91 |
704,93 |
341,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
690,91 |
3,72 |
- |
- |
1,34 |
25,16 |
13,22 |
24,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.669,90 |
660,17 |
969,04 |
381,16 |
1.088,28 |
355,66 |
1.251,42 |
908,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.526,99 |
2.469,06 |
- |
- |
- |
- |
1.057,94 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.347,78 |
5.739,01 |
1.145,79 |
1.697,60 |
2.783,34 |
665,81 |
1.801,23 |
2.935,94 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.908,49 |
1.716,57 |
|
|
191,92 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
836,00 |
2,94 |
3,75 |
10,40 |
12,09 |
9,86 |
15,44 |
45,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,10 |
- |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.676,22 |
440,94 |
269,77 |
202,50 |
264,87 |
133,19 |
548,72 |
688,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
441,89 |
- |
- |
16,89 |
- |
- |
- |
55,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,25 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,10 |
- |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
327,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,32 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,90 |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
0,74 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
187,48 |
- |
3,21 |
1,29 |
0,22 |
- |
10,87 |
0,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
181,45 |
106,85 |
- |
- |
- |
5,00 |
15,22 |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
77,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.464,63 |
137,70 |
126,28 |
79,73 |
102,06 |
35,74 |
193,72 |
187,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.179,94 |
110,73 |
86,29 |
58,75 |
85,10 |
27,84 |
154,83 |
150,69 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
622,01 |
11,85 |
24,15 |
10,06 |
1,70 |
3,53 |
20,18 |
18,85 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
40,46 |
1,89 |
2,28 |
0,72 |
2,38 |
1,90 |
1,89 |
2,25 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,52 |
0,15 |
0,23 |
0,65 |
0,25 |
0,24 |
0,48 |
0,18 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
89,78 |
2,77 |
3,38 |
2,79 |
3,52 |
1,04 |
3,25 |
3,27 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233,30 |
3,60 |
1,37 |
2,24 |
2,00 |
0,37 |
1,37 |
1,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,35 |
1,43 |
0,84 |
1,27 |
0,32 |
0,03 |
0,23 |
0,64 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,03 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,20 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,14 |
- |
- |
0,40 |
1,06 |
0,30 |
0,50 |
0,35 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,59 |
1,47 |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
1,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,04 |
3,78 |
6,37 |
2,53 |
4,78 |
0,47 |
8,72 |
8,86 |
- |
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,89 |
- |
1,24 |
0,30 |
0,73 |
- |
1,62 |
- |
2.1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,84 |
0,10 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.661,94 |
85,25 |
75,78 |
82,28 |
85,78 |
27,05 |
155,84 |
201,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,84 |
0,64 |
0,70 |
0,34 |
0,82 |
0,26 |
0,49 |
0,25 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,07 |
- |
0,02 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,81 |
- |
0,92 |
1,03 |
2,08 |
0,89 |
1,82 |
0,46 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.112,65 |
104,27 |
51,79 |
14,09 |
62,29 |
53,36 |
51,51 |
36,89 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,81 |
6,03 |
10,80 |
6,56 |
11,53 |
10,08 |
111,39 |
203,46 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,52 |
52,83 |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
3,71 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LỤC NAM NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 339/TTr-UBND ngày 22/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 902/TTr-TNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam đã được phê duyệt bổ sung;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Nam trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51.040,33 |
9.411,04 |
2.423,40 |
2.357,10 |
4.430,25 |
1.243,37 |
4.848,21 |
4.432,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.936,64 |
536,15 |
303,62 |
267,95 |
545,20 |
186,89 |
708,97 |
517,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.869,81 |
535,75 |
298,65 |
267,95 |
540,83 |
185,91 |
704,93 |
341,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
690,91 |
3,72 |
- |
- |
1,34 |
25,16 |
13,22 |
24,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.669,90 |
660,17 |
969,04 |
381,16 |
1.088,28 |
355,66 |
1.251,42 |
908,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.526,99 |
2.469,06 |
