Quyết định 1748/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên và Giao Thủy tỉnh Nam Định

Số hiệu 1748/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2022
Ngày có hiệu lực 20/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1748/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 20 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN: TRỰC NINH, NGHĨA HƯNG, HẢI HẬU, MỸ LỘC, XUÂN TRƯỜNG, NAM TRỰC, Ý YÊN VÀ GIAO THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất của các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên và Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại tờ trình số 152/TTrUBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại tờ trình số 247/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Hải Hậu tại tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 31/8/2022; của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số 3616/TTr-UBND ngày 07/9/2022; của UBND huyện Xuân Trường tại tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Ý Yên tại tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/9/2022; của UBND huyện Giao Thủy tại tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 07/9/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 2931/TTr-STNMT ngày 15/9/2022 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên và Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định đối với 13 công trình, dự án và đấu giá đất, giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư tại các xã, phường, thị trấn với tổng diện tích 39,44 ha.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên và Giao Thủy có trách nhiệm:

- Chỉ đạo công bố công khai việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Xuân Trường, Nam Trực, Ý Yên, Giao Thủy; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH10

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí bản đồ địa chính

 

Ghi chú

Số tờ

Số thửa

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

LMU

SKC

DGT

DTL

DGD

DCK

DKV

ODT

ONT

PNK

MNC

NTD

CSD

I

Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất

 

 

 

17,50

12,42

 

0,07

 

0,27

 

 

0,32

0,29

 

 

 

 

 

 

2,13

 

2,00

 

1

Đất quốc phòng

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

Xây dựng công trình quân sự trong căn cứ chiến đấu thuộc khu vực phòng thủ của huyện Ý Yên

xã Yên Tân

18

155

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

Kế hoạch 125/KH-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh

2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

2,00

1,90

 

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

2,00

1,90

 

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trường tiểu học mỹ Hà

Xã Mỹ Hà

22

17,19,29,32,33,34,35,DGT , DTL

2,00

1,90

 

 

 

 

 

 

0,03

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

4,90

4,80

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cột điện cao thế (Phục vụ GPMB dự án đường trục phía Nam TP Nam Định

xã Nam Cường, xã Hồng Quang

9; 4, 8

9(23); 4(1752,1809,1810) 8(2863)

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

4,81

4,71

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XD TBA 220 KV và đường dây đấu nối

Xã Hải Phong

Nhiều tờ

Nhiều thửa

4,81

4,71

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

Huyện Trực Ninh

 

 

 

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XD TBA 220 KV và đường dây đấu nối

Xã Việt Hùng, TT Cát Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa xã Hải Đông

xã Hải Đông

21

196,235

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Đất ở

 

 

 

6,06

3,18

 

0,07

 

0,27

 

 

0,24

0,17

 

 

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

6,06

3,18

 

0,07

 

0,27

 

 

0,24

0,17

 

 

 

 

 

 

2,13

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Cổ Giả, xã Nam Tiến

xã Nam Tiến

34

63,64.65, DGT, DTL

2,50

2,48

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

 

Xâu dựng khu dân cư tập trung xóm Hồng Thượng, xã Nam Hồng

xã Nam Hồng

4

1337, DGT, DTL

2,04

 

 

0,07

 

 

 

 

0,21

0,16

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

 

Xây dựng khu dân cư tập trung khu vực ao Lò Ngói, xóm Đồng Ích, xã Nam Mỹ

xã Nam Mỹ

1

272,273,273

0,80

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

 

Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Đồng Lự, xã Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

11

5331, DGT

0,72

0,70

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà máy nước sạch

xã Hải Trung

7

28,29,30,76

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NQ số 96/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh

II

Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

21,94

14,91

 

0,05

3,09

1,26

 

 

1,15

0,90

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

5,97

4,94

 

 

 

 

 

 

0,54

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

5,97

4,94

 

 

 

 

 

 

0,54

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và kinh doanh dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần Thịnh Vượng Nam Định

TT Mỹ Lộc, xã Mỹ Tiến

2;3;7

2(12,13,14,15,16,17,19, DGT, TL); 3(1,2, DGT, DTL); 7(88-93, 119, 120, 121, DGT, DTL)

5,97

4,94

 

 

 

 

 

 

0,54

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 317/UBND-VP3 ngày 11/5/2022 về việc nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

xã Liêm Hải

4

2392,2397,2398,2399

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phục vụ đấu giá QSDĐ

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

11,10

9,90

 

 

 

0,20

 

 

0,60

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

11,10

9,90

 

 

 

0,20

 

 

0,60

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu sản xuất may xuất khẩu

xã Xuân Hòa

5

1-4(BĐĐC Xuân Hòa lập năm 1993); 1-6, 9, 11-14 (BĐ cấp GCN sau dồn điển đổi thửa)

11,10

9,90

 

 

 

0,20

 

 

0,60

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 184/TB-UBND ngày 03/8/2022 về việc nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư

3

Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và CMĐ trong khu dân cư

 

 

 

4,87

0,07

 

0,05

3,09

1,06

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Giao Long

5

56; 57

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Hoành Sơn

23

3

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Xã Giao Phong

9

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

0,12

 

 

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

xã Yên Lương

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,12

 

 

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

 

 

1,14

 

 

0,05

0,46

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

các xã

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1,14

 

 

0,05

0,46

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

0,07

 

 

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

xã Xuân Trung

7

356

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

xã Xuân Phương

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

0,07

 

 

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

các xã

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,07

 

 

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

3,38

 

 

 

2,47

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ và giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn)

xã Nghĩa Sơn

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích đất vườn ao trong khu dân cư

xã Nam Điền, Phúc Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

2,80

 

 

 

2,47

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

39,44

27,33

 

0,12

3,09

1,53

 

 

1,47

1,19

 

 

 

 

0,58

 

2,13

 

2,00

 

[...]