- |
- |
- |
- |
1.057,94 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.347,78 |
5.739,01 |
1.145,79 |
1.697,60 |
2.783,34 |
665,81 |
1.801,23 |
2.935,94 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.908,49 |
1.716,57 |
|
|
191,92 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
836,00 |
2,94 |
3,75 |
10,40 |
12,09 |
9,86 |
15,44 |
45,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,10 |
- |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.676,22 |
440,94 |
269,77 |
202,50 |
264,87 |
133,19 |
548,72 |
688,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
441,89 |
- |
- |
16,89 |
- |
- |
- |
55,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,25 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,10 |
- |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
327,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,32 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,90 |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
0,74 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
187,48 |
- |
3,21 |
1,29 |
0,22 |
- |
10,87 |
0,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
181,45 |
106,85 |
- |
- |
- |
5,00 |
15,22 |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
77,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,73 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.464,63 |
137,70 |
126,28 |
79,73 |
102,06 |
35,74 |
193,72 |
187,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.179,94 |
110,73 |
86,29 |
58,75 |
85,10 |
27,84 |
154,83 |
150,69 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
622,01 |
11,85 |
24,15 |
10,06 |
1,70 |
3,53 |
20,18 |
18,85 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
40,46 |
1,89 |
2,28 |
0,72 |
2,38 |
1,90 |
1,89 |
2,25 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,52 |
0,15 |
0,23 |
0,65 |
0,25 |
0,24 |
0,48 |
0,18 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
89,78 |
2,77 |
3,38 |
2,79 |
3,52 |
1,04 |
3,25 |
3,27 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233,30 |
3,60 |
1,37 |
2,24 |
2,00 |
0,37 |
1,37 |
1,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,35 |
1,43 |
0,84 |
1,27 |
0,32 |
0,03 |
0,23 |
0,64 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,03 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,20 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,14 |
- |
- |
0,40 |
1,06 |
0,30 |
0,50 |
0,35 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,59 |
1,47 |
- |
- |
0,21 |
- |
- |
1,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,04 |
3,78 |
6,37 |
2,53 |
4,78 |
0,47 |
8,72 |
8,86 |
- |
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,89 |
- |
1,24 |
0,30 |
0,73 |
- |
1,62 |
- |
2.1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,84 |
0,10 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.661,94 |
85,25 |
75,78 |
82,28 |
85,78 |
27,05 |
155,84 |
201,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,84 |
0,64 |
0,70 |
0,34 |
0,82 |
0,26 |
0,49 |
0,25 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,07 |
- |
0,02 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,81 |
- |
0,92 |
1,03 |
2,08 |
0,89 |
1,82 |
0,46 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.112,65 |
104,27 |
51,79 |
14,09 |
62,29 |
53,36 |
51,51 |
36,89 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,81 |
6,03 |
10,80 |
6,56 |
11,53 |
10,08 |
111,39 |
203,46 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,52 |
52,83 |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
3,71 |
Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diệ n tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51.040,33 |
2.207,12 |
2.692,88 |
1.928,58 |
887,99 |
1.331,92 |
640,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.936,64 |
550,30 |
935,42 |
551,83 |
685,40 |
612,60 |
324,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.869,81 |
408,82 |
601,58 |
502,60 |
673,33 |
562,20 |
161,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
690,91 |
51,76 |
141,47 |
223,55 |
19,32 |
27,98 |
4,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.669,90 |
494,10 |
744,17 |
636,89 |
128,62 |
577,80 |
181,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.526,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.347,78 |
1.077,42 |
760,88 |
481,35 |
- |
68,17 |
107,65 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.908,49 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
836,00 |
32,77 |
110,93 |
29,96 |
54,65 |
45,37 |
21,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,10 |
0,78 |
- |
5,00 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.676,22 |
370,03 |
457,35 |
387,42 |
278,09 |
316,19 |
204,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
441,89 |
9,55 |
- |
- |
9,66 |
16,62 |
3,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
327,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,90 |
- |
- |
0,40 |
0,74 |
0,19 |
0,68 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
187,48 |
0,58 |
0,39 |
15,06 |
3,33 |
1,47 |
2,77 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
181,45 |
- |
2,30 |
10,00 |
- |
1,00 |
3,20 |
2.8 |
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
77,67 |
- |
0,77 |
0,06 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.464,63 |
129,19 |
203,98 |
158,40 |
140,20 |
142,13 |
84,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.179,94 |
80,07 |
111,91 |
106,10 |
72,12 |
89,35 |
59,62 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
622,01 |
29,65 |
58,81 |
29,40 |
41,93 |
30,84 |
6,37 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
40,46 |
1,46 |
2,69 |
3,19 |
1,92 |
1,25 |
0,87 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,52 |
0,12 |
0,19 |
0,48 |
0,14 |
0,17 |
0,21 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
89,78 |
4,25 |
4,40 |
4,53 |
3,86 |
4,24 |
4,06 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233,30 |
2,10 |
3,34 |
1,21 |
4,85 |
3,24 |
0,21 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,35 |
0,41 |
0,04 |
1,33 |
0,26 |
1,16 |
0,66 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,69 |
0,47 |
0,40 |
- |
- |
- |
1,27 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,14 |
0,45 |
0,79 |
0,66 |
0,57 |
0,49 |
0,70 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,59 |
0,05 |
4,23 |
1,61 |
2,07 |
3,24 |
0,54 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,04 |
10,09 |
15,81 |
9,27 |
11,97 |
8,13 |
8,00 |
- |
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,89 |
0,06 |
1,36 |
0,60 |
0,50 |
- |
1,66 |
2.1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.661,94 |
116,59 |
190,84 |
146,69 |
90,88 |
96,71 |
91,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,84 |
0,39 |
0,36 |
0,51 |
1,10 |
0,62 |
0,37 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,07 |
0,04 |
- |
0,06 |
- |
- |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,81 |
0,66 |
0,97 |
2,14 |
0,55 |
0,64 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.112,65 |
5,80 |
14,39 |
5,61 |
6,43 |
8,21 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,81 |
107,22 |
43,36 |
48,49 |
25,21 |
48,60 |
18,39 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,52 |
3,37 |
2,66 |
17,12 |
1,26 |
0,62 |
- |
Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51.040,33 |
971,21 |
595,37 |
567,97 |
666,96 |
801,94 |
906,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.936,64 |
601,52 |
430,86 |
405,78 |
336,28 |
294,72 |
395,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.869,81 |
335,37 |
396,90 |
330,69 |
292,73 |
196,16 |
162,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
690,91 |
0,03 |
- |
- |
56,40 |
11,65 |
6,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.669,90 |
349,97 |
137,03 |
83,20 |
239,09 |
288,39 |
174,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.526,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.347,78 |
- |
12,44 |
40,20 |
- |
186,10 |
314,26 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.908,49 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
836,00 |
19,69 |
14,88 |
36,90 |
35,18 |
17,58 |
16,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,10 |
- |
0,16 |
1,89 |
- |
3,50 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.676,22 |
525,68 |
767,73 |
331,19 |
507,46 |
253,25 |
214,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
441,89 |
51,04 |
36,19 |
- |
42,53 |
34,34 |
13,96 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,25 |
- |
2,98 |
- |
- |
- |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
327,60 |
- |
35,60 |
31,60 |
90,07 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,90 |
- |
4,15 |
2,22 |
6,38 |
0,64 |
0,40 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
187,48 |
0,60 |
26,65 |
7,46 |
27,10 |
27,36 |
1,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
181,45 |
- |
6,85 |
- |
2,60 |
6,00 |
10,50 |
2.8 |
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
77,67 |
0,80 |
9,14 |
- |
8,51 |
0,42 |
3,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.464,63 |
264,49 |
234,13 |
147,68 |
122,40 |
55,53 |
67,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.179,94 |
83,45 |
146,75 |
84,69 |
88,48 |
40,99 |
47,71 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
622,01 |
15,42 |
32,78 |
23,32 |
12,03 |
7,07 |
7,35 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
40,46 |
1,47 |
2,93 |
0,69 |
1,25 |
0,88 |
0,95 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,52 |
0,18 |
5,53 |
0,09 |
0,16 |
0,07 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
89,78 |
2,89 |
16,94 |
2,45 |
2,60 |
1,69 |
1,81 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233,30 |
143,57 |
6,30 |
23,06 |
2,00 |
0,54 |
2,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,35 |
2,19 |
2,85 |
0,11 |
0,02 |
0,26 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,02 |
0,14 |
0,02 |
0,04 |
- |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,69 |
- |
1,05 |
0,97 |
1,16 |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,14 |
1,55 |
0,56 |
1,65 |
8,70 |
0,60 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,59 |
2,74 |
1,95 |
0,85 |
0,64 |
0,81 |
2,50 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,04 |
11,02 |
14,77 |
9,77 |
5,11 |
2,63 |
4,47 |
- |
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,89 |
- |
1,58 |
- |
0,21 |
- |
- |
2.1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,84 |
- |
3,63 |
0,76 |
- |
0,18 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.661,94 |
180,99 |
- |
96,41 |
165,43 |
66,27 |
46,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,70 |
- |
302,70 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,84 |
0,42 |
3,74 |
0,34 |
0,46 |
0,35 |
0,42 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,07 |
2,43 |
6,05 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,81 |
0,14 |
0,50 |
0,80 |
0,47 |
0,05 |
0,67 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.112,65 |
13,81 |
68,09 |
38,91 |
16,11 |
54,23 |
69,58 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,81 |
10,97 |
26,87 |
5,01 |
25,40 |
7,31 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
- |
0,45 |
- |
- |
0,56 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,52 |
0,57 |
5,67 |
6,90 |
8,43 |
4,36 |
- |
Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51.040,33 |
1.792,40 |
1.059,27 |
2.203,72 |
1.179,88 |
652,44 |
807,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12.936,64 |
470,41 |
657,83 |
755,45 |
877,08 |
456,64 |
528,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.869,81 |
470,41 |
613,34 |
538,54 |
791,00 |
434,17 |
523,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
690,91 |
3,47 |
10,14 |
38,85 |
0,07 |
20,38 |
6,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.669,90 |
269,64 |
76,90 |
240,73 |
125,93 |
66,85 |
239,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.526,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.347,78 |
1.041,60 |
257,20 |
1.100,99 |
28,27 |
102,54 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.908,49 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
836,00 |
7,28 |
56,97 |
48,37 |
148,54 |
6,03 |
32,98 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,10 |
- |
0,24 |
19,32 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.676,22 |
264,73 |
367,88 |
570,90 |
661,56 |
363,97 |
285,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
441,89 |
0,03 |
0,02 |
152,34 |
- |
0,06 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,25 |
0,10 |
0,01 |
0,10 |
0,10 |
0,14 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
327,60 |
- |
- |
- |
54,14 |
109,87 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,90 |
0,05 |
- |
- |
0,40 |
1,11 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
187,48 |
6,92 |
6,13 |
18,12 |
21,19 |
3,48 |
1,98 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
181,45 |
5,00 |
- |
5,99 |
- |
0,93 |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
77,67 |
11,03 |
11,43 |
16,60 |
4,14 |
1,34 |
7,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.464,63 |
89,17 |
169,83 |
171,35 |
201,60 |
105,29 |
114,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.179,94 |
56,86 |
96,49 |
99,56 |
98,31 |
65,62 |
77,65 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
622,01 |
17,61 |
54,09 |
55,03 |
66,73 |
24,65 |
18,61 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
40,46 |
1,37 |
0,90 |
1,57 |
1,46 |
0,79 |
1,52 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
10,52 |
0,18 |
0,13 |
0,30 |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
89,78 |
1,38 |
3,09 |
4,30 |
3,67 |
1,27 |
2,32 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
233,30 |
2,81 |
2,72 |
2,42 |
18,27 |
0,73 |
1,69 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,35 |
0,22 |
0,92 |
0,75 |
0,41 |
0,07 |
0,86 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,69 |
- |
3,01 |
0,91 |
2,00 |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,14 |
- |
0,55 |
0,39 |
0,50 |
0,62 |
0,55 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,59 |
2,00 |
0,76 |
1,06 |
1,82 |
0,64 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
195,04 |
6,73 |
7,13 |
4,76 |
8,30 |
10,60 |
10,96 |
- |
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,89 |
- |
- |
0,27 |
- |
0,19 |
0,57 |
2.1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.661,94 |
77,18 |
90,14 |
121,42 |
261,94 |
35,63 |
73,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,84 |
0,40 |
0,54 |
1,31 |
2,45 |
0,92 |
0,63 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,07 |
- |
- |
0,07 |
- |
0,11 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,81 |
0,98 |
- |
7,43 |
1,08 |
0,95 |
2,58 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.112,65 |
67,42 |
82,40 |
37,38 |
112,04 |
86,66 |
51,37 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
832,81 |
6,45 |
7,38 |
38,79 |
2,47 |
17,48 |
33,57 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
146,52 |
0,10 |
13,88 |
7,45 |
0,27 |
7,65 |
8,34 |
Biểu số 02: Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.154,47 |
2,08 |
10,90 |
5,15 |
4,34 |
2,33 |
36,61 |
34,84 |
17,79 |
42,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
821,91 |
0,65 |
1,10 |
0,80 |
0,64 |
2,28 |
19,67 |
4,86 |
15,04 |
32,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
624,82 |
0,65 |
1,10 |
0,80 |
0,64 |
2,28 |
18,97 |
4,86 |
11,60 |
22,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,44 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
1,60 |
2,63 |
0,30 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,66 |
1,03 |
1,20 |
2,35 |
1,60 |
0,05 |
4,59 |
21,37 |
1,00 |
4,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,40 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
164,31 |
- |
8,60 |
2,00 |
2,10 |
- |
2,25 |
4,86 |
1,25 |
3,10 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
38,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
1,12 |
0,20 |
0,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,42 |
0,10 |
- |
1,47 |
0,50 |
- |
3,08 |
7,55 |
1,29 |
4,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
55,72 |
- |
- |
0,97 |
- |
- |
2,58 |
0,16 |
1,19 |
2,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
30,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
0,52 |
0,67 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
17,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
0,15 |
0,65 |
1,32 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,88 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,75 |
- |
- |
0,95 |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
0,02 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
7,26 |
0,10 |
1,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,21 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,54 |
- |
- |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,11 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(25) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.154,47 |
15,03 |
2,53 |
14,44 |
42,32 |
199,54 |
162,21 |
89,31 |
153,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
821,91 |
13,43 |
2,51 |
12,22 |
34,74 |
83,34 |
142,76 |
46,23 |
141,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
624,82 |
9,92 |
1,60 |
12,07 |
23,31 |
54,55 |
122,46 |
33,98 |
82,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,44 |
0,80 |
- |
0,95 |
1,25 |
0,91 |
3,52 |
0,27 |
1,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,66 |
0,46 |
0,02 |
0,90 |
3,02 |
19,12 |
8,76 |
11,82 |
4,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
164,31 |
0,31 |
- |
0,22 |
2,87 |
90,61 |
2,75 |
24,82 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
38,75 |
0,03 |
- |
0,15 |
0,44 |
5,56 |
4,43 |
6,17 |
5,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,42 |
0,95 |
0,39 |
0,83 |
3,68 |
13,38 |
14,19 |
9,67 |
7,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
55,72 |
0,90 |
0,27 |
0,78 |
2,51 |
5,73 |
10,89 |
5,19 |
4,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
30,36 |
0,58 |
- |
0,58 |
1,48 |
3,15 |
6,53 |
3,23 |
3,23 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
17,12 |
0,29 |
- |
0,20 |
0,72 |
2,20 |
3,33 |
1,56 |
1,24 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,88 |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,60 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,56 |
- |
- |
- |
0,07 |
0,10 |
0,59 |
0,40 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,39 |
0,01 |
- |
0,05 |
1,07 |
0,66 |
- |
0,40 |
0,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,23 |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,21 |
- |
0,12 |
- |
- |
0,03 |
0,76 |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,54 |
- |
- |
- |
- |
6,36 |
- |
2,00 |
0,52 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,99 |
0,04 |
- |
- |
0,10 |
0,60 |
1,31 |
2,08 |
1,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.154,47 |
8,22 |
2,33 |
14,03 |
21,29 |
13,55 |
178,67 |
69,26 |
12,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
821,91 |
5,48 |
2,12 |
3,13 |
20,74 |
7,18 |
154,45 |
64,35 |
9,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
624,82 |
5,08 |
2,10 |
3,13 |
17,59 |
6,65 |
112,96 |
64,35 |
9,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,44 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
5,21 |
0,60 |
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,66 |
1,74 |
0,20 |
2,50 |
0,30 |
1,07 |
4,57 |
2,69 |
1,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
7,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
164,31 |
1,00 |
- |
8,00 |
0,05 |
5,20 |
4,00 |
0,32 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
38,75 |
- |
- |
0,40 |
0,20 |
0,10 |
10,44 |
1,30 |
0,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,42 |
1,02 |
- |
0,80 |
1,54 |
0,53 |
18,45 |
4,82 |
0,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
55,72 |
0,72 |
- |
0,40 |
0,54 |
0,35 |
11,09 |
3,65 |
0,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
30,36 |
0,57 |
- |
- |
0,20 |
0,01 |
7,76 |
1,65 |
- |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
17,12 |
0,15 |
- |
- |
0,24 |
0,31 |
2,93 |
1,45 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
0,25 |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
2,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,56 |
- |
- |
0,40 |
0,10 |
- |
0,40 |
0,30 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,39 |
0,20 |
- |
0,40 |
- |
0,08 |
0,20 |
1,03 |
0,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
12,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,59 |
0,04 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,99 |
0,10 |
- |
- |
1,00 |
0,10 |
4,12 |
0,10 |
0,22 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 03: Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.314,41 |
2,08 |
12,60 |
5,37 |
4,54 |
7,88 |
60,15 |
35,04 |
18,64 |
44,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
885,21 |
0,65 |
1,10 |
0,82 |
0,84 |
2,33 |
23,68 |
5,06 |
15,49 |
32,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
657,56 |
0,65 |
1,10 |
0,82 |
0,84 |
2,33 |
22,41 |
5,06 |
12,05 |
22,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
23,07 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
2,33 |
2,63 |
0,30 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
115,27 |
1,03 |
1,40 |
2,55 |
1,60 |
0,05 |
10,39 |
21,37 |
1,30 |
5,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
7,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,40 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
232,92 |
- |
10,10 |
2,00 |
2,10 |
5,50 |
15,25 |
4,86 |
1,35 |
4,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
50,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
1,12 |
0,20 |
0,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
138,18 |
- |
1,20 |
0,90 |
5,00 |
- |
- |
- |
0,78 |
55,50 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,60 |
- |
- |
0,90 |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
26,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
5,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,78 |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
33,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33,50 |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1,20 |
- |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
39,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
51,35 |
- |
- |
0,82 |
- |
- |
2,18 |
- |
1,03 |
2,21 |
Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
Xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Khám Lạng |
Xã Lan Mẫu |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(25) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.314,41 |
28,23 |
3,05 |
17,08 |
47,40 |
201,06 |
171,00 |
89,31 |
171,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
885,21 |
16,43 |
2,73 |
12,56 |
36,22 |
84,44 |
148,75 |
46,23 |
147,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
657,56 |
11,82 |
1,60 |
12,22 |
23,81 |
54,80 |
127,81 |
33,98 |
86,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
23,07 |
0,80 |
- |
1,35 |
1,25 |
0,91 |
3,52 |
0,27 |
1,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
115,27 |
0,56 |
0,22 |
1,80 |
3,17 |
19,37 |
10,06 |
11,82 |
6,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
7,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
232,92 |
10,41 |
- |
1,22 |
6,22 |
90,68 |
4,05 |
24,82 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
50,54 |
0,03 |
0,10 |
0,15 |
0,54 |
5,66 |
4,63 |
6,17 |
15,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
138,18 |
9,30 |
- |
5,50 |
- |
- |
2,30 |
- |
8,00 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,60 |
4,30 |
- |
0,90 |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
26,56 |
- |
- |
4,60 |
- |
- |
- |
- |
8,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
5,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
33,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
2.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
39,40 |
5,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
51,35 |
0,91 |
0,39 |
0,78 |
2,46 |
4,11 |
12,02 |
4,97 |
3,00 |
Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.314,41 |
21,39 |
13,38 |
21,43 |
29,79 |
33,89 |
183,69 |
70,53 |
20,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
885,21 |
8,90 |
2,52 |
5,13 |
29,24 |
21,23 |
157,60 |
65,22 |
17,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
657,56 |
7,00 |
2,50 |
5,13 |
17,59 |
14,20 |
116,11 |
64,91 |
9,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
23,07 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
5,21 |
0,90 |
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
115,27 |
2,24 |
0,30 |
2,50 |
0,30 |
1,07 |
4,65 |
2,79 |
2,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
7,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
232,92 |
10,25 |
10,55 |
13,20 |
0,05 |
11,49 |
4,00 |
0,32 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
50,54 |
- |
- |
0,60 |
0,20 |
0,10 |
12,23 |
1,30 |
0,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
138,18 |
10,50 |
2,50 |
- |
- |
19,70 |
- |
0,50 |
16,50 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,60 |
- |
2,50 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
26,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
11,46 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
5,08 |
- |
- |
- |
- |
4,30 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
33,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
39,40 |
10,50 |
- |
- |
- |
13,90 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
51,35 |
0,72 |
- |
- |
1,54 |
0,05 |
13,83 |
0,25 |
0,08 |
Biểu số 04: Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Lục Sơn |
Xã Bình Sơn |
Xã Trường Sơn |
Xã Vô Tranh |
Xã Trường Giang |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Đông Hưng |
Xã Đông Phú |
Xã Tam Dị |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.68 |
- |
- |
- |
- |
0.30 |
- |
- |
0.01 |
0.04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.30 |
- |
- |
- |
- |
0.30 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.00 |
0.04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Bảo Sơn |
Xã Bảo Đài |
Xã Thanh Lâm |
xã Phương Sơn |
Xã Chu Điện |
TT. Đồi Ngô |
Xã Khám Lạng |
xã Lan Mẫu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.68 |
- |
- |
- |
- |
0.04 |
1.24 |
0.65 |
1.82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.30 |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
0.20 |
0.65 |
0.02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.22 |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
0.20 |
0.60 |
- |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.94 |
- |
- |
- |
- |
0.03 |
- |
- |
0.30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.04 |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (tiếp):
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Xã Tiên Nha |
Xã Cương Sơn |
Xã Huyền Sơn |
Xã Bắc Lũng |
Xã Cẩm Lý |
Xã Yên Sơn |
Xã Vũ Xá |
Xã Đan Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.68 |
0.01 |
- |
0.40 |
0.20 |
0.03 |
0.44 |
0.50 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.10 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.50 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.30 |
- |
- |
0.40 |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.22 |
- |
- |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0.01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.01 |
- |
- |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.94 |
0.01 |
- |
- |
0.20 |
0.03 |
0.33 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 05: Các dự án bổ sung, điều chỉnh trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Số TT |
Hạng mục công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Vị trí trên bản đồ |
Căn cứ thực hiện |
I |
Dự án đất năng lượng |
2 |
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo Đường dây 220 V, Nhiệt điện Phả Lại- Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch |
Đan Hội |
0.20 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
2 |
Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bắc Lũng |
Yên Sơn |
0.50 |
1041 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2023 |
II |
Dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
3 |
|
|
|
3 |
Xây dựng Khu thể thao xã |
Trường Giang |
0.37 |
1301 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
4 |
Sân thể thao thôn Đồng Công |
Vũ Xá |
0.46 |
1106 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
5 |
Sân thể thao thôn Dăm |
Vũ Xá |
0.13 |
1105 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
III |
Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 1 |
Trường Giang |
0.50 |
1303 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 2 |
Trường Giang |
0,50 |
1304 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
8 |
Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 3 |
Trường Giang |
0,50 |
1305 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022 |
|
Tổng |
8 |
3,16 |
|
|